vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=2x+1x-1

B. y=2x-1x-1

C. y=x+21-x

D. y=x+1x-1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân π3π2sinxcosx+2dx=aln5+bln2 với a,b Z Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a+b=0

B. a-2b=0

C. 2a-b=0

D. a + 2b = 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logaxy=logax+logay với x > 0 và y > 0

B. loga1=0;logaa=1

C. logax có nghĩa với mọi x > 0 

D. loganx=1nlogax với x > 0 và nN

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=13x3-3x2+7x+2

B. y=-x4+2x2

C. y=-x4-2x2+1

D. y=2x-1x+1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm I=2x2-7x+5x-3dx

A. I=x2-x+2lnx-3+C

B. I=x2-x-2lnx-3+C

C. I=2x2-x+2lnx-3+C

D. I=2x2-x-2lnx-3+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a6. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. 18πa2

B. 18a2

C. 9a2

D. 9πa2

7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 345<346

B. 43-7>43-6

C. 326>327

D. 23-6>23-5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số véc- tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là

A. P6

B. C62

C. A62

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A2;-3,B1;0. Phép tịnh tiến theo u=4;-3 biến điểm A, B tương ứng thành A', B'. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A'B' bằng:

A. A'B'=10

B. A'B'=10

C. A'B'=13

D. A'B'=5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng α:2x-3y-4z+1=0. Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của α 

A. n=-2;3;1

B. n=2;3;-4

C. n=2;-3;4

D. n=-2;3;4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=a,BC=a3. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. R = a

B. R = 3a

C. R = 4a

D. R = 2a

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = tan2x là

A. D=R\π4+kπ2,kZ

B. D=R\π2+kπ,kZ

C. D=R\kπ2,kZ

D. D=R\π4+kπ,kZ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB=a,AC=2a.SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi j là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC,SBC. Tính sosφ=?

A. 32

B. 12

C. 155

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x-sin6x

A. fx=x22-cos6x6+C

B. fx=x22-sin6x6+C

C. fx=x22+cos6x6+C

D. fx=x22+sin6x6+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là

A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia

D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn I=lim4n2+5+n4n-n2+1. Khi đó, giá trị của I là

A. I = 1

B. I=53

C. I = -1

D. I=34

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB=a,AD=2A.SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. 2a363

B. a33

C. 2a333

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng α:3x-2y+2z+7=0,β:5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả (α) và β là:

A. 2x-y-2z=0

B. 2x-y+2z=0

C. 2x+y-2z+1=0

D. 2x+y-2z=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi α là nghiệm lớn nhất của phương trình 3cosx+cos2x-cos3x+1=2sinx.sin2x thuộc khoảng 0;2π. Tính sinα-π4 

A. -22

B. 22

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+1x-2  trên [-1;1]. Khi đó giá trị của m là

A. m=23

B. m = 4

C. m = -4

D. m=-23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=m-1x3-3m-1x2+3x+2 đồng biến trên R

A. 1<m2

B. 1 < m < 2

C. 1m2

D. 1m<2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1khix>-1mx+2khix-1 liên tục tại điểm x = -1 

A. m = 2

B. m = 0

C. m = -4

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x-3x+1. Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình

A. x + y + 4 = 0

B. 2x-y+4=0

C. x - y + 4 = 0

D. 2x-y+2=0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=e3x

B. y=log12x

C. y=23-x

D. y=log5x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;2,D2;2;2. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là

A. 32

B. 3

C. 23

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân -25fxdx=8;5-2gxdx=3. Tính I=-25fx-4gx-1dx. 

A. I = -11

B. I = 13

C. I = 27

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x-2 tại điểm có hoành độ bằng 3 là

A. y  = 3x + 13

B. y = 3x - 5

C. y = -3x - 5

D. y = -3x + 13

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=12x2sin2x0π-0πxsin2xdx

B. I=12x2sin2x0π-20πxsin2xdx

C. I=12x2sin2x0π+20πxsin2xdx

D. I=12x2sin2x0π+0πxsin2xdx

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2+9x-1 là

A. -3;1

B. -;-13;+

C. -1;3

D. -;-1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x+1-28.3x+9=0 có hai nghiệm là x1,x2x1<x2. Tính giá trị T=x1-2x2

A. T = -3

B. T = 0

C. T = 4

D. T = -5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2-m3-3m2+1.log81x3-3x2+1+2+2-x3-3x2+1-2.log31m3-3m2+1+2=0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn 6;8. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.

A. 20

B. 28

C. 14

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức fx=x2+3x12+2x3+1x221 thì f(x) có bao nhiêu số hạng?

A. 30

B. 32

C. 29

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-4x+1 có đồ thị (C) và điểm A-5;5. Tìm m để đường thẳng y =  - x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành ( O là gốc tọa độ).

A. m = 0

B. m = 2

C. m=0m=2

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y=3sinx-cosx-42sinx+cosx-3 

A. 8

B. 5

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0π2x2+2x+cosxcosx+1-sinxx+cosxdx=aπ2+b-lncπ. với a, b, c  là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P=ac3+b 

A. P = 3

B. P=54

C. P=32

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng 4/3 lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là 337π3cm3. Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể

A. 885,2cm3

B. 1209,2cm3

C. 1106,2cm3

D. 1174,2cm3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x có đồ thị là C,M1 là điểm trên C có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M1 cắt C tại điểm M2 khác M1 Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt C tại điểm M3 khác M2. Tiếp tuyến tại điểm Mn-1 cắt C tại điểm Mn khác Mn-1n4,n? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện yn-3xn+221=0 

A. 7

B. 8

C. 22

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có đường cao 10 cm và bán kính đáy bằng 5 cm. Gọi (P) là mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 4 cm Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi (P)

A. 60cm2

B. 40cm2

C. 30cm2

D. 80cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3, 5,…từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên).

Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

A. 59

B. 30

C. 61

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f'x-2018fx=2018.x2017.e2018x với mọi xR và f0=2018. Tính giá trị f(1)

A. f1=2019e2018

B. f1=2018e-2018

C. f1=2018e2018

D. f1=2017e2018

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là

A. 7112875582

B. 355823791

C. 7113175582

D. 143153

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A2;-3;2,B1;-2;2,C1;-3;3. Gọi A',B',C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C lên mặt phẳng α:2x-y+2z-3=0. Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng

A. 1

B. 32

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2log133x-7x+30 có tập nghiệm là a;b. Tính giá trị P=3a-b 

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD,A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD¢.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK,A'D 

A. a

B. 2a5

C. a3

D. 3a8

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC sao cho SMMA=12;SNNB=2. Mặt phẳng α đi qua MN và song song với SC chia khối chóp thàng 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A,V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2 

A. V1V2=45

B. V1V2=54

C. V1V2=56

D. V1V2=65

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log20181x có đồ thị C1 và hàm số y=fx có đồ thị C2 Biết C1C2 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào sau đây

A. -;-1

B. -1;0

C. 0;1

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log4a=log25b=log4b-a2. Tính giá trị ab

A. ab=6-25

B. ab=3+58

C. ab=6+25

D. ab=3-58

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cm:2x3-3m+3x2+6mx-4. Gọi T là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn Cm có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng S các phần tử của T

A. 7

B. 8/3

C. 6

D. 2/3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4%/quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 150 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau hai năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu?

A. 480,05 triệu đồng

B. 463,51 triệu đồng

C. 501,33 triệu đồng

D. 521,39 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;-3,B32;32;-12,C1;1;4,D5;3;0, Gọi S1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S2 là mặt cầu tâm B bán kính bằng 32. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S1,S2 đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C D, .

A. 1

B. 2

C. 4

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack