vietjack.com

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 20)
Quiz

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3. Viết phương trình mặt cầu S có tâm là gốc tọa độ O0;0;0 và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

S:x2+y2+z2=67

S:x2+y2+z2=76

S:x2+y2+z2=3649

S:x2+y2+z2=427

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y2+z+22=2  α: x+y-4z+m=0. Tìm các giá trị của m để tiếp xúc với .

m-15 hoc m-3

m=-3 hoc m=-15

m=23 hoc m=-12

-15m-3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y=2sinx2+tanx

π2

2π

4π

π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx liên tục trên a;b, trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b được tính theo công thức nào sau đây?

S=abfxdx

S=abfx2dx

S=πabfx2dx

S=abfxdx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số fx=2x2-x+3x-1 là:

y=2x+1

y=-2x-1

y=x-1

y=2x-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x+3 có giá trị cực đại là

-1

5

1

7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số y=fx=xlnxx>0 biết rằng F1=2.

Fx=x22lnx-x24+94

Fx=x22lnx+x24+74

Fx=x22lnx+x22+32

Fx=x22lnx-x22+52

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnx; y=0; x=1; x=2 quanh trục Ox

V=πln2

V=πln4-1

V=ln4+1

V=π2-ln4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+1 và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó điều kiện để đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O0;0

ab = 2

a = 0

a = 3b

ab = 9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+1 và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó điều kiện để đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O0;0

ab = 2

a = 0

a = 3b

ab = 9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo?

2-i--i+3

i2+3+i

3-2i+i-3

2i2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x+4-x=14 . Khi đó biểu thức P=2x+2-x-15-2x-2-x có giá trị bằng

6

59

3

13

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 3, 4, 5. Thể tích của hình hộp đó là

40

60π

60

20

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng nghịch biến của hàm số y=x4-2x2-1

0;+

-;-2 và 0;2

-1;0 và 1;+

-;-1 và 0;1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;-2;1. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng ABC.

2x-y+2z-3=0

2x-y+2z-2=0

2x-y-2z-2=0

-2x-y+2z+2=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-1=y+21=z2 và điểm M(1;-2;3). Tìm khoảng cách từ M đến đường thẳng d.

2

33

23

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log2x+log4x+log8x11

(-;64]

[0;64]

(-;64]

(0;64]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2cosx trên đoạn 0;π2

π3+1

2

ymax=π4+1

ymax=π2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x2-x-m+1x-m không có tiệm cận đứng.

m = 1

m=±1

m = -1

m1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=11-x là:

Fx=lnx-1+C

Fx=-ln1-x+C

Fx=-ln1-x+C

Fx=ln1-x+C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-2=y-22=z-13 và đường thẳng d2:x=2+ty=1-2tz=t. Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng d1d2 . Tính xấp xỉ .

φ62°53'

φ72°43'

φ36°40'

Đáp án khác.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1, B3;2;4 , C1;7;2. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

(1;7;-1)

(-1;7;1)

(-1;7;-1)

(1;7;1)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên có cạnh dài 40cm thì trên tia Ox cần có một đoạn thẳng bằng bao nhiêu xentimét để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó?

60

80

65

70

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng d:x=yx-2y+z=0 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y-1=0 .

Q: x+2y-z+1=0

Q: -x+2y+z-1=0

Q: -x+2y-z+1=0

Q: -x+2y-2z+2=0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức -1+3i1-i;5i1+2i;3i. Khi đó tam giác ABC:

Vuông tại A.

Vuông cân tại C.

Tam giác đều

Vuông tại C.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? Biết rằng hàm số có dạng fx=ax3+bx2+cx+da0

y=-x3-3x+2

y=-x3+3x+2

y=x3+3x+2

y=x3-3x+2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2-x+1 và đường thẳng y=x+4.

9

293

233

323

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=-1+5i2+3i.1-i có môđun là:

22

2

2

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).

a5

2a55

5a4

a52

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x-2x-1. Biết tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc 45°.

y=-x-6 hoặc y=-x-2

y=-x+6 hoặc y=x-2

y=x+6 hoặc y=x+2

y=-x+6 hoặc y=-x+2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z¯=3-2i1+i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

Phần thực bằng 12, phần ảo bằng 52

Phần thực bằng 12, phần ảo bằng -52.

Phần thực bằng 12, phần ảo bằng -52i.

Phần thực bằng 12, phần ảo bằng 52i.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=logx1-2x là: 

1-2x+2ln10.xlogxxln101-2x2

1+2ln10.xlogxx1-2x2

1-2logxxln101-2x2

1-2xlogxxln101-2x2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị thực nào của a thì số phức z=1+a-ai có z=1

a = 0

|a| = 1

a=0 hoc a=1

a=0 hoc a=-1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5-262-xx-126+5x+1x+2 là:

2

1

3

Vô số nghiệm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, BC=a, ACB^=60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

πa2

2πa2

πa22

4πa2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, BC=a, ACB^=60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

πa2

2πa2

πa22

4πa2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức x3.x23.x45x>0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

x4112

x45

x1241

x8930

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu bằng nhau, biết rằng đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng, chiều cao của hình trụ gấp 3 lần đường kính quả bóng. Gọi V1 là tổng thể tích ba quả bóng, V2là thể tích của hình trụ. Khi đó tỉ số V1V2 là:

12

34

14

23

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx3+3mx2+x-1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

0m13

0<m13

m<0 hoc m13

0m<13

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, có tổng của chúng bằng 16 và tổng bình phương của chúng bằng 84. Tính tổng hai bình phương số hạng đầu và số hạng cuối của bốn số hạng đó.

34

64

50

49

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bằng 1. M là trung điểm CC'. Tính góc giữa hai đường thẳng AD' và BM.

45°

18°26'

26°33'

18°43'

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=01x2x3+1dx

1322-1

1922-1

2922-1

1222+1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Thể tích khối chóp S.ABC là:

a324

a322

a326

a323

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4-3x2-1và đường thẳng y=-2x-1 là:

3

2

4

1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a2, SA=a3SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Diện tích thiết diện cắt bởi SB và hình chóp là:

S=a2308

S=a268

S=a2616

S=3a2616

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log 2 =a, log 3=b. Biểu diễn log625270 theo ab là:

143b+11-a

a+2b23a1-b

a+b24a1-b

a+b22a1-b

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A1;0;2, B2;-3;3P: 4x+y+z-3=0. Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và tạo với P một góc 60° .

Q:x-z+1=0 hoặc Q:29a+51b+124c-277=0

Q:x-z+1=0 hoặc Q:21a+31b+72c-165=0

Q:x-y-z+1=0 hoặc Q:27a+51b+126c-254=0

Q:x-z+1=0 hoặc Q:21a+53b+138c-297=0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ca nô đang chạy trên biển với tốc độ  thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốcvt=-5t+15m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến khi dừng hẳn, ca nô đi được bao nhiêu mét?

22,5

20

22

20,5

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x2+3x2+4x2=2+2x-x2 có bao nhiêu nghiệm.

3

0

2

1

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái hồ rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên chạy phối hợp với bơi (bắt buộc cả hai) cần đi từ góc này qua góc đối diện bằng cách cả chạy và bơi (như hình vẽ). Hỏi rằng sau khi chạy được bao xa (quãng đường x) thì nên nhảy xuống bơi để đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s và vận tốc chạy là 4,5 m/s.

x197,5 m

x183,3 m

x182,3 m

x152,3 m

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông Minh gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi là 0,7% một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó (kể từ khi gửi tiết kiệm), ông rút ra 2 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ như vậy thì tháng cuối cùng ông Minh rút nốt được bao nhiêu triệu đồng?

0,9087.

1,1105.

1,3142.

1,5019.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack