vietjack.com

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 2)
Quiz

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 2)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

y = x4-2x2+1

y = -x4+2x2+1

y = x4-2x2+2

y = -x4+2x2+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đồng biến trên 1;+

Hàm số đồng biến trên -;-11;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

Hàm số đồng biến trên -;-11;+

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

0

1

2

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = -x4+2x2 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?

0

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn limx-fx = -1  và limx+fx = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1fx+2  có duy nhất một tiệm cận ngang.

m = -1

m = 2

m-1;-2

m-1;2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa log4a+log4b2 = 5 và log4a2+log4b = 7 thì tích ab nhận giá trị bằng

2

16

29

218

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=lnx2+1-mx+2018  đồng biến trên khoảng -;+  là

-;-1

-1;1

(-;-1]

[1;+)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 2018x2-12x+1 = 2019  có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Tổng x1+ x2 bằng 

-1

12

2log20182019

2018

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m.9x-2m+16x+m.4x0.  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1]

m-6

-6m4

m-4

m-6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St=S0.2t  trong đó  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, St  là số lượng vi khuẩn A có sau  phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

6 phút

7 phút

8 phút

9 phút

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=xe2x

Fx = 12e2xx-12+C

Fx = 2e2xx-12+C

Fx = 2e2xx-2+C

Fx = 12e2xx-2+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 020187xdx

I =72018-1ln7

I =72018-ln7

I =720192019-7

I =2018.72017

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng trong hình bên (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào trong các công thức sau đây?

V=πabg2x-f2xdx

V=πabf2x-g2xdx

V=πabfx-gx2dx

V=πabfx-gxdx

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;4 và có đồ thị như hình bên. Tích phân 04fxdx  bằng

0

1

5

8

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72 km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72 km/h vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt = 30 - 2t m/s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72 km/h ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?

100m

125 m

150 m

175 m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?

Điểm N

Điểm Q

Điểm E

Điểm P

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i  và z2=2-3i Phần ảo của số phức z=3z1-2z2 

-12

-1

11

12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=2z¯+1+3i . Phần thực của số phức z là

-3

-1

1

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z+1-2i=3  là

Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3

Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3

Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3

Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức 2+xn  là 

Cnk2nxk

Cnk2n-kxk

Cnk2n-kxn

Cnk+12n-k-1xk+1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển và rút gọn đa thức Px=2x-11000  ta được Px=a1000x1000+a999x999+...+a1x+a0

Khẳng định nào sau đây là đúng?

a1000+a999+...+a1=0

a1000+a999+...+a1=1

a1000+a999+...+a1=21000-1

a1000+a999+...+a1=21000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của hình lập phương đơn vị để thu được một tam giác đều?

4

8

10

12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng có số hạng đầu u1=2018  và công sai d=-5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm?

u403

u404

u405

u406

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trang hoàng cho căn hộ của mình, An quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bạn ấy tô màu đỏ các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3,....,n,..., trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa hình vuông trước đó (như hình bên). Giả sử quy trình tô màu của An có thể tạo ra vô hạn. Hỏi bạn An tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô nhỏ hơn 11000 

3

4

5

10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un  với un=4n2+n+2an2+5.  Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là

a = -4

a = 2

a = 3

a = 4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7

 

y = 9x + 7; y = 9x - 25

y = 9x - 25

y = 9x - 7; y = 9x + 25

y = 9x + 25

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Điểm P thỏa mãn PB+2PD=0  và điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng CD và NP. Hỏi đường thẳng nào sau đây là giao tuyến của hai mp (MNP) và (ACD)? 

CQ

MQ

MP

NQ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng

13

22

33

23

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C'D' bằng

a

a2

a32

a3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và đáy (ABCD) bằng

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMC) bằng

a3

a3913

a

a2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

6

10

11

12

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6 và CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC

V = 24

V = 32

V = 40

V = 192

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

12

23

49

59

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp chóp A.HKCB bằng

2πa3

πa32

2πa33

πa36

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hình chiếu của điểm M(1;-3;5) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

(1;-3;5)

(1;-3;0)

(1;-3;1)

(1;-3;2)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-4x+2y-2az+10a=0.  Tập tất cả các giá trị của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8π

{1;-11}

{1;10}

{-1;1}

{-10;2}

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng α  chứa trục Oz và đi qua điểm P(2;-3;5) có phương trình là

α: 2x + 3y = 0.

α: 2x - 3y = 0

α: 3x + 2y = 0

α: y + 2z = 0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: x-2y+2z-3=0 và mặt cầu (S) có tâm I(5;-3;5) bán kính R = 25.  Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B. Tính OA biết rằng AB = 4.

OA = 3

OA = 11

OA = 6

OA = 5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A-1;3;2 trên mặt phẳng P: 2x-5y+4z-36=0

H(-1;-2;6)

H(1;2;6)

H(1;-2;6)

H(1;-2;-6)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1).và mặt phẳng (P): x + y + z - 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là

 

x = ty = 7 +3tz = 2t

x = 2ty = 7 -3tz = t

x = ty = 7 -3tz = 2t

x = -ty = 7 -3tz = 2t

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx=fx2+x-1+480mx2+x+2  nghịch biến trên (0;1)?

4

6

7

8

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số  y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số hx =  12fx2-2xfx+2x2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0)

Đồ thị hàm số y = h(x) không có cực trị.

Đồ thị của hàm số y = h(x) có điềm cực đại là N(1;2)

Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M(1;0)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 3+x+6-x-18+3x-x2m2-m+1(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc[-5;5] để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x-3;6

3

5

9

10

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là hai số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 

P = log31+2a+log31+b2a+2log31+4b

1

4

7

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Đặt K = 01x.fxf'xdx,  khi đó K thuộc khoảng nào sau đây?

(-3; -2)

-2;-32

-32;-23

-23;0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = cosx3sin5x-4cos5x-2m+3 có tập xác định là  

m < -3

m < -2

m < -1

m -1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là

2163

2170

3003

3843

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Biết VS.ABHVS.ABC=169.  Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

32

34

36

312

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A2;1;0 song song với mặt phẳng P: x-y-z=0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M(0;2;0) N4;0;0 tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của 

u=0;1;-1

u=1;0;1

u=3;2;1

u=2;1;1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack