vietjack.com

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 13)
Quiz

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu  có phương trình x2+y2+z2-4x-2y+2z+5=0  và mặt phẳng P: 3x-2y+6z+m=0. S P giao nhau khi

2m3

m>2 hoặc m<2

-5m9

m>9 hoặc m<-5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm đối xứng của M22;-15;7 qua gốc tọa độ O

(-22;15;7)

(22;15;7)

(-22;15;-7)

(22;-15;-7)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-ex. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Hàm số có tập xác định là 0;+

Hàm số không có cực trị

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

Hàm số đạt cực đại tại x=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=fx. Diện tích hình phẳng (phần tô màu) là

01fxdx-12fxdx

01fxdx+12fxdx

301fxdx

10fxdx+12fxdx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Giá trị cực đại của hàm số là -1

Giá trị cực tiểu của hàm số là 0

Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 và đạt cực đại tại x=2

Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và đạt cực tiểu tại x=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực của số phức w=1+1+i+1+i2+1+i3+...+1+i1999 bằng

1

0

12

12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96 cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:

27 cm3

125 cm3

8 cm3

64 cm3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD=2a, AB=BC=a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc 30°. Tính tỉ số thể tích VSABDVSBCD

2

12

3

13

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm véctơ u biết rằng véctơ u vuông góc với véctơ a=1;-2;1 và thỏa mãn u.b=-1, u.c=-5 với b=4;-5;2, c=8;4;-5

u=1;3;5

u=3;-5;1

u=5;3;1

u=-1;3;5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+2x+1C, tiếp tuyến của đồ thị tại x=1 và đường thẳng x=0 thuộc góc phần tư thứ (I), (IV) là

4

3

34

52

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x, y=-x, x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  quanh trục hoành

3π

9π2

4π

29π6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a<1, 0<x<y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

logax>logay

ax<ay

lg a > 0

ln a > 0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 32  khi x=0

Fx=cosxex2+1

Fx=sinxex-cosxex2+2

Fx=cosxex-sinxex2+1

Fx=cosxex+sinxex2+1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức -2, 4i, x+2i. Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.

x = -1

x = -3

x = 3

x = 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x2-4x+1x-1

Không có tiệm cận

Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên

Có tiệm cận ngang

Có tiệm cận đứng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông cân ABC với AB=AC=a. Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng

2πa33

2πa35

πa33

πa32

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn 2+3iz¯+1-iz=3+5i. Tìm môđun của số phức z.

11

61011

9

2311

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biu thức A=2I+1I+3 biết I=-21xdx

52

1211

25

1112

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?

x+22x-2

x-12x+2

x+12x-2

x-32x-2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log711, b=log27. Biểu diễn log71218=ma+nb tính tổng m2+n2

-5

134

5

52

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d:x+y-1=0 d':x+y-5=0. Phép tịnh tiến theo vecto u biến đường thẳng d thành d'. Khi đó, độ dài bé nhất của u là bao nhiêu?

22

5

2

42

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng

3

3a2

π

23

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M2;-5;7. Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy

M'(2;5;7)

M(-2;5;7)

M'(-2;5;-7)

M'(2;-5;-7)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?

-x4-2x2+2

x4-2x2

x4-3x2+1

-x4-2x2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3+mx2+1 đồng biến trong khoảng 1;2?

-32<m0

m > 0

m-32

m0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P: x-2y+z-3=0 và Q: x-3y+z-4=0

x=-ty=-1z=1-t

x=ty=-1+tz=1-t

x=ty=-1z=1-t

x=ty=-tz=1-t

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình tanx+π6 thuộc đoạn π2;2π  là

3

1

2

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=logxx-22-1

x > 2

x0; x1

x4

x2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x=3. Tính  A=8x+4x-2

32

44116

35

1154

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m đ đồ thị hàm số y=x4-2x2-3+m cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt

m < 4

3 < m < 4

m > 3

m4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4-3x2+ax+b có điểm cực tiểu A2;-2. Tính tổng  a+b

-14

-34

20

14

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=1+2i số phức z' đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ O0;0  là

z' = 1 - 2i

z' = 2i

z' = -1 + 2i

z' = -1 - 2i

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 4x-5.2x+4=0. Tính giá trị x12+x22

2

8

4

9

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng d1:x+2y-3z+1=02x-3y+z+1=0 và d2:x=2+aty=-1+2tz=3-3t

Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc với d2

a = -2

a = 2

a = -1

a = 1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì điểm A1;2 và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m thẳng hàng

m = 3

m = 2

m=12

m = 4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng song song với P: 6x-2y+3z+7=0 và tiếp xúc với mặt cầu x2+y2+z2+2x+2y+2z-1=0

6x-2y+3z-8=0

6x-2y+3z-3=0

6x-2y+3z-7=0

6x-2y+3z-5=0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log1993x=M. Chọn khẳng đnh đúng trong các khẳng định sau

x=1993!M

x=1993!M

x=1993!M1993

x=1993M

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để I=0a5x+7x2+3x+2dx=3ln2+2ln3

a = 3

a=32

a = 2

a = 1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng qua A0;1;0 và cắt c hai đường thẳng d1:x-21=y-12=z1d2:x+z-3=0y-z=0

3x+y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

y-2z-1=0x+3y-3=0

x+2y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng SAC SBD cùng vuông góc với đáy, AB=a, AD=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

23a33

3a33

3a32

3a36

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn ong có số lượng là 5.103 thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?

5.103.1,025 (thành viên)

5.103.1+0,025 (thành viên)

5.103+1,025 (thành viên)

5.103.1,125 (thành viên)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2-4x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số fx liên tục trên

17

0

-47

47

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx+1. Tìm điểm M thuộc đồ thị C biết tiếp tuyến của C tại M cắt Ox và Oy tại hai điểm A, B và OAB có diện tích bằng 14

M12;23

M2;43

M3;32

M(1;1) hoặc M-12;-2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a, AD=2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy ABC một góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC

5a11

25a11

23a11

3a11

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng một loại vi khuẩn gây bệnh có trong cơ thể của một người sau thời gian t (ngày) là ft trong đó f't=100003t+1. Một người mắc bệnh do vi khuẩn gây ra. Khi đi khám lần thứ nhất, trong cơ thể của người này có 1000 con vi khuẩn nhưng lúc này cơ thể chưa phát bệnh. Biết rằng nếu trong cơ thể người đó có trên 12000 con vi khuẩn thì người này sẽ ở tình trạng nguy hiểm. Hỏi sau 10 ngày người đó đi khám lại thì trong cơ thể của họ có đang trong tình trạng nguy hiểm không, nếu có thì số lượng vi khuẩn vượt ngưỡng an toàn là bao nhiêu con?

Có, 334 con

Có, 446 con

Có, 223 con

Không

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật

6323

3323

234845

374845

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số A=0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?

1120

1980

2160

1080

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một b nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO=h; OB=R; OH=x0<x<h. Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.

4πR2h27

2πR2h9

2πR2h27

4πR2h9

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, SAB^=SCB^=90°.

Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a.

6πa2

3πa2

4πa2

12πa2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+bi; a,b. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

z2a+b

z2a+b

z2a+b

z2a+b

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack