vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 16)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 16)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số là:

x = -1.

x = 1.

y = 4.

y =0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức vectơ AM + MB - AC ta được kết quả đúng là:

MB.

BC

CB

AB

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có chiều cao h = 4, bán kính đường tròn đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng:

12π

20π

15π

30π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2) và B(0;-2;3). Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là

x - 2y + z = 0.

x - y + z = 0.

x + y - 3z = 0.

x + 3y - 5z = 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(-3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T = a + b + c.

T = 1.

T = 5.

T = 3.

T = -1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =x3 -2x2+2 có đồ thị (C) và điểm M(1;1) thuộc (C). Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại M. Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây?

P(0;-2).

Q(3;0).

R(-3;0).

S(0;2).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là:

60 km/giờ.

45 km/giờ.

55 km/giờ.

50 km/giờ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log0,4(4x+11)<log0,4(x2+6x+8) có tập nghiệm là

S = (-3;1).

S = (-114;1)

S = (-:-3)  (1;+)

S = (-2;1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+7=0. Tìm các giá trị của S = z1+z2-z1z2.

S = 2.

S = -2.

S = 5.

S = -5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA =1,SB = 2,SC = 2 đồng thời các đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

9π2.

9π.

27π2.

27π.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng

a22.

a63.

a.

a32.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-1;2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.

(0;5)

(0;-1).

(5;0).

(-1;0).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1: x-22=y+21=z-6-2 và d2: x-41=y+2-2=z+13. Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2

(P): 2x + y - 6 = 0.

(P): x + 8y + 5z + 16 = 0.

(P): x + 4y + 3z - 12 = 0.

(P): x + 8y + 5z - 16 = 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết abf(x)dx=3, abg(x)dx=-2. Giá trị của M=ab[5f(x)+3g(x)]dx bằng

M = 6.

M = 1.

M = 5.

M = 9.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y - z - 12 = 0 và hai điểm A(1;3;16), B(5;10;21). Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng  bằng

3.

4.

13.

9.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) thỏa mãn các đẳng thức 01(2x-1)f'(x)dx=10, f(1) + f(8)=0. Tính I=01f(x)dx.

I = 2.

I = 1.

I = -1.

I = -2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn có đủ hai màu là

5324

29

59

118

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy r1,r2,r3 của ba theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội

2

12

2

12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;1;0), B(1;-1;3), C(3;-2;2) và D(-1;2;2). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng (ABC), (BDC), (CDA), (DAB)?

7.

8.

vô số.

6.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=3x2 khi x14 - x khi >1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 2 quanh trục hoành bằng

294

29π4

12215

122π15

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện 121f(x)dx=2-3ln2.Tính T = a + b. 

T = -1.

T = 2.

T = -2.

T = 0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12 =y1=z-2 và hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Diện tích của mặt cầu (S) bằng

68π

25π

74π

26π

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bằng a .Góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A'.BCC'B'. 

V=a338

V=3a334

V=3a338

V=a334

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3x2-9x+2m+1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.

T = 12.

T = 10.

I = 8.

I = 32.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và 01f(2x)dx Tính 01x.f(x2)dx

I = 4.

I = 16.

I = 8.

I = 8.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+x2-2x+32x-1 có một tiệm cận ngang là y = 2.

1.

2.

0.

vô số.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x2-16x trên đoạn [-4;-1]. Tính T = M + m.

T = 32.

T = 16.

T = 37.

T = 25.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển f(x)=(x-2x2)9, x0 bằng

5376.

-5376.

672.

-672.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(2x2+x) có bao nhiêu cực trị?

4.

5.

3.

1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M và không chứa phần tử 1 là

92

C92

A92

C102

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập hợp số phức, cho phương trình z2+bz+c=0 với b,c Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 2w – 6i +1 với w là một số phức. Tính S=b3-c2. 

S = -1841.

S = -3.

S = 7.

S = 2161.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x cung tròn có phương trình y=6-x2 (6x6) và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể xoay tròn sinh bởi hình phẳng D khi quay D quanh trục Ox.

V=8π6-2π.

V=8π6+22π3.

V=8π6-22π3.

V=4π6+22π3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2) = f(-2) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có dạng như hình vẽ. Hàm số y=f(x)2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

-1;32

(-2;-1)

(-1;1)

(1;2)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Số nghiệm của phương trình f(x)-x2+2x-1=0 là:

1.

vô số.

0.

2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+mx2-x+m (C). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng

0.

3

1

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, BCD^ = ABC ^=ADC^=90o. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 60o Tính thể tích  khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

127127π6

5213π3

287π3

1612π

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau. 

Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1f(x)-2018. Tính giá trị k + l

 

k + l = 2.

k + l = 3.

k + l = 4.D. k + l = 5.

k + l = 5.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng :x-12=y-21=z2 và mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 2 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa và tọa với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình dạng ax + by + cz + 34 = 0. Tính  

-220.

-240.

240.

220.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, BAC^=135o. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy S thỏa mãn SA = a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là

30o

45o

60o

75o

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3+3x2-72x+90+m trên đoạn [-5;5] là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

1600 < m < 1700.

m < 1618.

1500 < m < 1600.

m = 400.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tâp hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác 3(1-cos2x)+sin2x-4cosx+8=4(3+1)sinx. Tính tổng tất cả các phần tử của S là

3104083π

102827π

3123413π

104760π

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh Ab thay đổi và AB = x các cạnh còn lại bằng a không đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là

3a34

a38

3a38

a34

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f'(x) = sinx với mọi x và f(0) = 1. Tính exf(π).

ex-12

ex+12

ex+32

π+12

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0 và các điểm A(2;1;2); B(3;-2;2). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA; MB luôn tạo với mặt phẳng (P) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

103;-3;143

1721;-7121;1721

7427;-9727;6227

329;-499;29

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2;-1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=|ax2|x|+bx2+c|x|+d| là

5

7

9

11

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) thỏa mãn 22u1+1+23-u2=8log314u32-4u1+4 và un+1=2un với n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>5100 bằng

230

231

233

234

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số y=ef(2x+1)-2017 đb -23;1 , nghịch biến [1;4].

Hàm số y=ef(2x+1)-2018 đb -13;1 , nghịch biến [1;9].

Hàm số y=ef(2x+1)-2000 đb [-1;0] , nghịch biến [0;2].

Hàm số y=ef(2x+1)-2001 đb -56;0 , nghịch biến [0;32].

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Hai tia Bx và Cy cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và nằm cùng một phía đối với mặt phẳng đó. Trên Bx, Cy lần lượt lấy các điểm B',C' sao cho BB' = a, CC' = 2a. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'B'C'). 

3010

1510

1410

4214

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z|2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2|z+1|+2|z-1|+|z-z-4i|?

4+23.

 2+3.

4+1415.

2+715.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack