vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 14)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

x2+2y2-4x-8y+1=0.

x2+y2-4x+6y-12=0.

x2+y2-2x-8y+20=0.

4x2+y2-10x-6y-2=0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z= -2+3i. Số phức liên hợp của z là: 

z¯=-2-3i. 

z=2-3i. 

z=3-2i. 

z¯=13

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-1). Điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là: 

x = 0.

x = -1.

y = 0.

x = 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d:3 x-y=0 và d': mx+y-1= 0. Giá trị của m để cosd;d'=12 là:

m =±3

m = 0.

m= -3 hoặc m= 0.

m= 3 hoặc m= 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=2-sinx , trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π2. Khối tròn xoay tạo thành D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng: 

π-1. 

π2-1.

π(π-1). 

π2+1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z+m= 0 (m là tham số) và mặt cầu (S):(x-2)2+(y+1)2+z2=16. Tìm các giá trị của m để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.

-1-43m-1+43. 

m 0.  

m =1.

m = -1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lực F1  F2 cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5 N và góc hợp bởi hai lực là 60^0. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:

103 N.

53 N.

20 N.

203N.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;4;5),B(-1;0;1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA+MB=0 

M(-4;-4;-4).

M(1;2;3).

M(2;4;6).

M(4;4;4).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24cm2, bán kính đường tròn đáy bằng 4 cm. Tính thể tích của khối trụ. x

24cm3.

12cm3.

48cm3.

86cm3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB=4MC. Chọn khẳng định đúng.

AM=13 AB-43 AC

AM=43 AB-13AC

AM=-13 AB+43 AC

AM=-43 AB+13AC

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=tanx trục Ox, đường thẳng x = 0, đường thẳng x=π3 quanh trục Ox là 

V=3-π3 

V=3+π3 

V=π3+π23 

V=π3-π23 

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết liman3-5n2+11-2n3=-32 với a là tham số. Lúc đó a3-a bằng:

6

27

8

24

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+3x-1x2-1

1.

2.

3

4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình đường thẳng nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?

10x+6y+15z-90= 0

10x+6y+15z-60= 0

3x+5y+2z-60= 0

x3+y5+z2=1 

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm của phương trình 4f(x)+3=0 là

1

2

3.

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x) (phần tô màu như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S=-30[f(x)-g(x)]dx.

S=-30[g(x)-f(x)]dx.

S=-30[f(x)+g(x)]dx.

S=-31[f(x)-g(x)]2dx.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trong tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz

A(3;9;0) và B(0;0;15)

A(6;15;0) và B(0;0;24).

A(7;16;0) và B(0;0;25).

A(5;14;0) và B(0;0;23).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 học sinh trong đó có 2 bạn tên A và B. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh trên theo một hàng ngang. Xác xuất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là

125

528

18

14

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T các nghiệm của phương trình log10x2-3log100x=-5 

T = 11

T = 12

T = 10

T = 110

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là 48. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm A',B',C' và D' sao cho SA'SA=SC'SC=13 và SB'SB=SD'SD=34. Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA' B' C' D'.  

V= 4.

V= 6.

V= 3/2.

V= 9.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và13(x4-8x)f(x)dx=12. Tính I=13(x3-2)F(x)dx.

I=1472

I=1473

I= -1472

I= 147.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau.

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây

(1;+∞). 

(-2;2).

(-2;0).

(-;0). 

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+(3-i) z¯=2-6i. Khẳng định nào sau đây đúng

z có phần thực và phần ảo đều dương.

z có phần thực và phần ảo đều âm

z có phần thực dương và phần ảo âm

z có phần thực âm và phần ảo dương.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng (d):x-22=y+2-1=z-31. Gọi điểm B thuộc trục Ox sao cho AB vuông góc với đường thẳng (d). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (α): 2x+2y-z-1=0 là:

2

23

13

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = AC = 6, BC = 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng

404π5

2916π575. 

404π50575

324π5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i-z(1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây? 

x+y-2=0.

x-y+2=0.

x+y-1=0.

x+y+1=0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i-z(1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây? 

x+y-2=0.

x-y+2=0.

x+y-1=0.

x+y+1=0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x4-4x3+2x2-x+1,∀ x∈ R. Tính01f2(x).f'(x)dx.  

23

2.

-23

-2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình  2log43x+1-log23-x1 có tập nghiệm S = [a;b). Tính P=a3-ab+b2.

P = 43

P = 7

P = 23.

P =11

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c∈R sao cho hàm số y=x3+ax2+bx+c đạt cực trị tại x = 2 đồng thời có y(0)=1 và y(2)=-3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm M(a;b;c) nằm trong mặt cầu nào sau đây?

(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=16.

(x-2)2+(y-3)2+(z+5)2=64.

x2+y2+(z+5)2=36.

(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=25.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x)+3f(1-x)=1-x. Giá trị của tích phân 01f(x)dx bằng: 

23

16

215

35

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;1),B(3;2;1),C(5;3;7). Gọi M(a;b;c) là điểm thỏa mãn MA = MB và MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm P=a+b+c ?

P = 4.

P = 0

P = 2

P = 5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét bất phương trình log222x-2m+1log2x-2<0 .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng (2;+).

m(-;0). 

 m(-34;0). 

 m(-34;0). 

m(0;+).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A, C. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng:

13

13

12

12

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số phức z1  z2 thỏa mãn z1+z2=8+6iz1-z2=2. Tim giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z1|+|z2|.

P=46

P=226

P=5+35

P=34+32

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (x+1)3+3-m=33x+m3 có đúng nghiệm thực. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S là

-1

1

3

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có AB=AC=a, góc BAC=1200, AA'=a .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của B^' C^' và CC^'. Số đo góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (ABC) bằng:

600

300

arcsin34

arccos34

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y=x2+(2-m)x-m+2x+1 có 4 cực trị. 

 -2m3. 

 -2<m3. 

m> 2 hoặc m< -2

m> 2 hoặc m< -3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-32=y+21=z+1-1 và mặt phẳng có phương trình (P): x+y+z+2=0. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến Δ bằng 42. Gọi M(5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên Δ. Giá trị của bc bằng:

-10.

10

12

-20

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 2sinxcosx+cos2xsin2x+4cos2x+1m-1 đúng với mọi xR.  

m-3+174.

m1+174

m1-174.

m-3+174

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cho dãy số (un):u1=2un+1=un=2n,nN* . Bắt đầu từ số hạng thứ bao nhiêu thì un có nhiều hơn 4 chữ số

200

101

100

201.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu và tổng của ba chữ số cuối kém nhau một đơn vị

108 số.

72 số.

423 số

216 số

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức:f(1)+g(1)=4g(x)=-x.f' (x);f(x)=-x.g' (x) .  Tính tích phân 14[f(x)+g(x)]dx 

8ln2.

3ln2

6ln2

4ln2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):bc.x+ac.y+ab.z-abc=0 với a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn 1a+2b+3c=7. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của αvới các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Biết mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S):(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=727. Thể tích khối OABC với O là gốc tọa độ bằng

29

34

18

43

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin4x+cos4x+cos24x=m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -π4;π4

m4764 hoặc m32

4764<m<32

4764<m32

4764m32

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn logx+yx2+y21 .Giá trị lớn nhất của biểu thức A=48(x+y)3-156(x+y)2+133(x+y)+4 là 

29.

1369/36.

30.

505/36

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

311

1633

811

411

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) luôn dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]. Biết rằng f'(x)=exf(x), ∀ x∈ [1;4] và f(1)=1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f' (x)=1, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=4.  

ee2+1.

e2e2+1.

e2e2+2.

ee2+2.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 9 học sinh gồm 4 học sinh giỏi, 3 học sinh khác, 2 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 3 nhóm làm 3 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.

370

635

935

1835

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [-3;3] và đồ thị hàm số y=f' (x) như hình vẽ bên. Biết f(1)=6 và g(x)=f(x)-(x+1)22.

Kết luận nào sau đây là đúng

Phương trình g(x)=0 có đúng hai nghiệm thuộc [-3;3].

Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc [-3;3].

Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc [-3;3].

Phương trình g(x)=0 có đúng ba nghiệm thuộc [-3;3].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack