vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 05)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 05)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2-9x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-1).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;3).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+∞).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+∞).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=f(x) . Hàm số y=f'(x)có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tìm số điểm cực trị của hàm số: y=f(x).

0.

1

2.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+20182x-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3/2.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3/2.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1/2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn 33n=3112.Tìm giá trị của n.

n=4.

n=9.

n=3.

n=6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0; y>0 thỏa mãn ln(xy2)=8; lnxy=-1. Tính P=ln⁡(xy).

P=3.

P=4.

P=5.

P=6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (3x2+2x)dx.

(3x2+2x)dx=3lnx2+2xln2+C

(3x2+2x)dx=3x3+2x+C

(3x2+2x)dx=-3x+22ln2+C

(3x2+2x)dx=-3x+2x.ln2+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết abf(x)dx=3bag(x)dx=5. Tính I=ab[3f(x)+2g(x)]dx

I=19.

I=-19.

I=1.

I=-1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn: (2-i)(1+i)+z=20-17i 

z=17–18i.

z=17+18i.

z=19+18i.

z=19-18i.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA⊥(ABC) và SA=a3. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

3a34

a34

3a33

a32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O'có bán kính R và chiều cao bằng R2. Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

22 R2.

2 R2.

2R2.

4R2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng(P): 2x+y-2z+3= 0. Tính khoảng cách từ điểm M(1;2;-1) đến mặt phẳng (P).

3.

33

333.

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x–y+z -1= 0 và (Q):2x+y+1= 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1;-1;-2) vuông góc với hai mặt phẳng  (P) và (Q).

x+2y+3z+7=0.

x-2y+3z+3=0.

x+2y-3z–5=0.

x–2y–3z-9=0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A1 có 20 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn bốn bạn học sinh từ lớp 12A1 đi dự Đại hội đoàn trường sao cho có ít nhất một học sinh nữ được chọn

89760.

538560.

17100.

47515.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi Hoa vay ngân hàng 20.000.000 để kinh doanh với lãi suất 1,5% tháng. Trong 2 năm đầu chị Hoa chỉ trả lãi hàng tháng theo lãi suất của ngân hàng, những năm còn lại chị Hoa trả 500.000 đồng/tháng.Hỏi sau bao nhiêu tháng chị Hoa sẽ trả hết nợ.

38 tháng

86 tháng

62 tháng

48 tháng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 

S=1.

S=32

S=2.

S=52

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d là các hằng số,a≠0) có đồ thị như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  

abcd > 0.

a–b+c+d < 0.

a–b+c+d > 0.

abcd = 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-mx+33x-m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S

5.

4.

6.

8.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ab (trong đó ab  là phân số tối giản, a,b∈ N*) là giá trị thực của tham số m để hàm số  y=2x3-3mx2-6(3m2-1)x+2018 có hai điểm cực trị x1;x2 thỏa mãn x1x2+2(x1+x2)=1. Tính P= a+2b.

P=5.

P=6.

P=7.

P=8.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 2x2-x-12>1 2x-1

7.

9.

8.

10.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 0π4(2x+cos2x)dx=2++c, với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính P=1a+1b+1c.

P=28.

P=24.

P=25.

P=26.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm của phương trình z4+4z2+3=0. Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|.

T=2.

T=3.

T=2+23.

T=4+23.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm  A(2;0 ;0),B(0;2;0),C(0;0;2),D (2;2;2) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.

2.

22.

3.

23.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ABD)

a234

a238

a2316

a2312

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3 và vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).

a3

a32

a33

a36

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2-1x)n biết rằng:  Cn0+Cn1+Cn2+.....+Cnn=32768.

3003.

-3003.

495.

-495

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (m+1)s⁡inx+m cos⁡x=2m-1 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

-2.

6.

2.

-6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sinx 1+cos x=0. Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn [0;2018π]. Tìm số phần tử của tập T.

2019.

1009.

1010

2018

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình mx+y=m-34x+my=-2 có nghiệm duy nhất (x0;y0) thỏa mãn x0+y0<0. 

6.

7.

8.

5.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(9,0) và đường tròn (C):(x-2)2+(y-1)2=25. Gọi ∆1;∆2 là hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng khoảng cách từ O đến hai đường thẳng  ∆1;∆2.

36/5.

37/5.

73/5.

63/5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC=a,AC=b,AB=c và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng R. Tìm khẳng đính sai trong các khẳng định sau?

(AB,BC )=ABC^

SΔABC=12bcsinA.

Nếu b2+c2a2<0 thì góc A là góc tù.

Nếu b+c=2a thì sinB+sin C=2sin A.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  hàm số y=x3+2(m+1)x2+3mx+2 có đồ thị (C) và điểm M(3;1). Tìm tham số m để đường thẳng d:y=-x +2 cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt A(0;2),B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 26.

m= -2.

m= -2 hoặc m= 3.

m= 3.

Không tồn tại m.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Biết rằng (C) có hai điểm A và B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B cùng tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính độ dài AB.

AB=22.

AB=23.

AB=25.

AB=4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình m+m+ex=excó nghiệm thực.

2016

2017.

2018

2019

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=-x,y=x,x=4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.

40π/3.

56π/15.

43π/2.

14π

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn |z|=2và w=1- 3 i+(3-4i)z. Tìm giá trị lớn nhất của |w|

8.

9.

10.

12.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD cóAB=BC=AD=4cm,CD=8cm . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang cân ABCD quanh cạnh AD. 

56π(cm3 ).

112π(cm3 ).

120π(cm3 ).

336π(cm3 ).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'cóAB=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a34. Tính thể tích khối tứ diệnA'C'BA . 

a338.

a3312

a3316

a2324

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;-1;1), mặt phẳng (P): x–2y+z-1=0  và đường thẳng d:x1=y-22=z+1-1. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với mặt phẳng (P) cắt đường thẳng d.

x-11=y+11=z-11

x-115=y+17=z-11

x-14=y+11=z-1-2

x-113=y+16=z-1-1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và SA. Tính sin góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD).

2/3.

4/9.

1/3.

1/9.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+y=m-1x2+y2-2x+2y=-1. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (xo;yo ) thỏa mãn P=xo2+yo2 nhỏ nhất 

m=1.

m=-1.

m=1-2

m=1+2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y,z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x(x8+2yz)+y(y8+2xz)+z(z8+2xy).

9/2.

9/4.

9.

6.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[-10;10] để hàm số y=|2x4-2x3-x2+m| có 5 điểm cực trị 

10.

11.

8.

9.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x,y thay đổi thỏa mãnlog2sinx+2cosx+2=2cosx-sinx+3. Gọi -ab với aN*,bN*,ab tối giản là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3cos3x+sin2x-5cosx. Tính T=a+b. 

T=200.

T=257.

T=210.

T=240

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2018 số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, …,2018. Chọn ngẫu nhiên ba số tự nhiên từ các số đã cho. Tính xác suất để chọn được ba số có một số là trung bình cộng của hai số còn lại 

 34034

 54034

 74034

 94034

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z,w thỏa mãn |z+2w|=4,|z-2w|=2,|3z+w|=3. Tìm giá trị của biểu thức P=z¯w+zw¯.

4

3

6

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z,w thỏa mãn |z+2w|=4,|z-2w|=2,|3z+w|=3. Tìm giá trị của biểu thức P=z w+zw.

4

3

6

9

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;1;0),B(1;-1;1),C(1;3;1) và mặt cầu (S):x2+y2+z2=1. Biết rằng M(a,b,c)∈(S) sao cho P= MA.MB=2MB.MC+3MC.MA đặt giá trị nhỏ nhất. Tìm a+b+c.

410.

810.

65

35

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối nón có thiết diện chứa trục là một tam giá có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tìm diện tích của thiết diện chứa trục để thể tích khối nón nhỏ nhất

2.

42.

22.

32

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số {un } thỏa mãn 24u1+1+23-2u2=8log2(2u32-8u2+4)và  un+1=2unvới mọi n∈N^*. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để u1+u2+.....+un<22019.

2018.

2019.

2020.

2021

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (x+x+1)(mx+1+1x+16x2+x 4)=1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt

3.

4.

5.

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack