vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 5)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

AM=1; m=1.

BM=2; m=1.

CM=3; m=0.

DM=3; m=1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx liên tục trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng x=1,x=3 có diện tích là:

AS=13fxdx

BS=13fxdx

CS=31fxdx

DS=31fxdx

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=3, AD=4, AA'=5 là:

AV=30

BV=60

CV=10

DV=20

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=64i là

Az¯=6+4i

Bz¯=4+6i

Cz¯=6+4i

Dz¯=64i

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy R = 4 bằng bao nhiêu?

AV=32π

BV=96π

CV=16π

DV=48π

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 13exdx bằng:

Ae2

Be3e

Cee3

D. e2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x1x+3 có các đường tiệm cận là:

Ay=3,x=3

By=3,x=3

Cy=3,x=3

Dy=3,x=3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x45x2+4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log3x là:

Ay=log3x

B

C\0

D0;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A1;0;1 B1;1;2. Tọa độ vecto AB là:

A2;1;1

B0;1;1

C2;1;1

D0;1;3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx2x+8x2 bằng:

A. -2

B. 4

C. -4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=cosx

Ay=tanx 

By=cotx 

Cy=sinx 

Dy=sinx 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3z+2=0. Vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của (P)?

Aw=1;0;3

B. v=2;6;4

Cu=1;3;0

Dn=1;3;2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1a>0,x0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Alogax4=4logax

Blogax4=14logax

C. logax4=4logax

Dlogax4=loga4x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức z=32i bằng

A. 1

B. 13

C13

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ A1;0;2 đến mặt phẳng P:x2y2z+9=0 bằng: 

A23

B. 4

C103

D43

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, trục hoành và đường thẳng x=9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. 18

B. 20

C. 50

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số lẻ?

A. 25

B. 20

C. 50

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x42mx2+3 có 3 cực trị là:

Am<0

Bm0

Cm>0

Dm0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

Ay=x+1x3

By=x4+2x2+3

Cy=x3+x2+2x+1

Dy=x3x2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AHàm số có hai điểm cực trị

BHàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1

CHàm số có giá trị cực đại bằng 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và đạt cực đại tại x=1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0 có tâm và bán kính là:

AI2;1;1,R=9

BI2;1;1,R=3

CI2;1;1,R=3

DI2;1;1,R=9

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos2x+cosx=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng π;π

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Ay=x3+3x21

By=x4+x21

Cy=x33x21

Dy=x23x1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x2+7 trên đoạn 1;5. Khi đó tổng M+m bằng:

A18

B16

C11

D23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích V. Gọi G1;G2;G3;G4 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACM, AMB, BCM, V1 là thể tích của khối tứ diện G1G2G3G4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AV=27V1

BV=9V1

CV=81V1

D8V=81V1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x4y20=0 và mặt phẳng α:x+2y2z+7=0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng:

A6π

B12π

C3π

D10π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'x. Số điểm cực trị của hàm số y=fx 

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trog không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y1=z13 và mặt phẳng P:3x3y+2z+1=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Ad song song với (P)

Bd nằm trong (P)

Cd cắt và không vuông góc với (P)

Dd vuông góc với (P)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logba+1>0, khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Ab1a>0

Ba+b<1

Ca+b>1

Dab+1>0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x2016.3x+2018=0 bằng

Alog31008

Blog31009

Clog31006

Dlog32018

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB  và CD bằng:

A. 33

B32

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3. Tính khoảng cách từ điểm A tới trục tung

A. 1

B10

C5

D13

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2n=27, trong khai triển x+2x2n số hạng không chứa x là:

A. 84

B. 8

C. 5376

D. 672

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2018. Tích phân 0π4fsin 2xcos 2xdx bằng:

A. 2018

B. -1009

C. -2018

D. 1009

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng

A62

B104

C64

D155

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2zi=6 là một đường tròn có bán kính bằng:

A. 3

B62

C. 6

D32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có bán kính bằng:

A. 2

B23

C22

D42

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình

log12x32x23x+4+log2x1=0

là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là α. Khi đó tanα bằng:

A2

B23

C. 2

D22

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=fx;y=ffx;y=fx2+4 có đồ thị lần lượt là C1;C2;C3. Đường thẳng x=1 cắt C1;C2;C3 lần lượt tại M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là 

Ay=8x1

By=4x+3

Cy=2x+5

Dy=3x+4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=3i;z2=4+i và z thỏa mãn zi=2. Biểu thức T=zz1+2zz2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z=a+bia,b. Hiệu ab bằng:

A361317

B. 613317

C3+61317

D3+61317

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai cấp số cộng un:1;6;11;... và vn:4;7;10;... Mỗi cấp số cộng có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?

A. 672

B. 504

C. 403

D. 402

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A6;0;0;B0;6;0;C0;0;6. Hai mặt cầu có phương trình S1:x2+y2+z22x2y+1=0S2:x2+y2+z28x+2y+2z+1=0 cắt nhau theo đường tròn (C). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA?

A. 4

BVô số

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số y=x+mx+nx+p không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của F=m2+2n-6p là:

A. -4

B. -6

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  đồng biến, có

đạo hàm cấp hai trên đoạn [0;2]  và thỏa

mãn fx2-fx.f''x+f'x2=0.

Biết f0=1;f2=e6.  Khi đó f1 bằng:

Ae2

Be32

Ce3

De52

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông

A213

B513

C413

D313

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ hình trụ đường kính 0,5m và chiều cao 1m. Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V. Tính V?

A3π16m3

B5π64m3

C3π64m3

Dπ16m3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm bậc ba y=fx như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x2+4x+3x2+xxf2x-2fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 6

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho

021-2xf'xdx=3f2+f0=2016.

Tích phân 01f2xdx bằng:

A4032

B1008

C. 0

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack