vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 4)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 4)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A3;4.

B;1.

C2;+.

D1;2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x4y+3z2=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

An1=0;4;3.

Bn2=1;4;3.

Cn3=1;4;3.

Dn4=4;3;2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=3+2i. 

Az¯=32i.

Bz¯=32i.

Cz¯=23i.

Dz¯=23i.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1x2dx.

A1x2dx=1x+C.

B1x2dx=1x+C.

C1x2dx=12x+C.

D1x2dx=lnx2+C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là

AC53.

BA53.

C3!.

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ O;i;j;k, cho hai vecto a=2;1;4,b=i3k. Tính a.b. 

Aa.b=11.

Ba.b=13.

Ca.b=5.

Da.b=10.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx, y=gx liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=b được tính theo công thức  

AS=abfxgxdx.

BS=abgxfxdx.

CS=abfxgxdx.

DS=abfxgxdx.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx, y=gx liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=b được tính theo công thức  

AS=abfxgxdx.

BS=abgxfxdx.

CS=abfxgxdx.

DS=abfxgxdx.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.

A. 60 

B180

C50

D150

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Alog33a2=312log3a.

Blog33a2=32log3a.

Clog33a2=12log3a.

Dlog33a2=1+2log3a.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 limx2x13x bằng

A. -2.

B23.

C. 1.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

AV=108π.

BV=54π.

CV=36π.

DV=18π.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sinx+π6=1. 

Ax=π3+kπ,kZ.

Bx=π6+k2π,kZ.

Cx=π3+k2π,kZ.

D. x=5π6+k2π,kZ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

Ay=x3+3x2+1.

By=x33x2+1.

Cy=x3+3x2+1.

Dy=x33x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x3log124. 

AS=3;7.

BS=3;7.

CS=;7.

DS=7;+.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M3;1;2 và có VTCP u=4;5;7 là 

Ax=4+3ty=5tz=7+2t.

Bx=4+3ty=5tz=7+2t.

Cx=3+4ty=1+5tz=27t.

Dx=3+4ty=1+5tz=27t.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x32x+1 là đường thẳng

Ax=32.

Bx=12.

Cy=1.

Dx=12.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=x2 và đường cong C:y=x43x22 có bao nhiêu giao điểm? 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0π3cos2xdx bằng

A32.

B34.

C32.

D34.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị trong hình bên. Phương trình fx=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2? 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+2x=82x bằng

A. 5

B. -5

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng

ASDA

BSCA

CSCB

DASD

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.  

AI3;4,R=5.

BI3;4,R=5.

CI3;4,R=5.

DI3;4,R=5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3lnx trên đoạn 1;e bằng

A. 1.

B33ln3.

C. e.

De3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz+1iz¯=2i bằng

A. 2

B. -2

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+32+y2+z12=10. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?  

AP1:x+2y2z+8=0.

BP2:x+2y2z8=0.

CP3:x+2y2z2=0.

DP4:x+2y2z4=0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1Cn2=5. Tìm hệ số a của x4 trong khai triển của biểu thức 2x+1x2n. 

Aa=11520.

Ba=256.

Ca=45.

Da=3360.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 hoc sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng

A1742.

B542.

C2542.

D1042.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là 50.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáo ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)?

A43.593.000 đồng.  

B43.833.000 đồng.  

C44.074.000 đồng.  

D44.316.000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết x.cos2xdx=axsin2x+bcos2x+C,

với a,b là số hữu tỉ. Tính tích a.b.

Aa.b=18.

Ba.b=14.

Ca.b=18.

Da.b=14.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi α là mặt phẳng đi qua M1;1;2 và chứa trục Ox. Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc mặt phẳng α?

AM0;4;2.

BN2;2;4.

CP2;2;4.

DQ0;4;2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y=2x. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành.

AV=64π15.

BV=16π15.

CV=20π3.

DV=4π3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y=13x3122m+3x2+m2+3m4x đạt cực tiểu tại x=1. 

Am=2.

Bm=3.

C. m=3 hoặc m=2.

D. m=3 hoặc m=2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2m+13x+6m3=0 có hai nghiệm trái dấu.

Am<1.

Bm<12.

Cm>12.

D12<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3x2 có đồ thị C. Một tiếp tuyến của C cắt hai tiệm cận của C tại hai điểm A, B và AB=2. Hệ số góc tiếp tuyến đó bằng

A2.

B2.

C12.

D1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0,  B0;1;2. Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm O, A và cùng cách B một khoảng bằng 3. Vecto nào trong các vecto dưới đây là một vecto pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?  

An1=1;1;1.

Bn2=1;1;3.

Cn3=1;1;5.

Dn4=1;1;5.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33m+2x2+3m2+4mx+1 nghịch biến trên khoảng 0;1?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 1200. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3, tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón N.

ASxq=363π.

BSxq=273π.

CSxq=183π.

DSxq=93π.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng

A3a37.

Ba2.

C3a3774.

Da4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số chẵn y=fx liên tục trên R và 11f2xdx1+2x=8. Tính 02fx. 

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2yz+3=0 và điểm A2;0;0.

Mặt phẳng α đi qua A, vuông góc với P, cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 43 và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C khác O. Thể tích khối tứ diện OABC bằng

A. 8

B16

C83.

D163.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1,B1,C1,D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế ta được hình vuông thứ ba A2B2C2D2 có diện tích S3…. Và cứ tiếp tục làm như thế ta được các hình vuông có diện  tích S4,S5…,S100 (tham  khảo  hình  vẽ  bên).  Tính  tổng S=S1+S2+S3+...+S100. 

AS=a2210012100.

BS=a221001299.

CS=a22100.

DS=a22991299.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để GTLN của hàm số y=x2+2x+m4 trên đoạn 2;1 bằng 4?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-9; 9) của tham số m để bất phương trình 3logx2logmxx21x1x

có nghiệm thực?

A. 6

B. 7

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM.

AV=a3316.

BV=a3324.

CV=a3332.

DV=a3348.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1, fx và f'x đều nhận giá trị dương trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f0=2,

01f'x.fx2+1dx=201f'x.fxdx.

Tính 01fx3dx. 

A154.

B152.

C172.

D192.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, A'H=a3. Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng A’B và B’C. Tính cosφ.

Acosφ=12.

Bcosφ=68.

Ccosφ=64.

Dcosφ=32.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:x+y4z=0, đường thẳng d:x12=y+11=z31 và điểm A1;3;1 thuộc mặt phẳng P. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u=a;b;1 là một VTCP của đường thẳng Δ. Tính a+2b. 

Aa+2b=3.

Ba+2b=0.

Ca+2b=4.

Da+2b=7.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi bằng

A32235.

B462209.

C23288.

D23576.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức  z  thỏa mãn z<2. GTNN của biểu thức P=2z+1+2z1+zz¯4i bằng

A4+23.

B. 2+3.

C4+1415.

D2+715.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức  z  thỏa mãn z<2. GTNN của biểu thức P=2z+1+2z1+zz¯4i bằng

A4+23.

B. 2+3.

C4+1415.

D2+715.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack