vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 3)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán mới nhất cực hay (Đế số 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x+3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

AHàm số đồng biến trên ;23.

BHàm số đồng biến trên ;32.

CHàm số đồng biến trên 32;+.

DHàm số nghịch biến trên 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+5i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M. Tìm tọa độ điểm M

AM3;5.

BM3;5.

CM3;5.

DM5;3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=3ex+x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=ln2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành được tính bằng công thức nào sau đây?

Aπ20ln23ex+x2dx.

B0ln23ex+xdx.

Cπ0ln23ex+x2dx.

Dπ0ln23ex+xdx.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x1x2 

A12e2x1x+C.

B12e2x+1x+C.

Ce2x+1x+C.

De2x1x+C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x5. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Ay=25.

By=2.

Cy=0.

Dx=5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tanx=tanφ (hằng số φ thuộc R ) có nghiệm là

A

x=φ+k2πkZ.

B.

 x=φ+2kπ;x=πφ+k2πkΖ.

C.

x=φ+kπkZ.

D

x=φ+2kπ;x=φ+k2πkΖ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, a1 αR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Alogaαb=logabα.

Blogaαb=logabα.

Clogaαb=1αlogab.

Dlogaαb=logaαb.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=02x+23dx bằng

AI = 56.

BI = 60.

CI = 240.

DI = 120.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4x2+1 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C)?

AA (1;0).

BD (2;13).

CC1;3.

D. B 2;13.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6;3;1 B2;1;7. Phương trình mặt cầu đường kính AB

Ax42+y+22+z32=42.

Bx+22+y12+z42=21.

Cx42+y+22+z32=21.

Dx82+y+42+z62=42.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng a

AV=a333.

BV=3a334.

CV=9a332.

DV=9a334.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, m, n a dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Aam+n=amn.

Bam+n=aman.

Cam+n=am.an.

Dam+n=am+n.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=43x3+8x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là C0;1.

BĐiểm cực tiểu của hàm số là B4;1313.

CĐiểm cực đại của hàm số là B4;1313.

DĐiểm cực đại của đồ thị hàm số là C0;1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Trong không gian Oxyz, tìm một véc tơ chỉ phương của đường thẳng 

d:x+25=y+58=z82.

 

Au5;2;8.

Bu5;8;2.

Cu8;2;5.

D. u2;5;8.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a2;4;2 b3;1;6. Tính P=a.b .

AP=10.

BP=40.

CP=16.

DP=34.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết lim2an36n2+2n3+n=4 với a là tham số. Lúc đó a4a bằng

A. 10

B. 6

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0;1;2,B2;0;3 và C1;2;0 là

A7x5y3z+1=0

B7x5y3z+11=0

C5x+3y+7z17=0

D5x+3y+7z11=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x33x2+1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 2310;54. Tìm M

AM=9801250.

BM=1.

C. M=732.

DM=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2log9x+2log31x1 có tập nghiệm là S=[a;b). Tính P=4a+12+b3.

AP=1.

BP=5.

CP=4.

DP=1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 27.4x30.6x+8.9x=0 tương đương với phương trình nào sau đây?

Ax2+3x+2=0.

B. x23x+2=0.

C27x230x+8=0.

D8x230x+27=0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = BC = 6cm và SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC

A6cm.

B32cm.

C62cm.

D3cm.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30°.Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

AV=a369.

BV=a3618.

CV=a339.

DV=a336.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3xy3z+2=0 Q:4x+y+2z+1=0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với 2 đường thẳng (P) và (Q) là:

Ax1=y1=z6.

Bx1=y6=z1.

Cx1=y1=z6.

Dx1=y6=z1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho

ln21+ln2fxdx=2018.

Tính I=1e1xfln2xdx.

AI = 2018.

BI = 4036.

CI=10092.

DI = 1009.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu kết quả xảy ra khi bỏ phiếu bầu 1 bí thư, 2 phó bí thư và 1 ủy viên từ 30 đoàn viên thanh niên của một lớp học?

A164430

B328860

C657720

D142506

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường P:y=2x2, parabol tiếp tuyến của (P) tại M (1;2) và trục Oy

AS=1.

BS=23.

CS=13.

DS=12.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=43x32x2+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=m. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.

A13;1.

B1;13.

C13;1.

D1;13.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+z+3=0 có 2 nghiệm z1,z2 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức P=z12+z22

AP=5.

BP=212.

CP=6.

DP=7.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 37 cm, nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một tam giác đều. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón (làm tròn đến chữ số thập phân thức ba).

ASxq=761,807cm2.

BSxq=2867,227cm2.

CSxq=1433,613cm2.

DSxq=1612,815cm2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+2x2+2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của  (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+2.

Ay=x+6827.

By=x+2.

Cy=x+5027.

Dy=x13.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng

d1:x+32=y+21=z+24,d2:x+13=y+12=z23  và mặt phẳng P:x+2y+3z7=0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

 

Ax+71=y2=z63.

Bx+51=y+12=z23.

Cx+41=y+32=z+13.

D. x+31=y+22=z+23.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=17. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN=32, gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OMHNK là trung điểm của ON. Tính l=KH.

Al=172.

Bl=52.

Cl=3132.

Dl=522.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng bằng 336. Tích của bốn số đó là

A5760

B.15120

C. 1920

D. 1680

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một khối cầu bằng gỗ bán kính R = 10cm. Sau khi cưa bằng hai chỏm cầu có bán kính đáy bằng 12R đối xứng nhau qua tâm của khối cầu, một người thợ mộc đục xuyên tâm của khối cầu gỗ. Người thợ mộc đã đục bỏ đi phần hình hộp chữ nhật có trục của nó trùng với trục hình cầu và có hai mặt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng chứa hai đáy của chỏm cầu; hai mặt này là hai hình vuông có đường chéo bằng R (tham khảo hình vẽ bên).

Tính thể tích V của phần còn lại của khối cầu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

AV=3215,023cm3.

BV=3322,765cm3.

CV=3268,894cm3.

DV=3161,152cm3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và fx0x4;8. Biết rằng 48f'x2fx4dx=1 và f4=14,f8=12. Tính f6.

A58.

B23.

C38.

D13.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=60°, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SA, SD P là giao điểm của (HMN) với CD. Khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng (HMN) bằng

Aa1530.

Ba1520.

Ca1515.

Da1510.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân π2πcos2x1cosxdx=aπ+b với a,bQ. Tính P=1a3b2.

AP = 9.

BP=29

CP=7

D. P=27

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x2+21x223. Hỏi điểm AM;m thuộc đường tròn nào sau đây?

Ax2+y12=4.

Bx32+y+12=5.

Cx42+y12=4.

Dx32+y22=4.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của

A=11!.2018!+12!.2017!+13!.2016!+...+11008!.1011!+11009!.1010! bằng

A. 2201712018!.

B220172018!.

C220172019!.

D2201812019!.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;3,B4;0;1 C1;1;3. Phương mặt phẳng (P) đi qua A, trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là

A5x+y2z+3=0.

B2y+z7=0.

C5x+y2z1=0.

D2y+z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=23x32x2+1 trên 83;3. Biết M=ab với ab là phân số tối giản aZ,bN*. Tính S=a+b3.

AS = 32.

BS = 128.

CS = 3.

DS = 2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 15 học sinh gồm 6 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 4 học sinh trung bình, giáo viên muốn lập thành 5 nhóm làm 5 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 

A1087007.

B2167007.

C21635035.

D727007.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;7;6) và B(2;4;3). Trên mặt phẳng (Oxy), lấy điểm M(a;b;c) sao cho MA + MB bé nhất. Tính P=a2+b3c4.

AP = 134

BP=122

CP=204

DP = 52

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc nửa khoảng [π;0) của phương trình cosxcos2xcos3x+1=0 

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,cR sao cho hàm số y=x3+ax2+bx+c đạt cực trị tại x = 3, đồng thời có y0=3 y3=3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm Ma;b;c nằm trong mặt cầu nào sau đây?

Ax22+y32+z+52=130.

Bx12+y12+z12=40.

Cx2+y2+z+52=90.

Dx+52+y72+z+32=42.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình

log3x4x3+50x260x+20=3log2713x311x2+22x2 

ta được bốn nghiệm a, b, c, d với a < b < c < d. Tính P=a2+c2.

AP = 32.

BP = 42.

CP = 22.

DP = 72.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a,

AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phằng (ABCD) và SA=a5. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

A22121.

B2112.

C216.

D2121.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S=;ab (với ab là phân số tối giản, aZ,bN*) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2x2+mx+1=x+3 có hai nghiệm phân biệt. Tính B=a2b3.

AB = 334.

BB=440.

CB = 1018.

DB = 8.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi P là trọng tâm tam giác A’B’C’Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ điện B’PAQA’ABC

A12.

B23.

C34.

D13.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập hợp số phức cho phương trình z2+bz+c=0 với b,cR. Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w+3 3w8i+13 với w là số phức. Tính S=b2c3.

AS = -496.

BS = 0.

CS = -26.

DS = 8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack