vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 9)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 9)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử  là một nguyên hàm của hàm số fx=13x+1 trên khoảng ;13. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=13ln3x+1+C

B. Fx=13ln3x1+C

C. Fx=ln3x+1+C

D. Fx=ln3x1+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;1;2 và mặt phẳng P:2xy+3z+1=0.  Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:

A. x+12=y+11=z+23.

B. x+21=y11=z+32.

C. x21=y+11=z32.

D. x12=y11=z23.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần ảo của zbi

B. Môđun của z2 bằng a2+b2.

C. zz¯ không phải là số thực

D. Số z và z có môdun khác nhau

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lnx12.lnx+12.lnx+14.lnx+18=0 có bao nhiêu nghiệm

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α:x2y+3z+1=0 là:

A. u=3;2;1.

B. n=1;2;3.

C. m=1;2;3.

D. v=1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0,x=π,y=0 và y=sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

A. V=π0πsinxdx.

B. V=π0πsin2xdx.

C. V=π0πsinxdx.

D. V=0πsin2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số  y = f(x) cắt đường thẳng y = -2018 tại bao nhiêu điểm?

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logac=x>0 và logbc=y>0. Khi đó giá trị của logabc là:

A. 1x+1y.

B. 1xy.

C. xyx+y.

D. x+y.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;1;0  N3;3;4. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:

A. x+2y+3z1=0

B. 2x+y+3z13=0

C. 2x+y+3z30=0

D. 2x+y+3z+13=0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA=a,OB=2a,OC=3a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:

A. V=2a33.

B. V=a33.

C. V=2a3.

D. V=a3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx2x1x2+11 bằng:

A. 0

B. -2

C. 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. 2πa2

B. 8πa2

C. 4πa2

D. 16πa2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là:

A. 103

B. 3×10

C. C103.

D. A103.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx23 với x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3.

B. 1;0.

C. 0;1.

D. 2;0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+1x21 có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng:

A. 512

B. 14

C. 29

D. 518

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;1;6 và đường thẳng Δ:x=2+ty=12tz=2t. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  là:

A. N1;3;2

B. H11;17;18.

C. M3;1;2

D. K2;1;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a,AD=a3. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng:

A. 75o

B. 60o

C. 45o

D. 30o

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x2+x+113

A. y'=2x+13x2+x+123

B. y'=13x3+x+123.

C. y'=13x2+x+123.

D. y'=2x+13x2+x+13.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA=a5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC bằng:

A. 2a55

B. 4a55

C. a155.

D. 2a155

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0132x+1dx bằng:

A. 9ln9

B. 12ln3.

C. 4ln3.

D. 27ln9.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2x3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;12

B. 1;2

C. 2;0

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+x+4x+1 trên đoạn 0;2. Khi đó giá trị của a+A bằng:

A. 7

B. 18

C. 0

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=3+2i,  z2=32i .Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 z2 là:

A. z26z+13=0

B. z2+6z+13=0

C. z2+6z13=0

D. z26z13=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử Fx là một nguyên hàm của fx=lnx+32 sao cho F2+F1=0. Giá trị của F1+F2 bằng

A. 103ln256ln5

B. 0

C. 73ln2

D. 23ln2+36ln5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=a và AA'=2a. Góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng

A. 60o

B. 45o

C. 90o

D. 30o

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phương trình fx=gx không có nghiệm thuộc khoảng ;0.

B. Phương trình fx+gx=m có 2 nghiệm với mọi m>0

C. Phương trình fx+gx=m có nghiệm với mọi m

D. Phương trình fx=gx1  không có nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của 1xx+2x39,x0.

A. 2940

B. 3210

C. 2940

D. 3210

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng

A. 92610πcm2

B. 926πcm2

C. 9262πcm2

D. 9265πcm2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. 7πa23

B. 7πa26

C. 3πa23

D. 3πa26

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+2x+4=3m2x+1 có 2 nghiệm phân biệt

A. 1<mlog34

B. 1<m<log34

C. log43m<1

D. log43<m<1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và 1+iz. Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.

A. z=22.

B. z=42

C. z=2

D. z=4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;1, đường thẳng d:x12=y+11=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng P thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là

A. 3;2;1

B. 3;8;3

C. 0;3;2

D. 6;7;0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=fx là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết 01fxdx=1212fxdx=1. Giá trị của 22fx3x+1dx bằng

A. 1

B. 6

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C:y=x12x và d1,d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là:

A. 3

B. 23

C. 2

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz., cho mặt cầu S:x12+y22+z+12=6 tiếp xúc với hai mặt phẳng P:x+y+2z+5=0,  Q:2xy+z5=0 lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 32

B. 3.

C. 26.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+11=zm2 và mặt cầu S:x12+y12+z22=9. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.

A. m=1.

B. m=0.

C. m=13.

D. m=13.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx+36x+1 trên 0;3 bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0<m2

B. 4<m8

C. 2<m4

D. m>8

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x=1+ty=2tz=t,  d':x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng  cắt d,d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là

A. x12=y21=z3.

B. x42=y1=z23.

C. x2=y31=z+13.

D. x22=y11=z13.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x32x2x32x, với mọi x. Hàm số y=f12018x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9

B. 2018

C. 2022

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là giá trị nhỏ nhất của fn=log32log33log34...log3n9n, với n,n2. Có bao nhiêu số n để fn=a ?

A. 2

B. Vô số.

C. 1.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC bằng

A. 55.

B. 32.

C. 255.

D. 233.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x+ax6x+9x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a12;14

B. a10;12

C. a14;16

D. a16;18

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB' và P thuộc cạnh DD' sao cho DP=14DD'. Mặt phẳng AMP cắt CC' tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng

A. V=2a3

B. V=3a3

C. V=9a34

D. V=11a33

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm, liên tục trên ,f0=0 và fx+fπ2x=sinxcosx, với mọi x. Giá trị tích phân 0π2x.f'xdx bằng

A. π4.

B. 14

C. π4.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức w,z thỏa mãn w+i=355 và 5w=2+iz4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z12i+z52i bằng

A. 67

B. 4+213

C. 253

D. 413

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số vx liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x+102x=m.vx có nghiệm trên đoạn 0;5?

A. 6

B. 4.

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu bằng

A. 914

B. 37

C. 514

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack