vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 8)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 8)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z12i+z¯i=15+i. Tìm môđun của số phức z

A. z=5

B. z=4

C. z=25

D. z=23

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;2

B. ;0

C. 0;2

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x1n

A. D=12;+

B. D=\12

C. D=12;+

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của y=x4+4x2 trên đoạn [1; 2] bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z+5=0. Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức 74iz1 trong mặt phẳng phức?

A. P3;2

B. N1;2

C. Q3;2

D. M1;2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un có u1=5 và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un 

A. un=1+4n

B. un=5n

C. un=3+2n

D. un=2+3n

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q1:3xy+4z+2=0 và Q2:3xy+4z+8=0. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng Q1 và Q2 là:

A. P:3xy+4z+10=0

B. P:3xy+4z+5=0

C. P:3xy+4z10=0

D. P:3xy+4z5=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM=45° và cạnh IM = a Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:

A. πa23

B. πa2

C. πa22

D. πa222

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 53x1<5x+3

A. ;5

B. ;0

C. 5;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+4x1 trên khoảng 1;+. Tìm m?

A. m = 2

B. m = 5

C. m = 3

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4   khi   x4mx+1           khi   x=4  liên tục tại điểm x0=4 

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:

A. 6a312

B. 3a312

C. 2a312

D. 2a324

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức A=1x10  là

A. 30

B. -120

C. 120

D. -30

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vector a=1;2;3;b=2;4;1;c=1;3;4. Vector là v=2a3b+5c:

A. v=7;3;23

B. v=23;7;3

C. v=7;23;3

D. v=3;7;23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2lnx đạt cực trị tại điểm

A. x=e

B. x=0;x=1e

C. x=0

D. x=1e

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x+2x1

B. y=x+2x1

C. y=x+2x+1

D. y=x3x1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. x=13

D. y=13

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là 3, phần ảo là 2

B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i

C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i

D. Phần thực là -3, phần ảo là 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx

A. fxdx=x22+sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=xsinx+cosx+C

D. fxdx=x22sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x+log2x3=2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị hàm số y = f ' (x) như hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. abf'xdx là diện tích hình thang cong ABMN

B. abf'xdx là độ dài đoạn BP

C. abf'xdx là độ dài NM

D. abf'xdx là độ dài đoạn cong AB

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x và các đường thẳng y=0;x=1;x=4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.

A. 2πln2

B. 3π4

C. 34

D. 2ln2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ:

A. 215

B. 715

C. 815

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu (S) có tâm I(1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z2=0 có phương trình là:

A. S:x+12+y22+z12=3

B. S:x+12+y22+z+12=3

C. S:x+12+y22+z+12=9

D. S:x+12+y22+z12=9

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=3x2    khi   0x14x  khi   1x2 Tính tích phân 02fxdx

A. 72

B. 1

C. 52

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối tứ diện AMNPQ là

A. V6

B. V3

C. V4

D. 2V3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;2;5) Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA = OB = OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:

A. 8

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD=60°, có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là:

A. a5719

B. a5718

C. a457

D. a5216

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+m có đồ thị (C) . Biết đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. m0;+

B. m;4

C. m4;0

D. m4;2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng:

A. 90o

B. 60o

C. 45o

D. 75o

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa (BA’C) và (DA’C)

A. 90o

B. 60o

C. 30o

D. 45o

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=1exlnxdx=ae2+bc với a,b,c. Tính T=a+b+c

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đền đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hàm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu diễn bởi công thức vt=164t (đơn vị tính bằng m/s), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn thì ô tô A phải hãm phanh cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?

A. 33

B. 12

C. 31

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0;B0;3;1;C1;4;2. Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC

A. 6

B. 2

C. 32

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2018;2018] để hàm số y=x2+1mx1  đồng biến trên ;+

A. 2017

B. 2019

C. 2020

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây: Tìm số điểm cực trị của hàm số y=e2fx+1+5fx

 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH=a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.

A. 23a19

B. 23a19

C. 3a19

D. 33a19

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y6z+m3=0. Tìm số thực m để β:2xy+2z8=0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π 

A. m=-3

B. m=-4

C. m=-1

D. m=-2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều n cạnh (n4). Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh?

A. n = 5

B. n = 16

C. n = 6

D. n = 8

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 3R2 Mặt phẳng α  song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng R2 Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng α là:

A. 2R233

B. 3R232

C. 3R222

D. 2R223

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;4;5; B3;4;0; C2;1;0 và mặt phẳng P:3x3y2z12=0. Gọi Ma;b;c thuộc (P) sao cho MA2+MB2+3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c 

A. 3

B. 2

C. -2 

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 1+cosxcos4xmcosx=msin2x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π3 

A. m12;12

B. m;11;+

C. m1;1

D. m12;1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức thỏa mãn 1+iz+2+1+iz2=42. Gọi m=maxz;n=minz và số phức w=m+ni. Tính w2018

A. 41009

B. 51009

C. 61009

D. 21009

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A3;0;1;B1;1;3 và mặt phẳng P:x2y+2z5=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

A. d:x+326=y11=z12

B. d:x+326=y11=z12

C. d:x+326=y11=z12

D. d:x+326=y11=z12

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f2x110=0 là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx;gx;hx=fx3gx. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0=2018 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f201814

B. f201814

C. f201814

D. f201814

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9

A. 6251701

B.19

C. 118

D. 12501710

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m2x2+m2 có đồ thị (C) . Để đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho 4 điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị của tham số m là:

A. m=2

B. m=±22

C. m=±2

D. m=22

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=fx đồng biến trên 0;+,y=fx liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ và thỏa mãn f3=23  và f'x2=x+1fx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2613<f28<2614

B. 2614<f28<2615

C. 2618<f28<2619

D. 2616<f28<2617

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack