vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 7)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8.  Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I3;1;2,R=4

B. I3;1;2,R=22

C. I3;1;2,R=22

D. I3;1;2,R=4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) - 6 = 0 là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;4;2,C0;1;1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

A. n1;1;1

B. n1;1;1

C. n1;1;0

D. n1;1;1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba số 1, 2,a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

A. 4

B. -2

C. 2

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 12dxx+1

A. log32

B. 52

C. ln32

D. ln 6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là

A. A103

B. A107

C. P3

D. C103

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x 

A. sin2xdx=cos2x2+C

B. sin2xdx=cos2x+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=2cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1. Tính môđun của số phức z

A. z=34

B. z=5343

C. z=343

D. z=34

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. logaba3=logab3

B. logaαb=αlogab

C. alogbc=b

D. logab=logbc.logca

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. y'>0,x1

B. y'>0,x2

C. y'<0,x1

D. y'<0,x2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [ a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=ba<b. Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức

A. S=abfxgxdx

B. S=abgxfxdx

C. S=abfxgxdx

D. S=abfxgxdx

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 15x22x1125

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trong các khoảng ;1  0;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

C. Hàm số đồng biến trong các khoảng 1;0  1;+

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( 0;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;3). Điểm A¢ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. A'2;1;3

B. A'2;1;3

C. A'2;1;3

D. A'2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

A. Sxq=2π

B. Sxq=3π2

C. Sxq=6π

D. Sxq=6π2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 2m có nhiều nhất 2 nghiệm.

A. m;120;+

B. m0;+1

C. m;10;+

D. m0;+12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, nằm cùng phía với mặt phẳng (ABCD), đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B’, C’, D’. Biết BB'=2, DD'=4. Tính CC

A. 2

B. 8

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. A'BD

B. A'CD'

C. A'DC'

D. A'B'CD

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

A. 59

B. 12

C. 49

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển 1+3x20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là

A. 311C2011

B. 312C2012

C. 310C2010

D. 39C209

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+yz2=0 và đường thẳng d:x+12=y11=z21. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng α 

A. x+yz+2=0

B. 2x3yz+7=0

C. x+y+2z4=0

D. 2x3yz7=0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bia,b thỏa mãn z2=z và z+1z¯i là số thực. Giá trị của biểu thức S = a+2b bằng bao nhiêu?

A. S = -1

B. S = 1

C. S = 0

D. S = -3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01dxx+1+x=23ab với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b 

A. T = 7

B. T = 10

C. T = 6

D. T = 8

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn [1;2] đạt tại x=x0. Giá trị x0 bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 1

C.  -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao SH=a33 Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp

A. 45o

B. 30o

C. 75o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x+y+z5=0 và Q:x+2y+z4=0.  Khi đó, giao tuyến của (P)(Q) có phương trình là

A. d:x=ty=1+2tz=6+t

B. d:x=ty=12tz=65t

C. d:x=3ty=1+tz=6+t

D. d:x=ty=1+2tz=65t

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 11B có 20 học sinh gồm 12 nữ và 8 nam. Cần chọn ra 2 học sinh của lớp đi lao động. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh trong đó có cả nam và nữ.

A. 1495

B. 4895

C. 3395

D. 4795

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log43.2x1=x1

A. -6

B. 5

C. 12

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

A. S:x32+y42+z+22=25

B. S:x32+y42+z+22=4

C. S:x+32+y+42+z22=20

D. S:x32+y42+z+22=5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+x6x2   khi   x>22ax+1      khi   x2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm  x = 2 

A. a=12

B. a=-1

C. a=1

D. a=2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+mx2m đồng biến trên khoảng 1;2

A. 32;3

B. ;32

C. 3;+

D. ;3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i và z2=2w3 là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0. Tìm giá trị T=z1+z2 

A. T=2973

B. T=2853

C. T=213

D. T=413

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4log2x2log12x+m=0  có nghiệm thuộc khoảng 0;1 

A. m0;14

B. m14;+

C. m;14

D. m;0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% / tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% / tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% / tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu ? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra).

A. 5436566,169 đồng

B. 5436521,164 đồng

C. 5452733,453 đồng

D. 5452771,729 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \1;1 và thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=0 và f12+f12=2. Tính T=f2+f0+f5 

A. 12ln21

B. ln2+1

C. 12ln2+1

D. ln21

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A ( 2;4) như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay xung quanh trục Ox

A. 32π5

B. 16π15

C. 22π5

D. 2π3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M2;2;1,N83;43;83,E2;1;1. Đường thẳng  đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OMN và vuông góc với mặt phẳng (OMN). Khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng  là

A. 2173

B. 3175

C. 3172

D. 5173

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//CD, AB=2CD. Gọi M N, tương ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số VS.BCNMVS.BCDA

 

A. 512

B. 38

C. 13

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M2;5N0;13 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax+b+cx+1.Tính giá trị của hàm số tại x = 2 

A. -133

B. 169

C. 163

D. 473

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx+1 đồng biến trên  1;+

A. m0

B. m3

C. m3

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[5;5] để hàm số y=x4+x312x2+m có 5 điểm cực trị?

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+1+2z1

A. maxT=25

B. maxT=35

C. maxT=210

D. maxT=32

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có AB=CD=4,AC=BD=5,AD=BC=6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

A. 427

B. 34214

C. 3427

D. 4214

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1, B3;1;1, C1;1;1. Gọi S1 là mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2;S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Trong các mặt phẳng tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S1,S2,S3 có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (Oyz)?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình cos2x+ m+cosx=m có nghiệm thực?

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã được ghi sẵn địa chỉ cần gửi. Tính xác suất để có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng phong bì của nó

A. 58

B. 18

C. 38

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;π2 thỏa mãn f0=0,0π2f'x2dx=π4,0π2sinx.fxdx=π4.Tính tích phân 0π2fxdx 

A. 1

B. π2

C. 2

D. π4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack