vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 6)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng y = x

92

116

276

176

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

y=x3x1.

y=x3+1x2+1.

y=x3+1x2+1.

y=2x2+3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng b ab.   Phát biểu nào dưới đây SAI?

Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC).

Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau

Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC.

SA vuông góc với

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng

600

300

450

900

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x=174.

174

14

32

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

lnab=blna.

lnab=lna.lnb.

lna+b=lna+lnb.

lnab=lnalnb.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=01ex+1dx  bằng

e21

e2e

e2+e

ee2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên trục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ? 

;0.

;1.

1;+.

1;1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx3x1x+5 bằng

3.

-3

-15

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ

23

1748

1724

49

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y1=z+21  và  điểm M2;1;0.  Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại điểm M. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa 

2

1

0

Vô số

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 

y=x33x.

y=x3+3x.

y=x42x2.

y=x3x2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi  (a,b là các số thực) thỏa mãn z.z+2z+i=0. Tính giá trị của biểu thức T=a+b2.

T=432

T=3+22

T=322

T=4+23

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là

10!

102

210

1010

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA = 2a  và tam giác ABC vuông tại A có AB=3a, AC=4a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a

12a3

6a3

8a3

4a3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin5x+2  là

5cos5x+C

15cos5x+2x+C

15cos5x+2x+C

cos5x+2x+C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 132x113  là 

;0

0;1

1;+

;1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x29x+1  trên đoạn 4;4  là

-4

4

1

-1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0  trong đó z1  là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

ω=9+2i

ω=9+2i

ω=92i

ω=92i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng P:y2z+1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n=1;2;1

n=1;2;0

n=0;1;2

n=0;2;4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng   d:x11=y2=z12. Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc  d?

E2;2;3

N1;0;1

F3;4;5

M0;2;1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx,y=gx liên tục trên a;b  Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=fx,y=gx và các đường thẳng x = a, x = b Diện tích (H) được tính theo công thức

SH=bbfxdxabgxdx.

SH=bbfxgxdx.

SH=abfxgxdx

SH=abfxgxdx.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10  trong khai triển của biểu thức 3x32x25.

-810

826

810

421

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và mặt phẳng P:2xy2z+1=0.

r = 3

r =22

r =3

r = 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

1

3

-3

-1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Công thức tính thể tích của khối trụ là

πRh2

πR2h

13πRh2

13πR2h

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương  trình fx+3=0  là

0

3

2

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình là x1=y11=z+12.  Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.

H1;0;1

H2;3;0

H0;1;1

H2;1;3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=01x3x+1+2x+1dx=a+b39,  với a, b là các số thực. Tính tổng  T = a+b

T=-10

T=-4

T=15

T=8

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?

283.145.000 đồng

283.155.000 đồng

283.142.000 đồng

283.151.000 đồng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+2i Tính z

z=5.

z=13.

z=5.

z=13.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC

a33.

a55.

2a33.

2a55.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) bán kính R = 5cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8π  Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.

323  cm3.

603  cm3.

203  cm3.

963  cm3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S=a;b là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2mx6x3+log1214x2+29x2=0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H = b - a bằng

52

12

23

53

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x  có nghiệm?

7

4

5

6

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un  thỏa mãn un=un1+6,  n2  và log2u5+log2u9+8=11. Đặt Sn=u1+u2+...+un.  Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn  Sn20172018.

2587

2590

2593

2584

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x4+4mx3+3m+1x2+1.  Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S.

1

2

6

0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD = a. Cạnh bên  SA vuông góc với mặt đáy và SA=a62.   Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD)

600

1200

450

900

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầuS:x12+y12+z2=4  và một điểm M2;3;1.  Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C).

r=233.

r=33.

r=23.

r=32.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  và đường thẳng d:x+11=y2=z1.  Gọi  là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d.  Vectơ u=a;1;b  một vectơ chỉ phương của . Tính tổng S = a+b

S = 1

S = 0

S = 2

S = 4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y=x+5+1mx2  đồng biến trên 5;+?

10

8

9

11

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2  có đồ thị (C) và điểm Mm;4.  Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 sao cho qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

20

15

17

12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1+x1x  trên tập và thỏa mãn F1=3; F-1=2;F-2=4;Tính tổng T=F0+F2+F3.

8

12

14

10

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=e2x4ex+m trên đoạn 0;ln4  bằng 6 ?  

3

4

1

2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)có đạo hàm f ' (x) trên  Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f ' (x) trên  Hỏi hàm số y=fx+2018  có bao nhiêu điểm cực trị ?

5

3

2

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau

1210

1600

1300

1450

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   và hai điểm M4;4;2,N6;0;6.  Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E.

x2y+2z+8=0.

2x+y2z9=0.

2x+2y+z+1=0.

2x-2y+z+9=0.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM=2MA',NB'=2NB,PC=PC'. Gọi V1,V2  lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP  và A’B’C’MNP. Tính tỉ số  V1V2.

V1V2=2.

V1V2=12.

V1V2=1.

V1V2=23.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2  thỏa mãn z13i+5=2iz21+2i=4.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2.  

313+16.

313

313+8.

313+25.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' (x) liên tục trên  và thỏa mãn f'x1;1  với x0;2.  Biết f0=f2=1.  Đặt I=02fxdx,  phát biểu dưới đây là ĐÚNG ?

I;0.

I0;1.

I1;+.

I0;1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack