vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 5)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 5)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10α2=100α

B. 10α=10α

C. 10α=10α2

D. 10α2=10α2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx2x+1x+22 bằng:

A. 

B. 316

C. 0

D. +

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=xex,y=0,x=0,x=1 xung quanh trục Ox là

A. V=01x2e2xdx

B. V=01xexdx

C. V=π01x2e2xdx

D. V=π01x2exdx

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:

A. 610

B. 6!

C. A106

D. C106

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ  bên là đồ  thị  của một trong bốn hàm số sau.

 

Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x2x+1

B. y=x2x1

C. y=x+2x2

D. y=x+2x1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x31=y+21=z42 cắt mặt phẳng Oxy tại điểm có tọa độ là:

A. 3;2;0

B. 3;2;0

C. 1;0;0

D. 1;0;0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=x2x+1x

B. y=x+1x2

C. y=x2+x+1

D. y=x+x2+1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<2 là:

A. 0;1

B. ;1

C. 0;1

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M3;4;2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. R:x+y7=0

B. S:x+y+z+5=0

C. Q:x1=0

D. P:z2=0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho a3;2;1 và điểm A4;6;3. Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB=a.

A. 7;4;4

B. 1;8;2

C. 7;4;4

D. 1;8;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số  phức z. Số phức z là:

A. 2-i 

B. 1+2i

C. 12i

D. 2+i

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó tập xác định ;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là:

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có SA=2a, AB=3a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. a72

B. a

C. a2

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01xx2+3dx bằng:

A. 2

B. 1

C. 47

D. 74

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

P:2x+6y+z3=0 cắt trục Oz và đường  thẳng d:x51=y2=z61 lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+22+y12+z+52=36

B. x22+y+12+z52=9

C. x+22+y12+z+52=9

D. x22+y+12+z52=36

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+2i?

A. z22z+3=0

B. z2+2z+5=0

C. z22z+5=0

D. z2+2z+3=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. 2πa2

B. πa2

C. πa23

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết Fx=13x3+2x1x là một nguyên hàm của fx=x2+a2x2. Tìm nguyên hàm của  gx=xcosax

A. xsinxcosx+C

B. 12xsin2x14cos2x+C

C. xsinx+cosx+C

D. 12xsin2x+14cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABC có thể  tích V. Các điểm A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp SA’B’C’ bằng:

A. V8

B. V4

C. V2

D. V16

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xex trên đoạn 2;0 là:

A.

B. 2e2

C. e

D. 1e

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1+log2x+log21x3 là:

A. 0;1

B. 12;1

C. 12;+

D. 12;1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx1=2 là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+2iz¯=13+2i? 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc bốn y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số fx2+2x+2 là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ  đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông  tại  A, AB=a3,BC=2a, đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 300(tham khảo hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng

A. 24πa2

B. 6πa2

C. 4πa2

D. 3πa2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cổng chào có dạng  hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽbên). Tỉ số ABCD bằng :

A. 12

B. 45

C. 123

D. 31+22

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên m < 10 để hàm số y=lnx2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:

A. 10

B. 11

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600  (tham khảo hình vẽ bên).  Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng :

A. a

B. a33

C. a22

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+cx+d,a0min;0fx=f2 . Giá trị  lớn nhất của hàm số y = f(x)trên đoạn [ 1;3]  bằng :

A. 8a + d

B. d -16a

C.- 11a

D. 2a + d

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.

A. 0,504

B. 0,216

C. 0,056

D. 0,272

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể  dục của trường X đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ  như vậy thì dự  kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề  trước. Hỏi công trình sẽ  hoàn thành ở tháng thứ  mấy sau khi khởi công?

A. 19

B. 18

C. 17

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên [ 1;2] thỏa mãn f1=4fx=xf'x2x33x2. Tính giá trị  f (2)

A. 5

B. 20

C. 10

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để  phương trình fx22x=m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 32;72

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được di chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về đúng ô xuất phát.

A. 116

B. 132

C. 332

D. 364

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln11x2. Biết rằng f2+F3+...+f2018=lnalnb+lnclnd với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a<b<c<d. . Tính P=a+b+c+d.

A. 1986

B. 1698

C. 1689

D. 1968

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2;B3;7;18 và mặt phẳng P:2xy+z+1=0. Điểm Ma;b;c thuộc (P) sao cho mặt phẳng (ABM) vuông góc với  (P) và MA2+MB2=246. . Tính S=a+b+c

A. 0

B. -1

C. 10

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+mx2+mx+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của  (C) đi qua gốc tọa độ O ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log2xx21.log5xx21=logmx+x21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2?

A. Vô số

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong  các số  phức z thỏa mãn z2+1=2z, gọi z1z2 lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.  Khi đó môđun lớn nhất của số phức w=z1+z2 là:

A. w=22

B. w=2

C. w=2

D. w=1+2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển 1+2xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn,n1. Tìm số giá trị nguyên  của  n với n2018 sao cho tồn tại k0kn1 thỏa mãn ak=ak+1

A. 2018

B. 673

C. 672

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x31=y32=z21,phương trình đường phân giác trong của góc C là x22=y41=z21. Đường thẳng AB có vecto chỉ phương là :

A. u32;1;2

B. u21;1;0

C. u40;1;1

D. u11;2;1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+24=y14=z+23 và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Đường thẳng  đi qua E2;1;2,song song với (P) đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một vector chỉ phương um;n;1. Tính T=m2n2

A. T=5

B. T=4

C. T=3

D. T=4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành,AB=2a, BC=a, ABC=1200 . Cạnh bên SD=a3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ  bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAC).

A. 34

B. 34

C. 14

D. 37

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B, C (không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện : tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối OABC bằng 32 Biết rằng mặt phẳng (ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;1 thỏa mãn 01xfxdx=0 max0;1fx=1. Tích phân I=01exfxdx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ;54

B. 32;e;2

C. 54;32

D. e1;+

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m lần lượt là các giá trị  lớn nhất, nhỏ  nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 0;2] Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M2m?

A. 3

B. 7

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SAB

là tam giác đều cạnh a3,BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Thể  tích của khối chóp SABC bằng:

A. a333

B. a362

C. a366

D. 2a36

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack