vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 4)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 4)

A
Admin
37 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy

A. 240cm3

B. 240πcm3

C. 120cm3

D. 120πcm3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có khai triển 12xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn.

 Tìm a5 biết a0+a1+a2=71

A. - 672

B. 672

C. 627

D. - 627

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx2m3xm  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+).  Tìm số phần tử của S

A. 3

B. 4

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x>3x+6  là

A. 0;64

B. ;6

C. 6;+

D. 0;6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. a32

B. a33

C. a34

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log64x+1=12

A. - 1

B. 4

C. 7

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

A. 73872

B. 77832

C. 72873

D. 78732

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1  và d2  song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n2)  Biết rằng có 5700 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm giá trị của n

A. 21

B. 30

C. 32

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ

A. 6571

B. 6977

C. 443506

D. 6875

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn 2;3

A. 514

B. 512

C. 494

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 121x2+5x+6dx=aln2+bln3+cln5  với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b+ c= 4

B. a+b+ c= -3

C. a+b+ c= 2

D. a+b+ c= 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB'=a,  đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2  Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a33

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [2018;2018]  để hàm số x22xm+1có tập xác định là  là

A. 2019

B. 2017

C. 2018

D. 1009

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x4+2  là

A. x5+2x+C

B. 15x5+2x+C

C. 10x+C

D. x5+2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 Tính thể tích V của khối nón

A. V=9π5

B. V=3π5

C. V=π5

D. V=5π

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1x1  thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó

A. V=3

B. V=33

C. V=433

D. V=π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M3;1;2  và mặt phẳng P:3xy+2z+4=0.   Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P)?

A. Q:3xy+2z+6=0

B. Q:3xy2z6=0

C. Q:3xy+2z6=0

D. Q:3x+y2z14=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. a2211

B. a43

C. a1122

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log33x+2

A. y'=33x+2ln3

B. y'=13x+2ln3

C. y'=13x+2

D. y'=33x+2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?

A. 47

B. 45

C. 44

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  x2+y2+z2+4x2y+2z+m=0 là phương trình của một mặt cầu.

A. m6

B. m<6

C. m>6

D. m6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx1x3x+2 bằng

A. 13

B. 12

C. -13

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi MxM;yM  là một điểm thuộc biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm NxN;yN  (khác M) sao cho P=5xM2+xN2  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM

A. OM=51027

B. OM=71027

C. OM=1027

D. OM=101027

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh  cạnh 22 bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3  Mặt phẳng  qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP

A. V=125π6

B. V=32π3

C. V=108π3

D. V=642π3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục, fx>1,   f0=0  và thỏa  f'xx2+1=2xfx+1.Tính  f3

A. 0

B. 3

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x23 

A. D=;12;+

B. D=\1;2

C. D=

D. D=0;+

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn fπ2=0,  π2πf'x2dx=π4  và π2πcosx.fxdx=π4.  Tính  f2018π

A. -1

B. 0

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=msinx+1cosx+2  nhỏ hơn 2?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2  với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 180 (m/s)

B. 36 (m/s)

C. 144 (m/s)

D. 24 (m/s)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0412x+1dx  bằng

A. 2

B. 3

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f là hàm số liên tục thỏa 01fxdx=7. Tính I=0π2cosx.fsinxdx

A. 1

B. 9

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=12fx5  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2;1  và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0

A. x+12+y+22+z12=9

B. x12+y22+z+12=9

C. x+12+y+22+z12=3

D. x12+y22+z+12=3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6,  AD=3,  A'C=3  và mặt phẳng AA'C'C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng  tạo với nhau góc  thỏa mãn tanα=34.  Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. V = 8

B. V = 12

C. V = 10

D. V = 6

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn 6;5  có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ.  Tính giá trị  I=65fx+2dx

A. I=2π+35

B. I=2π+34

C. I=2π+33

D. I=2π+32

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 và ACB^=30°. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC

A. V=5π

B. V=9π

C. V=3π

D. V=2π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) Đồ thị của hàm số y=f ' (x) như hình bên

 

Hàm số gx=fx2  có bao nhiêu điểm cực trị

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack