vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 3)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 3)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm y=x42x2+c có đồ thị như hình bên khi đó

c = 0

c > 0

c < 0

Không xác định được dấu của c

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

Hàm số có 1 điểm cực tiểu

Hàm số có 1 cực tiểu

Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu

Đồ thị hàm số có l điểm cực tiểu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ex có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

(C) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

(C) nhân trục Ox làm tiệm cân ngang

Hàm số luôn đồng biến trên R

(C) đi qua điểm (1;e)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng d:x=2+4ty=6tz=1+2t . Đi qua điểm?

2;6;1

4;6;2

2;6;3

2;0;1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của a để hàm số y=x3+x2+ax đồng biến trên R

a13

a0

a<0

a>13

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là

f'(x)=(x1)2(x+2)3(3x). Khi đó số điểm cực trị của hàm số là

0

1

2

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C). y=ax+bx+2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc  k=-1. Khi đó  a2+b2 bằng

17

16

10

13

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log512080=x.logx2.log5x+1logx3.log34.log5x+xlog5x+1 giá trị của x là

2

3

4

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số  y=x+19x

y'=12x+1ln332x

y'=1x+1ln332x

y'=12x+1ln93x

y'=12x+1ln33x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5log13x2x<1  

2;+

;0

0;2

0;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tích phân I=01x3+6x2017.x2+2dx

720183.2017

720183.2018

720182018

720172017

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân

013x22x+ln2x+1dx=blnac với a, b, c là các số hữu tỉ, thì a +b + c bằng

32

112

23

-43

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x21x2. Tìm nguyên hàm của hàm số gt=cost.f, với tπ2;π2\0 là

Ft=tan t+C

Ft=cot t+C

Ft=tan t+C

Ft=cot t+C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa z2i<5 là

Đường tròn bán kính r = 5

Hình tròn bán kính r = 5 không kể đường tròn bán kính r = 5

Đường tròn bán kính r = 25

Hình tròn bán kính r = 25

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4+z220=0. Khi đó tổng T=1z12+1z22+1z32+1z42 là.

910

710

920

1120

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a3. Thể tích khối lăng trụ là

8a33

4a33

83a33

3a33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường cao là a3, bán kính đáy là a. Số đo của góc ở đỉnh là.

300

600

1200

900

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;2;5 và đường thẳng (d)x=8+4ty=52tz=t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).

4;1;3

4;1;3

4;1;3

-4;1;3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là miền giá trị của hàm số y=sin22x+3sin4x2cos22xsin4x+2. Khi đó số phần tử nguyên thuộc S là

3

1

2

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.

122

126

142

164

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y = f(x) thỏa mãn xy'=yylnx1. Khi đó f(x) bằng

11+x

11+x+lnx

lnx+1

x+1lnx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2u3+u5=10u4+u6=26. Tính S=u1+u4+u7+...+u2017

S=2023736

S=2035825

S=673044

S=3034

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=x2, tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=x2, tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng S2. Khi đó S1S2 bằng 

14

4

13

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị của tích phân 0π2ln1+sinx1+cosx1+cosxdx=aln2+b; a, b là các số hữu tỉ. Khi đó a3+b2 bằng là

–5

13

9

–7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa 1z+1i2 là hình vành khăn. Diện tích S của hình vành khăn là bao nhiêu ?

S=4π

S=π

S=2π

S=3π

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn z+2i1=z+i. Mô dun của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) là

10

7

23

25

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'có cạnh bằng a, một mặt phẳng α cắt các cạnhAA', BB', CC', DD'  lần lượt tại M, N, P, Q. Biết AM=13a, CP=25a

. Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là

1130a3

a33

2a33

1115a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác  có đáy là tam giácABC.A1B1C1 đều cạnh 2a, điểm A1 cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên AA1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích khối trụ ABC.A1B1C1 bằng 23a3 . Giá trị của α là.

300

450

450

Đáp án khác

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộpABCD.A'B'C'D'

AB=AD=2a, AA'=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA', BB', CC', DD'. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể VTVC tích  giữa khối cầu và khối trụ là.

233

33

233

123

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x22+y2+z+12=14. Mặt cầu (S) cắt trục Oy tại A, B yA<yB. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B là

2x+3y+z+9=0

2x3yz+9=0

x+3y2z9=0

x3y+2z9=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu Sm: x2+y2+z22mx+4my2z+4m2+6m4=0. Để tâm mặt cầu cách mặt phẳng x+2y+2z2=0  một khoảng bằng 3 thì m bằng.

3

±3

–3

±1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng 0;π  của phương trình tanx+sinx+tanxsinx=3tanx là.

0

1.

2

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C20070C20072006+C20071C20062005+C20072C20052004+...+C20072006C10

2007.22008

2007.22006

2006.22007

2006.22008

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1000x1+x2x21 khi x>12ax                   khi x1. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?

3log102

3ln102

3ln10+12

3ln10+14

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tai P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là

EF

EJ với J là giao điểm của BF với MC

ES với S là giao điểm của BQ với MC

FH với H là giao điểm của AE với MC

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Chọn khẳng định sai

a>0;b<0;d>0

a>0;bc>0;dc>0

ab<0;ad>0

abd<0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M, vị trí M cách vị trí đường OE 125 m và cách đường OH 1km. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng.

Chọn vị trí AB để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

1,9603 (tỷ đồng)

2,3965 (tỷ đồng)

2,0963 (tỷ đồng)

3 (tỷ đồng)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là 8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ tiết kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền tiết kiệm xấp xỉ 51 triệu?

12 năm 8 tháng

03/2022

09/2029

07/2030

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m sao cho y=x33x+2C và d:y=mx+2  giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích

0<m<1

m = 1

1 < m < 9

m = 9

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn z=7. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3+4iz¯+i+5 là một đường tròn có bán kính bằng.

19

20

35

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với AB=SA=a, tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.

b22

a2+4b22

b32

a2+3b24

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=2a, AD=a. Trên cạnh AB lấy điểm M sao choAM=a2, cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC 

a3

2a5

2a3

a2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật có chiều cao h. Biết trong đó, có 8 viên bi có cùng bán kính là r = 2, viên bi còn lại có bán kính là R = 4, và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là

2π37+3

π82+4

π47+4

Đáp án khác

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng x+y2z+1=0 và hai điểm A1;2;1, B2;3;0. Quỹ tích điểm M trên (P) để diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là

x=y1=z1

x11=y+22=z13

x22=y1=z13

x+11=y22=z+21

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1),B(3;0;1),C(0;21;19) và mặt cầuS:x12+y12+z12=1. Điểm Ma;b;c là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c 

a+b+c=0

a+b+c=12

a+b+c=125

a+b+c=145

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=113Cn1+15Cn217Cn3+...+1n2n+1Cnn

S=2.4.6...2n3.5.7...2n+1

S=2n!n+1!

S=1nn!n+1!2n!

S=12n+12n!2n+1!

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack