vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 15)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 15)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A. C305.

B. A305.

C. 305.

D. C304.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)g(x) liên tục trên K,a,bK . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

B. abk.fxdx=kabfxdx.

C. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx.

D. abfxgxdx=abfxdxabgxdx.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết f(x) là hàm liên tục trên  và 09fxdx=9. Khi đó giá trị của 04f3x3dx là

A. 27

B. 3

C. 0

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:x+y+3z2=0. Phương trình mặt phẳng α đi qua A2;1;1 và song song với P là

A. xy+3z+2=0

B. x+y3z=0

C. x+y+3z=0

D. xy+3z=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+3ty=54tz=6+7t,  t và điểm A1;2;3. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véctơ chỉ phương là

A. u=3;4;7.

B. u=3;4;7.

C. u=3;4;7.

D. u=3;4;7.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=3x+1x24

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a2. Thể tích khối nón bằng

A. πa24.

B. πa326.

C. πa2212.

D. πa3212.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a,AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60o. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

A. V=2a33.

B. V=4a33.

C. V=a33.

D. V=4a33.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 21x+2+1x22=0 có tích các nghiệm là

A. -1

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=e2x+3 

A. fxdx=13e2x+3+C.

B. fxdx=e2x+3+C.

C. fxdx=12e2x+3+C.

D. fxdx=2e2x+3+C.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x332x2+3x+1 song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là

A. y=3x293.

B. y=3x293,y=3x+1.

C. y=3x+293.

D. y=3x1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c với c1 Khẳng định nào sau đây là sai?

A. logcab=logcb+logca.

B. logcab=logcalogcb.

C. logcb=12logcb

D. logcab=logcalogcb.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x+1 trên đoạn 4;2 là

A. min4;2y=7.

B. min4;2y=193.

C. min4;2y=8.

D. min4;2y=6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 2πr2l.

B. πrl.

C. 2πrl.

D. 13πrl.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số có đúng một cực trị

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i,  z2=1+i. Giá trị của biểu thức z1+3z2 là

A. 55

B. 5

C. 6.

D. 61

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0. Tính iz0.

A. iz0=3i.

B. iz0=3i+1.

C. iz0=3i.

D. iz0=3ii.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng đồng biến của hàm số y=x48x24

A. ;2  và 0;2

B. 2;02;+

C. 2;0 và 0;2

D. ;2 và 2;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oxy là điểm M có tọa độ

A. M1;2;0.

B. M0;2;3.

C. M1;0;3.

D. M2;1;0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1=z2+3i. Tập hợp các điểm biểu diện số phức z là

A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1

B. Đường thẳng có phương trình 2x6y+12=0 

C. Đường thẳng có phương trình x3y6=0

D. Đường thẳng có phương trình x5y6=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình bên đây là của hàm số nào? 

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x33x+1.

D. y=x3+3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. limxx2x+1+x2=32

B. limx13x+2x+1=.

C. limxx2x+1+x2=+

D. limx1+3x+2x+1=.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=12ty=3+4tz=2+6td2:x=1ty=2+2tz=3t. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d1d2.

B. d1d2.

C. d1 d2 chéo nhau

D. d1//d2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+219 là

A. 0;+

B. ;4

C. ;0

D. 4;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=ax+bax+d như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. ad<0,  ab<0.

B. ad>0,  ab<0.

C. bd<0,  ab>0.

D. bd>0,  ad>0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=123x.exdx nhận giá trị nào sau đây?

A. I=3e36e1

B. I=3e36e1

C. I=3e3+6e.

D. I=3e3+6e

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α đi qua điểm M1;2;1 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng α.

A. 421.

B. 2121.

C. 3217.

D. 921.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un thỏa mãn u1+u2+u3=13u4u1=26. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un là

A. S8=1093.

B. S8=3820

C. S8=9841

D. S8=3280

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;0;3,   B2;0;1 và mặt phẳng P:3x8y+7z1=0. Điểm Ca;b;c là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính ab+3c.

A. -7

B. -9

C. -5

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=alnx+x2+1+bsinx+6 với a,b. Biết floglog e=2. Tính giá trị của floglog10

A. 4

B. 10

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc 2;4 để hàm số y=13m21x3+m+1x2+3x1 đồng biến trên  là

A. 3

B. 5

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y>0 và thỏa mãn x2xy+3=02x+3y140. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22x3+2x?

A. 4

B. 8

C. 12

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết mo là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 42. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m01;1

B. m02;1

C. m0;2

D. m01;0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X=0;1;2;3;...15. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X . Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.

A. 1335.

B. 720.

C. 2035.

D. 1320.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos2x+3sin2x=3 trên 0;5π2 là:

A. 7π6.

B. 7π3.

C. 7π2.

D. 2π.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz3=0 và hai điểm A1;1;1 và B3;3;3. Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.

A. R=4

B. R=6

C. R=2333.

D. R=2113.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 19xm13x+2m+1=0 có nghiệm. Tập \S có bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 4

B. 9

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \0;1 biết rằng hàm số thỏa mãn điều kiện f1=2ln2,  xx+1f'x+fx=x2+x. Giá trị f2=a+bln3   a,b. Tính giá trị a2+b2?

A. 254

B. 92

C. 52

D. 134

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hai số phức z1,z2 thỏa mãn z134i=1 và z234i=12. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a2b12=0. Giá trị nhỏ nhất của P=zz1+z2z2+2 bằng:

A. Pmin=994511.

B. Pmin=523.

C. Pmin=994513.

D. Pmin=5+25.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=lnx+1, trục hoành và đường thẳng x=e1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox .

A. e2.

B. 2π

C. π.e.

D. π.e2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy là tam giác ABC vuông tại A AB = a , BC = 2a Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AC,CC', A'B và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và NH

A. a34.

B. a6.

C. a32.

D. a

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC; điểm E trên cạnh CD sao cho ED=3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE 

B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kỳ trên cạnh BD

C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD với EF//BC

D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là at=4+2tm/s2. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất

A. 1043(m)

B. 104 (m)

C. 208 (m)

D. 1046 (m)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng có phương trình d:x+12=y1=z+23. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

A. Δ:x15=y11=z13.

B. Δ:x15=y+11=z12.

C. Δ:x15=y12=z13.

D. Δ:x+15=y+31=z13.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x)có đạo hàm liên tục trên  có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y=fx+2x?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng A'BC và ABC bằng 60°, cạnhAB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'?

A. V=a334.

B. V=3a34.

C. V=3a338.

D. V=a33.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hệ số của xn2 trong khai triển x14n bằng 31. Tìm n ?

A. n = 32

B.  n = 30

C.  n = 31

D.  n = 33

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại AAB=1cm,AC=3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là 556πcm3. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB.

A. V=a334.

B. V=3a34.

C. V=3a338.

D. V=a33.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=3,AC=4 và AA'=612. Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC, điểm M là trung điểm cạnhA'B' . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC' và (A’BC) bằng:

A. 113157.

B. 1365.

C. 333517.

D. 333157.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack