vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 14)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 14)

A
Admin
48 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x29x+4 đạt cực trị tại x1x2 thì tích các giá trị cực trị bằng:

A. -207

B. -82

C. 25

D. -302

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I2;3;4đi qua A4;2;2 là:

A. x22+y+32+z42=9

B. x+22+y+32+z42=9

C. x22+y+32+z42=3

D. x+22+y32+z+42=9

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với x>0, ta có xπ.x2:x4π4bằng :

A. x12

B. x

C. x2

D. x2π.xπ2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn 4;3và có đồ thị trên đoạn 4;3 như sau:

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số bằng:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi. Phương trình nào sau đây nhận z và z¯ làm nghiệm:

A. z22az+a2b2=0

B. z22az+a2+b2=0

C. z22aza2b2=0

D. z2+2az+a2+b2=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 2018 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2018 điểm đã cho?

A. 4070360

B. 2035153

C. 4167114

D. 4070306

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=12x    khi  x>0cosx      khi  x0. Tính I=π21fxdx.

A. Đáp án khác

B. I=12

C. I = 1

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a; b; c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logba=logbc.logca

B. logaαb=1αlogab

C. logaba3=logab3

D. alogab=b

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;0 và có vectơ pháp tuyến n4;0;5 có phương trình là:

A. 4x5y+4=0

B. 4x5y4=0

C. 4x5z+4=0

D. 4x5z4=0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=2;3;5;b=0;3;4; c=1;2;3. Tọa độ vectơ n=3a+2bc là:

A. n=5;1;10

B. n=7;1;4

C. n=5;5;10

D. n=5;5;10

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=22x.

A. Fx=22x.ln2

B. Fx=22xln2+C

C. Fx=4xln4+C

D. Fx=4xln4+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x3+2x2+5x44 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;5

B. 1;5

C. ;1

D. 5;+

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt phẳng đối xứng nào?

A. SAC

B. SAB

C. Không có

D. SAD

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x22xy=x2+4x.

A. 12

B. 9

C. 113

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa  mãn log13z2+24z21>1. Khi đó x;ythỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. x+22+y2>49

B. x+22+y2<49

C. x22+y2<49

D. x22+y2>49

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log13x31

A. D=;103

B. D=3;103

C. 3;+

D. 3;103

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x3+m+1x2+m+1x+1 đồng biến trên tập xác định của nó khi:

A. 1m0

B. m < 0

C. m>1

D. 1<m<0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=m+1x5m2xm có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1

A. m=0

B. m=52

C. m=1

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ  bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’D’ bằng :

A. a

B. a22

C. a2

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=012xm2dx. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để I+30?

A. 4

B. 0

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm M2;0;3 và vuông góc với mặt phẳng α:2x3y+5z4=0. Phương trình chính tắc của  là:

A. x+21=y3=z35

B. x+22=y3=z35

C. x22=y3=z+35

D. x22=y3=z+35

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  c0 có đồ thị  sau:  

Xét dấu a ; b ; c

A. a<0;b>0;c>0

B. a<0;b>0;c<0

C. a>0;b<0;c<0

D. a<0;b<0;c<0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm f'x=x1x2x+13x+24. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D'. Xét tất cả các hình bình hành có đỉnh là đỉnh của hình hộp đó. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành mà mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7x+1=17x22x3

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các  số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là :

A. P=2342

B. P=1642

C. P=1621

D. P=1021

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d:x=5+ty=2+tz=4+2tt và mặt phẳng  P:xy+2z7=0 bằng:

A. 90o

B. 45o

C. 30o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0x2là một nửa đường tròn đường kính 5x2bằng :

A. 2π

B. 5π

C. 4π

D. 3π

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh bằng 2a và góc ở đỉnh bằng 90°. Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng 60°. Khi đó diện tích thiết diện là :

A. 42a23

B. 2a23

C. 82a23

D. 52a23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ  tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng b. Biết góc giữa hai đường chéo AC’ và A’B bằng 60o, tính b theo a.

A. b=2a

B. b=22a

C. b=2a

D. b=12a

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình thang cân ABCD có cạnh đáy AB=2a,CD=4a, cạnh bên AD=BC=3a. Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.

A.  42πa33

B. 562πa33

C. 162πa33

D. 142πa33

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y=x+2x+1 sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+x2+1, khi đó giá trị của  P=2x2+1.y' bằng:

A. P=2y

B. P=y

C. P=y2

D. P=2y

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x45x2+4=log2m có 8 nghiệm thực phân biệt 

A. 0<m<294

B. 294<m<294

C. Không có giá trị của m

D. 1<m<294

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng chéo nhau

d1:x31=y+11=z41d2:x22=y41=z+34.

Phương trình đường vuông góc chung của d1d2là:

A. x73=y32=z+91

B. x33=y12=z11

C. x13=y12=z21

D. x+73=y+32=z91

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M1;1;2 song song với mặt  phẳng P:xyz1=0 và cắt đường

 d:x+12=y11=z13, thẳng  phương trình của là:

A. x+12=y+15=z23

B. x12=y15=z+23

C. x+52=y+31=z1

D. x+12=y+15=z23

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', và một điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (AB’D’). Cắt hình hộp bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện là :

A. Hình ngũ giác

B. Hình lục giác

C. Hình tam giác

D. Hình tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của x2+1nx+2n.Tìm n để a3n3=26n.

A. n = 7

B. n = 5

C. n = 6

D. n = 4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ΔABCvuông cân ở  B, AC=a2,SA=aSAABC. Gọi G là trọng tâm ΔSBC, một mặt phẳng α đi qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng :

A. 4a327

B. 2a39

C. 4a39

D. 2a327

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số  thực b ;c c>0. Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình z2+2bz+c=0, tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).

A. c=b

B. c=b2

C. c=2b2

D. b2=2c

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a ; b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông. Trong đó cb1 và c+b1. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. logc+ba+logcba=2logc+balogcba

B. logc+ba+logcba=logc+balogcba

C. logc+ba+logcba=2logc+balogcba

D. logc+ba+logcba=logc+balogcba

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật di chuyển trong 4 giờ  với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại vật chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ  đó (kết quả làm tròn đên hàng phần trăm).

A. S=23,71km

B. S=23,58km

C. S=23,56km

D. S=23,72km

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị Cm của hàm số y=x4mx2+2m3 có 4 giao điểm với đường thẳng y=1, có hoành độ nhỏ hơn 3.

A. m2;11\4

B. m2;5

C. m2;+\4

D. m2;11

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số  phức z1;z2thỏa mãn điều kiện 2z1¯+i=z1¯z12iz2i10=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2?

A. 10+1

B. 351

C. 101+1

D. 1011

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log712=x;  log1224=ylog54168=axy+1bxy+cx trong đó a, b, c là các số  nguyên. Tính giá trị của biểu thức S=a+2b+3c 

A. S = 4

B. S = 19

C. S = 10

D. S = 15

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình : 

sinx2019cos2x2018cosx+m2019sin2x+m2+2mcosx2018=cosxsinx+m có nghiệm thực

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;5;0;B3;3;6và đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=2t. Một điểm M thay đổi trên d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác ABM là :

A. M1;0;2;P=211+29

B. M1;2;2;P=211+29

C. M1;2;2;P=11+29

D. M1;0;2;P=211+29

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An có một tâm bìa hình tròn như hình vẽ. An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ  hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng để làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.

A. π4

B. 26π3

C. π3

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack