vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 13)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2018x2 có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là:

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x2y+4z3=0 và mặt phẳng P:2x2y+z=0. Mặt phẳng P cắt khối cầu S theo thiết diện là một hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó

A. 5π

B. 25π

C. 25π

D. 10π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng 45° Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón

A. 13πa3

B. 83πa3

C. 43πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 03xlnx2+16dx=aln5+bln2+c2 trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c 

A. T = 2

B. T = -16

C. T = -2

D. T = 16

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. 2;2

C. 2;+

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;1.B3;3;1. Lập phương trình mặt phẳng α là trung trực của đoạn thẳng AB

A. α:x+2yz+2=0

B. α:x+2yz4=0

C. α:x+2yz3=0

D. α:x+2y+z4=0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P:x+y2z5=0 và đường thẳng Δ:x12=y21=z3. Gọi A là giao điểm của DP và M là điểm thuộc đường thẳng D sao cho AM=84. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)

A. 6

B. 14

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=0,y=x,y=x2 

A. 8π3

B. 16π3

C. 10π

D. 8π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 15

B. 4096

C. 360

D. 720

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x+84.3x+5+27=0

A. -5

B. 5

C. 427

D. -427

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. logaxy=logaxlogay,x>0,y>0

B. logax.y=logax+logay,x>0,y>0

C. logax2=12logax,x>0

D. loga=1loga10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SAABCD; SA=a3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A. a3

B. a32

C. 2a3

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân un là un=u1.qn1, với công bội q và số hạng đầu u1 

B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un=u1+n1d, với công sai d và số hạng đầu u1 

C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un=u1+nd, với công sai d và số hạng đầu u1

D. Nếu dãy số un là một cấp số cộng thì un+1=un+un+22n* 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a và b thỏa mãn limx+4x23x+12x+1axb=0 Khi đó a+2b bằng

A. -4

B. -5

C. 4

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z2=11  và hai đường thẳng d1:x51=y+11=z12;d2:x+11=y2=z1. Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) đồng thời song song với hai đường thẳng d1,d2

A. α:3xyz15=0

B. α:3xyz+7=0

C. α:3xyz7=0

D. α:3xyz+7=0 hoặc α:3xyz15=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x1x

A. D=\12

B. D=12;+

C. D=12;+

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;1;5) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng (P)

A. 173030

B. 133030

C. 193030

D. 113030

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z4+3z2+4=0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức T=z12+z22+z32+z42 

A. T = 8

B. T = 6

C. T = 4

D. T = 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=13x32x2+3x+1

A. x = -3

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx, với mọi hàm số  fx;gx liên tục trên  

 

B. f'xdx=fx+C với mọi hàm số fx có đạo hàm liên tục trên

C. fxgxdx=fxdxgxdx,với mọi hàm số fx;gx liên tục trên

D. kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k và với mọi hàm số fx liên tục trên 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x+log2x3=2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a23a>1

B. 1a2017<1a2018

C. a3>1a5

D. a13>a

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x13x+2 là?

A. y=13

B. x=23

C. y=23

D. x=13

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị của hàm số y=x+1x2 tại hai điểm phân biệt là:

A. 523;5+23

B. ;5265+26;+

C. ;5235+23;+

D. ;5265+26;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?

A. y=x4+5x21

B. y=x37x2x1

C. y=x44x2+1

D. y=x4+2x22

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho

A. 18πa3

B. 4πa3

C. 8πa3

D. 16πa3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm

A. 0,2530.0,7520.C5020

B. 10,2520.0,7530

C. 0,2520.0,7530

D. 0,2530.0,7520

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 35πcm2

B. 70πcm2

C. 120πcm2

D. 60πcm2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Mệnh để đúng là

A. Hàm số đồng biến trên tập 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+

D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ;1 và 1;+, nghịch biến trên khoảng 1;1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+i21+2i. Số phức z có phần ảo là

A. 2

B. 4

C. -2

D. 2i

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log645=a+log25+blog23+c,a,b,c. Tính tổng a+b+c

A. -4

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây

A. 3C = 2M

B. C = 2M

C. 3M = 2C

D. 2C = M

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α:2xy+3z1=0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)

A. n4;2;6

B. n2;1;3

C. n2;1;3

D. n2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm M0;2;0,N0;0;1,A3;2;1. Lập phương trình mặt phẳng (MNP) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox

A. x2+y1+z3=1

B. x3+y2+z1=0

C. x2+y1+z1=1

D. x3+y2+z1=1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x2x221,x0 

A. 27C217

B. 28C218

C. 28C218

D. 27C217

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 53x1<5x+3 là:

A. ;5

B. 5;+

C. 0;+

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4 có hai tiệm cận đứng

A. m<1

B. m<0m1

C. m = 0

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn 01fxdx=2018 và g(x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn gx+gx=1,x. Tính tích phân I=11fx.gxdx 

A. I = 2018

B. I=10092

C. I = 4036

D. I = 1008

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BA’C) và (DA’C) là

A. 90o

B. 60o

C. 30o

D. 45o

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \2;1 thỏa mãn f'x=1x2+x2;f0=13,  và f3f3=0. Tính giá trị của biểu thức T=f4+f1f4 

A. 13ln2+13

B. ln80+1

C. 13ln45+ln2+1

D. 13ln85+1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01xdx5x2+4=ab với a, b là các số nguyên dương và phân thức ab là tối giản. Tính giá trị của biểu T=a2+b2 

A. T = 13

B. T = 26

C. T = 29

D. T = 34

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình 2sin32x+msin2x+2m+4=4cos22x  có nghiệm thuộc 0;π6 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

A. a3913

B. 2a13

C. 2a313

D. 2a3913

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z, w thỏa mãn z5+3i=3,iw+4+2i=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=3iz+2w 

A. 554+5

B. 578+13

C. 578+5

D. 554+13

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm y=x+mmx+4 đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC=a6. Góc giữa mặt phẳng AB'C và mặt phẳng BCC'B' là 60° Tính thể tích khối đa diện AB'CA'C' 

A. 3a3

B. 33a32

C. 3a32

D. 3a33

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1=5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi w=2+3i.z¯+3+4i là một đường tròn bán kính R. Tính R

A. R=517

B. R=510

C. R=55

D. R=513

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c,a,b,c,a0 có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2. Tính tích phân I=x1x22ax+b3.eax2+bx+cdx 

A. I=x2x1

B. I=x2x14

C. I = 0

D. I=x2x12

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x31=y32=z21, phương trình đường phân giác trong của góc C là x22=y41=z21.  Biết rằng u=m;n;1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T=m2+n2 

A. T = 1

B. T = 5

C. T = 2

D. T = 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack