vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 11)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 11)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương thỏa mãn a10, mệnh đề nào dưới đây sai

log10.a=1+loga

log10a=loga1

log10a=a

loga10=a

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 2x=22x là

3

1

2

0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P=53.1a3 dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả

P=a16

P=a56

P=a76

P=a196

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Tập giá trị của hàm số y=lnx2+10;+

Hàm số y=lnx+x2+1 có tập xác định là

lnx+x2+1'=1x2+1

Hàm số y=lnx+x2+1 không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình log33x1.1+log33x1=6 có hai nghiệm là x1<x2 và tỉ số x1x2=logab  trong đó a,b* và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a+b 

a+b=38

a+b=37

a+b=56

a+b=55

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+i. Tính z¯

z¯=22

z¯=2

z¯=4

z¯=10

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức

32i

2+3i

23i

3+2i

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2+1=0 (trong đó số phức z1 có phần ảo âm). Tính z1+3z2 

z1+3z2=2.i

z1+3z2=2

z1+3z2=2.i

z1+3z2=2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a Đáy ABC thỏa mãn AB=a3 (tham khảo hình vẽ). Tìm số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)

30o

45o

90o

60o

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C

a152

a2

a32

a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a Đáy ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I có bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC

a52

a172

a5

a53

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y32+z22=9. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là

I1;3;2,R=9

I1;3;2,R=9

I1;3;2,R=3

I1;3;2,R=3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A3;2;1 và mặt phẳng P:x+y+2z5=0. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?

x31=y+21=z12

x34=y22=z+11

x+31=y21=z+12

x34=y+22=z11

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng P:2x+y+2z+5=0.  Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là

922

32

3

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?

2y+z=0

x+2y=0

x+2yz=0

x2z=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3. Gọi A1A2A3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng Oyz, Ozx, Oxy. Phương trình của mặt phẳng A1A2A3 là

x1+y2+z3=0

x3+y6+z9=1

x1+y2+z3=1

x2+y4+z6=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=2x4x3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.

(C) có đúng 1 tiệm cận ngang

(C) có đúng 1 trục đối xứng

(C) có đúng 1 tâm đối xứng

(C) có đúng 1 tiệm cận đứng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?

x = 4

x = 0

x = 2

x = 1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

y=x33x+1

y=x3+3x+1

y=x3+3x+1

y=x33x+1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x3+2x+1. Tìm fxdx 

fxdx=12x4+2x2+x+C

fxdx=12x2+2

fxdx=x4+x2+x+C

fxdx=12x2+2+C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

S=11fxdx+12fxdx

S=11fxdx12fxdx

S=12fxdx

S=12fxdx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 01fxdx=2;13fxdx=6. Tính I=03fxdx

I = 8

I = 12

I = 36

I = 4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho

πaR2

2πaR2

13πaR2

aR2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau?

A103+A93

A93

A103

9×9×8

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng vô hạn sau: S=1+12+122+...+12n+...

2n1

12.12n1121

4

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x23x+6x1 trên đoạn 2;4 lần lượt là M, m. Tính S=M+m 

S = 6

S = 4

S = 7

S = 3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm số nghiệm của phương trình 2fx1=0

3

6

4

0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong (C) có phương trình y=x1x+1. Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là

y=2x1

y=2x+1

y=2x1

y=x2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=sin2x, biết Fπ6=0 

Fx=12cos2x+π6

Fx=cos2x14

Fx=sin2x14

Fx=12cos2x

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, hai đường thẳng x=1,x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.

3π2

3π

32

2π3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2πa Tính diện tích xung quanh S của hình nón

S=2πa2

S=πa2

S=πa

S=πa23

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của 2x+1x29 với x0 

4608

128

164

36

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm limx2x1x+2

1

-12

2

-

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=2x2+2x+3x2+x+3

23x2+x+3

6x+3x2+x+32

3x2+x+32

x+3x2+x+3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y=x33m.x2+9xm  đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x1x22. Biết S=a;b. Tính T=ba 

T=2+3

T=1+3

T=23

T=33

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x2+lnx+m+2 đồng biến trên tập xác định của nó. Biết S=;a+b. Tính tổng K=a+b là

K=5

K=5

K=0

K=2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z+z2.i134i=0

1

3

2

0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;6. Biết rằng có hai điểm M, N phân biệt thuộc trục Ox sao cho các đường thẳng AM, AN cùng tạo với đường thẳng chứa trục Ox một góc 45o. Tổng các hoành độ hai điểm M, N tìm được là

4

2

1

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cosx1=0 trên đoạn 0;4π là

15π2

6π

17π2

8π

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình ffx=0 có bao nhiêu nghiệm thực

5

9

3

7

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=0π2x+xcosxsin3x1+cosxdx=π2abc. Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số bc tối giản. Tính T=a2+b2+c2 

T = 16

T = 59

T = 69

T = 50

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1dm. Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm)

h1,73dm

h1,89dm

h1,91dm

h1,41dm

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương (k,n) biết n < 20 và các số Cnk1;Cnk;Cnk+1 theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng.

4

2

1

0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x=a.3xcosπx9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực

1

2018

0

2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+i. Biết rằng tồn tại các số phức z1=a+5i,z2=b (trong đó a,b,b>1) thỏa mãn 3zz1=3zz2=z1z2. Tính ba 

ba=53

ba=23

ba=43

ba=33

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D¢ và tâm I của mặt bên BCC'B'. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng BCC'B' và ABCD sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ dài đoạn thẳng MN là

3a2

35a10

25a5

23a5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x21=y52=z21,d':x21=y12=z21  và hai điểm Aa;0;0,A'0;0;b. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d¢; H là giao điểm của đường thẳng AA¢ và mặt phẳng (P). Một đường thẳng D thay đổi trên (P) nhưng luôn đi qua H đồng thời D cắt d và d¢ lần lượt tại B, B¢. Hai đường thẳng AB, A'B' cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc một đường thẳng cố định có véc tơ chỉ phương u15;10;1 (tham khảo hình vẽ). Tính T=a+b 

T = 8

T = 9

T = -9

T = 6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) , g(x) đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn: f32x2f22+3x+x2.gx+36x=0  x. Tính A=3f2+4f'2 

11

13

14

10

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn: x2f2x+2x1fx=x.f'x1 với x\0 đồng thời f1=2. Tính 12fxdx 

ln221

ln212

ln232

ln2232

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15,....., 100 với vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau.

Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:

+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.

+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được.

+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100.

Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.

An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này.

P=14

P=716

P=1940

P=316

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack