vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 2)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đên xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ)

Tuy nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đên C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến D với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đên C với vận tốc 6 km/h

Biết A cách B một khoảng 5 km B cách C một khoảng 7 km Hỏi vị trí D cách A bao xa để đoàn cứu trợ đi đến C nhanh nhất?


A. AD=25km

B. AD=35km

C. AD=52km

D. AD=53km

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x36x2+9x+1 có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C)có tung độ là nghiệm phương trình  2f'xx.f''x6=0.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó.

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Lăng trụ lục giác đều

B. Tứ diện đều

C. Hình lập phương

D. Bát diện đều

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c.

A. a2+b2c2

B. a2+b2+c2

C. 2a2+2b2c2

D. a2+b22c2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3+3x272x+90+m trên đoạn 5;5 là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. 1600<m<1700

B. m<1618

C. 1500<m<1600

D. m=400

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến SCD bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.

A. 323

B. 83

C. 163

D. 1633

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. V=4a3

B. V=4a33

C. V=2a33

D. V=4a23

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y=sinxcosx

B. y=2sinx

C. y=2sinx

D. y=2cosx

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x44x2+3. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. S=1

B. S=12

C. S=4

D. S=2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+12x+1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=mx+m+12 cắt đồ thị (C) tại hai nghiệm phân biệt A, B sao cho OA2+OB2 đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).

A. m=1

B. m>0

C. m±1

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm là  f'x. Đồ thị hàm số y=f'x được cho như hình bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Gía trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;5 lần lượt là 

A. f2,f5

B. f0,f5

C. f2,f0

D. f1,f5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m đồng biến trên khoảng ;+. 

 A. m11

B. m3

C. 1m3

D. m<3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số f=2x1x+2 và trục tung.

 A. M0;2 

B. M0;12

C. M12;0

D. M12;0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng 1;+.

A. 1<m<2

B. m1

C. m<1m>2

D. 1m<2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m3;+

B. m;13

C. m3;+

D. m;13;+

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+m14x2 có 3 điểm cực trị.

A. 5;7\1

B. 5;7\1

C. 1;3\1

D.1;3\1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính V2V1. 

A. V2V1=3

B. V2V1=1

C. V2V1=2

D. V2V1=32

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số  y=x+1x+1 là đường cong trong hình nào dưới đây?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x3+3mx+1 có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tạo O (O là gốc tọa độ). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 1<m<13

B. 1<m<3

C. 12<m<1

D.2<m<0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  

và có bảng biến thiên như hình dưới đây

 

A.  Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 0

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2

C. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 1 

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2:-5)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của hàm số y=x4+x2+1

A. x = 0

B. x = -1

C. x = -2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau lần lượt chứa a bà b?

A. Vô số

B. Không có cặp mặt phẳng nào

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau:

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh

B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho AM=13AB,BN=23BC,AQ=12AD và DP=kDC. Tìm k để bốn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.

A. k = -2

B. k=12

C. k=12

D. k=2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+9x.

A. (1;3)

B. (-3;-1)

C. (-1;3)

D. ;+

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong trò chơi gieo ngẫu nhiên đồng xu nhiều lần liên tiếp, hỏi phải gieo ít nhất bao nhiêu lần để xác suất được mặt ngửa nhỏ hơn 1100. 

A. 7

B. 8

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?

A. 242

B. 255

C. 215

D. 220

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+2mx2m2x2 đạt cực tiểu tại x = 1

A. m=1m=3

B. m=1m=3

C. m=3

D. m = 11

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét trong mặt phẳng, hình nào không có trục đối xứng trong các hình dưới đây?

A. Hình chữ nhật

B. Hình tam giác đều

C. Hình thang cân

D. Hình bình hành

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=asinx22sinxa đồng biến trên khoảng π2;2π3.

A. 2a2

B. 2<a<2

C. 2<a3

D. a>2a<2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Biết a+b+c=26a2+b2+c2=364.Tìm b.

A. b = -1

B. b = 10

C. b = 6

D. b = 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện đều 12 mặt thuộc p,q.Tính p - q

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

A. Dãy số 13;19;127;...,13n;...

B. 1;12;14;18;116;...;12n1;...

C. Dãy số 33;49;827;...,232;...

D. 32;94;298;...;32n;...

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (1;3) ?

A. y=x22x+1x2

B. y=13x32x2+3x+1

C. y=x2+1

D. y=x+1x+2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x+1?

 A. x = 0

B. y = 1

C. y = 0

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm số nghiệm của phương trình 3fx7=0.

 

A. 0

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.

A. 6

B. 4

C. 9

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số  y=x2x23x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x2x22xmx1 có hai tiệm cận đứng

A. m4

B. 5<m4

C. m>5

D. 5<m4m1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  x12+1=4x4xn1.Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình có nghiệm

A. n = 6

B. n = 3

C. n = 5

D. n = 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y=x3+x2+xx2+12. Tính giá trị M + m 

A. 1

B. 2

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm hàm số y=sin2xcosx 

A. y'=2cos2x+sinx

B. y'=2cosxsinx

C. y'=2sinx+cos2x

D. y'=2cosx+sinx

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hình chóp từ giác đều S.ABCD có tam giác SAC nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng 9. Gọi d là khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và T là diện tích tứ giác ABCD. Tính d khi biểu thức P=d.T đạt giá trị lớn nhất.

A. d = 10

B. d = 17

C. d = 15

D. d = 12

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số  có nghiệm sin2x+sinxcosx=m

A. 14;14

B. 2;2

C. 222;2+22

D. 122;1+22

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2  trên đoạn  

1;2

A. max1;2y=11

B. max1;2y=10

C. max1;2y=15

D. max1;2y=6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và  SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=2a36

B. V=3a36

C. V=2a32

D. V=3a32

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải đa diện?

 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack