vietjack.com

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a>0 và a1. Hãy rút gọn biểu thức P=a13a12a52a14a712a1912

A. P = 1+ a

B. P = 1

C. P = a

D. P = 1 - a

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tı̀m tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số y=mxsinx đồng biến trên R.

A. m>1

B. m1

C. m1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2 là:

A. -20

B. 7

C. -25

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Mênh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.


B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.

D. Hàm số có ba cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4x22+1  có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 là: 

A. 10

B. 12

C. 14

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x+2m=0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. m2;2

B. m1;1

C. m;11;+

D. m2;+

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x2x221,  x0,nN* 

A. 27C217

B. 28C218

C. 28C218

D. 27C217

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=m+1x4m1x2+1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:

A. 1

B. 0

C. 3

D.2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị của hàm số y=x+1x2 tại hai điểm phân biệt là:

A. ;5265+26;+

B.;5265+26;+

C. 523;5+23

D. ;5235+23;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+2 có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương
trình x33x2+233x33x2+22+2=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7

B. 9

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4 có hai tiệm cận đứng:

A. m<0

B. m=0

C. m<0m1

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?

A. y=x4+5x21

B. y=x37x2x1

C. y=x4+2x22

D. y=x44x2+1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,b<0,c>0

B. a>0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c<0

D. a<0,b>0,c<0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x3+3x21

B. y=x3+3x21

C. y=x33x2+2

D. y=x33x2+2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R . Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'x(y=f'x liên tục gx=fx22
trên R ) . Xét hàm số. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số gx nghich ̣ biến trên ;2

B. Hàm số gx đồng biến trên 2;+

C. Hàm số gx nghịch biến trên 1;0

D. Hàm số gx nghịch biến trên 0;2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b với a1 và logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a,b<10<a<1<b

B. 0<a,b<11<a,b

C. 0<b<1<a1<a,b

D. 0<b,a<10<b<1<a

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 12 


Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x115 là:

A. 0;+

B. 1;+

C. 1;+

D. R

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng  bằng:T=C20171+C20173+C20175+...+C20172017

A. 220171

B. 22016

C. 22017

D. 220161

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới  đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?

A. y=π3x

B. y=log12x

C. y=logπ42x2+1

D. y=2ex

 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm và khoảng cách giữa hai đáyh=7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là: 

A. S=56cm2

B. S=55cm2

C. S=53cm2

D. S=46cm2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm kẽm hình vuông ABCD
cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo
hai cạnh EF GH cho đến khi AD BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất là:

A. x=5  cm

B. x=9  cm

C. x=8  cm

D. x=10  cm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thứcGx=0,035x215x , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.

A. x=8

B. x=10

C. x=15

D. x=7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thứcGx=0,035x215x , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.

A. x=8

B. x=10

C.x=15

D. x=7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 25. Đặt ln2=a,  log54=b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. ln100=ab+2ab

B. ln100=4ab+2ab

C. ln100=ab+ab

D. ln100=2ab+4ab

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 4x2x+2+3=0  là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6và chiều cao h=1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.

A. S=9π

B. S=6π

C. S=5π

D. S=27π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

x4Biết rằng hệ số của  trong khai triển nhị thức Newton 2xn,  nN* bằng 60. Tìm n .

A. n=5

B. n=6

C. n=7

D. n=8

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông tại ABC=2a,  AB=a3.  Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là:

A. a217

B. a32

C. a52

D. a73

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .

A. n=6

B. n=12

C. n=8

D. n=15

 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y=lnex+m2. Với giá trị nào của m thì  y'1=12

A.  m=e

B. m=e

C. m=12

D. m=±e

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàmy=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+)

 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môt lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp. Tính xác suất để 4 hoc sinh được gọi có cả nam và nữ.

A. 46155236

B. 46515236

C. 46155263

D. 46105236

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 35. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Môt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.

A. 0,2530.0,7520

B. 0,2520.0,7530

C. 0,2530.0,7520.C5020

D. 10,2520.0,7530

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2017x2 có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H)

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng 23 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30°. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:

A. 94

B. 2734

C. 274

D. 934

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳngABCD, đáy là hình thang ABCD vuông tại A B AB=a,  AD=3a,  BC=a. BiếtSA=a3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a

A. 23a3

B. 3a36

C. 23a33

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, diện tích xung quanh bằng6πa2. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=3πa324

B. V=πa324

C. V=3πa3

D. V=πa3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V . Tı́nh thể tích của tứ diện ACB’D’ theo

A. V6

B. V4

C. V5

D. V3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b . Tính thể tích khối cầu đi qua các đı̉nh của hình lăng tru.̣

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+3b23

C. π1834a2+b23

D. π1824a2+3b23

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 23cmvới AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao cho ABM^=600. Thể tích của khối tứ diện ACDM là:

A. V=3cm3

B. V=4cm3

C. V=6cm3

D. V=7cm3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=logx22mx+4 có tập xác định là R .

A. m>2m<2

B. m=2

C. m<2

D. 2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều caoh=20cm, bán kính đáyr=25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó.

A. S=500cm2

B. S=400cm2

C. S=300cm2

D. S=406cm2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c  là các số thực dương khác 1. Hı̀nh vẽ bên là đồ thị của các hàm số y=ax,y=bx,y=logcx. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a<b<c

B. c<b<a

C. a<c<b

D. c<a<b

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai măt phẳng SAB và ABC bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC  theo a.

A. 3a38

B. 3a312

C. 3a36

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2x1=log2mx8 có hai nghiệm thực phân biệt là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC^=300; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng SAB mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

A. a65

B. a63

C. a33

D. a66

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SABC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCDM là:

A. a1562

B. a3031

C. a1568

D. a1517

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn 1;2thỏa mãnlog23a+log23b+log23c1. Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+clà:

A. 3

B. 3.2133

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack