vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 16)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 16)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ đều tam giác có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng

a3312

a336

a334

a333

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như sau . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

1

3

2

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;4). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)?

M(1;0;0)

N(0;2;4)

P(1;0;4)

Q(1;2;0)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

3x'=3xln3

lnx'=1x

log3x'=1xln3

e2x'=e2x

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=23i. Khi đó phần ảo của số phức z là

3

3i

3

3i

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

(;1)

(1;0)

(1;1)

(0;1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x.

sin2xdx=2cos2x+C

sin2xdx=cos2x2+C

sin2xdx=cos2x2+C

sin2xdx=cos2x+C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(1;0;2) G(1;3;2) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

C(3;2;1)

C(2;4;1)

C(1;1;3)

C(3;7;1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x3 có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Hỏi I thuộc đường thẳng nào trong các đường sau?

xy+1=0

xy1=0

x+y1=0

x+y+1=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

235

32

6,934

513

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01f(x)dx=3; 03f(x)dx=4. Tính 13f(x)dx.

13f(x)dx=7

13f(x)dx=1

13f(x)dx=7

13f(x)dx=1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ?

17 cách

28 cách

11 cách

187 cách

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường cao h = 3 và bán kính đáy R = 4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

Sxq=12π

Sxq=24π

Sxq=20π

Sxq=15π

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được đưa ra ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?

Biết hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được đưa ra ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào (ảnh 1)

y=x33x2+2

y=x3+3x2+2

y=x42x2+2

y=x3+3x2+2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x13=y2=z+21 không đi qua điểm nào sau đây?

M(1;0;2)

N(4;2;1)

P(2;2;1)

Q(7;4;0)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log8a+log4b2=5 log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2(ab) bằng bao nhiêu?

9

18

1

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 với a,b thì a+b bằng

-1

2

-2

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng (P):2xy+2z2=0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

R>23

R<23

R<1

R23

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

1

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0<a1 bc>0. Trong các khẳng định sau:

I.loga(bc)=logab+logac                        II. loga(bc)=1logbca 

III.logabc2=2logabc                          IV.logab4=4logab 

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

0

1

2

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 60° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.

h=a155

h=a33

h=a153

h=a35

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 34dx(x+1)(x2)=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a3b+c.

S=3

S=2

S=2

S=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?

8

9

10

11

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (DBC) và DBC^=90° . Khi quay các cạnh của tứ diện xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;2), B(3;5;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x+ay+bz+c=0. Khi đó a+b+c bằng

-4

-3

2

-2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+z)2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là

Đường tròn

Parabol

Một đường thẳng

Hai đường thẳng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=3  và số hạng thứ tư u4=24. Tính tổng S10 của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên

S10=1533

S10=6141

S10=3069

S10=120

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9x+9x=3. Giá trị của biểu thức T=1581x81x3+3x3x bằng bao nhiêu?

T=2

T=3

T=4

T=1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d (c<0)có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

Cho hàm số y = x^3 + bx^2 + cx + d (c nhỏ hơn 0) có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị (T) là hình nào (ảnh 1)

Hỏi đồ thị (T) là hình nào?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<b<cd.

426

246

210

330

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 14 cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y=4x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 1/4 cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y = căn bậc 2 của 4 - x  và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ) (ảnh 1)

V=77π6

V=8π3

V=40π3

V=66π7

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là

Sxq=πa223

Sxq=πa232

Sxq=πa23

Sxq=2πa223

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log0,5(m+6x)+log2(32xx2)=0  có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu ab bằng

ab=22

ab=24

ab=26

ab=4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=13. Biết M là điểm biểu diễn số phức z và M thuộc đường thẳng y=3 nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxy. Khi đó môđun của số phức w=z3+15i bằng bao nhiêu?

w=5

w=317

w=13

w=25

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+yz+3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z11=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (α) theo giao tuyến là đường tròn (T). Tính chu vi đường tròn (T).

2π

4π

6π

π

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn x22xn=Cn0x2n+Cn1x2n12x+...+Cnn1x22xn1+Cnn2xn n*

Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a.

a=11520

a=11250

a=12150

a=10125

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60°, tam giác ABC vuông tại C và BAC^=60°. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC  tính theo a bằng

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB' = a , góc giữa đường thẳng BB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ (ảnh 1)

9a3416

13a3108

9a3208

13a3416

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x+1 khi x0e2x   khi x0. Tích phân I=12f(x)dx có giá trị bằng bao nhiêu?

I=7e2+12e2

I=11e2112e2

I=3e21e2

I=9e212e2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ. Đồ thị hàm số y=f'(x) cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a, b, c (a<b<c) như hình bên. Biết f(b)<0, hỏi phương trình f(x)=0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ. Đồ thị hàm số y = f'(x) cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a, b, c (ảnh 1)

1

2

3

4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E, F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).

S=a22

S=a236

S=a239

S=a26

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cosπ2x.sinx=1sinπ2+x với x0;3π 

2

3

4

5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P):xyz1=0 và hai điểm A(5;1;2), B(1;2;2). Trong tất cả các điểm M thuộc mặt phẳng (P), điểm để MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất có tung độ  yM

yM=1

yM=2

yM=0

yM=1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số g(x)=fx+3x1+2m. Tìm m để giá trị lớn nhất của g(x) trên đoạn 1;0 bằng 1. Cho hàm số  y = f(x)  liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số g(x) = f(x + 3/ x - 1) + 2m (ảnh 1)

m=1

m=2

m=12

m=1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m.x19x1m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;17)?

2

3

4

5

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z13i+2z4+i5. Khi đó số phức w=z+111i có môđun bằng bao nhiêu?

12

32

23

13

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m100;100 để phương trình log3x2m+1=(m+3)(x1) có hai nghiệm thực dương phân biệt?

196

198

200

199

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ bên. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 1;2, phương trình f(x33x2)=m33m2+5 có bao nhiêu nghiệm thực?

Cho hàm số y = f(x)  liên tục và có đạo hàm trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

3

7

5

9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD và P là điểm trên cạnh BB' sao cho BP=3PB' . Mặt phẳng (MNP) chia khối lập phương thành hai khối lần lượt có thể tích V1, V2. Biết khối có thể tích V1  chứa điểm A. Tính tỉ số V1V2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD và P là điểm trên cạnh BB' (ảnh 1)

V1V2=14

V1V2=2571

V1V2=18

V1V2=2596

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1), B(1;3;1). Giả sử C, D là hai điểm di động thuộc mặt phẳng  (P):2x+y2z1=0 sao cho CD = 4 và A, C, D thẳng hàng. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng S1+S2 có giá trị bằng bao nhiêu?

343

173

113

373

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên cánh đồng cỏ, có 2 con bò được cột vào hai cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 5m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần lượt có chiều dài là 4m và 3m (không tính phần chiều dài dây buộc bò). Tính diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn).

6,642m2

6,246m2

4,624m2

4,262m2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack