vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 14)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng

A. 0

B. -2

C. 1

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=1;1;0;b=1;1;0;c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a=2

B. ab

C. c=3

D. bc

3. Nhiều lựa chọn

Tìm  I=cos3x2dx

A. I=13sin3x2+C

B. I=13sin3x2+C

C. I=3sin3x2+C

D. I=sin3x2+C

4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau (ảnh 1)

A. y=x1x+1

B. y=2x1x+1

C. y=x+31x

D. y=2x+3x+1

5. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z=1i3+2i là:

A. z¯=1+i

B. z¯=1i

C. z¯=5i

D. z¯=5+i

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) .

C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

D. Hàm số đổng biến trên khoảng 0;+ .

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G1;13;1

B. G1;13;1

C. G1;13;1

D. G13;1;1

8. Nhiều lựa chọn

Một bữa tiệc có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ bữa tiệc chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A. 69

B. 80

C. 82

D. 70

9. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng?

A. am<anm>n

B. am>anm>n

C. π49>π43

D. Nếu 0<a<b và am<bm thì m>0

10. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu S là diện tích phẩn hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x); x = a; x = b, trục hoành như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng? Kí hiệu S là diện tích phẩn hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x); x = a; x = b, trục hoành như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng (ảnh 1)

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=acfxdx+cbfxdx

D. S=acfxdxcbfxdx

11. Nhiều lựa chọn

Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A. 12 mặt

B. 11 mặt

C. 10 mặt

D. 19 mặt

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

A. 22π(cm2)

B. 24π(cm2)

C. 20π(cm2)

D. 26π(cm2)

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + z - 4 = 0. Vectơ nào trong số các vectơ sau là vectơ pháp tuyến (P) ?

A. n=2i+j+k

B. n=i3j+k

C. n=i3j+4k

D. n=3j+k

14. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n+6 (n) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 10

B. 17

C. 11

D. 12

15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x1x21 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x+15x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f1<f4<f2

B. f1<f2<f4

C. f2<f1<f4

D. f4<f2<f1

17. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số lũy thừa y=xα,y=xβ,y=xγ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là

Cho các hàm số lũy thừa y = x^alpha, y = x^beta, y = x^gama có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là (ảnh 1)

A. α>β>γ

B. β>α>γ

C. β>γ>α

D. γ>β>α

18. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z và w thỏa mãn z2i=3,w=3+4iz5i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có tâm I. Tọa độ của điểm I là

A. I1;4

B. I0;3

C. I3;7

D. I8;1

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới . Hàm số g(x) = f (x +1) đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số g(x) = f (x +1) đạt cực tiểu tại

A. x=12

B. x=1

C. x=1

D. x=0

20. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi đường elip (E) : x2a2+y2b2=1.

A. b2aπ

B. b2a3π

C. 2b2a3π

D. 4b2a3π

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để đồ thị hàm số y=x33x2+1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt là

A. 3m1

B. m>1

C. m<-3

D. -3<m<1

22. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC'B' bằng

A. 23V

B. 12V

C. 13V

D. 34V

23. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình tanx = tan3x là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

24. Nhiều lựa chọn

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2. Khi đó M + m bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình  1032x+410+35x+11

A. 1;+

B. ;1

C. 5;+

D. ;5

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y – z - 1 = 0 và (Q):x+2y1=0  . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; -1; -1), song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) .

A. d:x+22=y11=z13

B. d:x22=y+11=z+13

C. d:x22=y+11=z+13

D. d:x+22=y11=z13

27. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x+113.6x+4x+1=0 có 2 nghiệm x1, x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên âm

B. Phương trình có 2 nghiệm nguyên

C. Phương trình có 1 nghiệm dương

D. Phương trình có tích 2 nghiệm là số dương

28. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 - 6 = 0. Tính tổng P=z1+z2+z3+z4.

A. P=22+3

B. P=2+3

C. P=32+3

D. 0

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích hình nón nội tiếp hình chóp S.ABCD là

A. πa336

B. πa333

C. πa33

D. πa339

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 4), B(1; 4; 2) và đường thẳng ∆: x11=y+21=z2. Tìm tọa độ điểm MΔsao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất?

A. (-1;0;4)

B. (0;-1;4)

C. (1;0;4)

D. (1;0;-4)

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC=a2 và diện tích tam giác SBC bằng a2336 . Khoảng cách từ điểm A đến măt phẳng (SBC) bằng

A. a33033

B. a33011

C. a11033

D. 2a33033

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x.fx=x4+x2 với mọi số thực x, biết f0=2. Tính f22.

A. f22=31315

B. f22=33215

C. f22=32415

D. f22=32315

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2 + cx + d (a,b,c,d,a0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2 + cx + d ( a,b,c,d thuộc R, a khác 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng (ảnh 1)

A. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0

B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0

C. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0

D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A. V=32π3

B. V=642π3

C. V=108π3

D. V=125π6

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) nào sau đây thỏa mãn (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. x - y + z + 2 = 0

B. 7x - 5y + z + 2 = 0

C. 7x - 5y + z - 2 = 0

D. x - y + z - 2 = 0

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2x2x26x+m với mọi x. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số gx=f1x  nghịch biến trên khoảng ;1?

A. 2012

B. 2011

C. 2009

D. 2010

37. Nhiều lựa chọn

Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lẩn hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m=361,1241,1241(triệu đồng)

B. m=361,122(triệu đồng)

C. m=361,12311,123(triệu đồng)

D. m=3001,1241,1241(triệu đồng)

38. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số y=x,y=6x và trục hoành.

A. 32π3

B. 8π

C. 8π3

D. 4618

39. Nhiều lựa chọn

Biết số phức z = x + yi,(x,y), thỏa mãn điều kiện z24i=z2i và có môđun nhỏ nhất. Tính P = x2 + y2.

A. P = 10

B. P = 8

C. P = 26

D. P = 16

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tang góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABC) bằng

A. 14

B. 2

C. 4

D. 2

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax+bcx+d (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 7. Giá trị f(2) bằng

Cho hàm số y = ax + b/ cx + d  (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. -2

B. 3

C. -1

D. 5

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 8 và điểm M12;32;0 . Đường thẳng d thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích S lớn nhất của tam giác OAB.

A. S=22

B. S=27

C. S=4

D. S=7

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=x32x,x f0=f'0=1. Tính giá trị của T=f22.

A. 4330

B. 1615

C. 4315

D. 2615

44. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1z2912i =3 và z1320i=7z2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=z1+2z2+1215i . Khi đó giá trị M2m2 bằng

A. 220

B. 223

C. 224

D. 225

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx12020là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y41 . Tính tích các số dương m để tổn tại duy nhất cặp (x; y) sao cho  x2+y2+2x2y+2m=0.

A. 10

B. 64

C. 2

D. 8

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3+mx22x2m13C. Tham số m0;56 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đổ thị (C) và các đường x = 0; x = 2; y = 0 bằng 4 có dạng m0=ab,ab là phân số tối giản. Khi đó a - b bằng:

A. 1

B. -1

C. 2

D. -2

48. Nhiều lựa chọn

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng x, 0<x<a2 phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng x, (0 nhỏ hơn x nhỏ hơn a/2)  phần còn lại là một tam giác đều (ảnh 1)

A. a3

B. a4

C. a5

D. a6

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y42+z2=5 . Tìm tọa độ điểm AOy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 11π.

A. A0;2;0A0;6;0

B. A0;2;0A0;8;0

C. A0;0;0A0;6;0

D. A0;2;0A0;6;0

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình fx=m , với m là tham số có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R  . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới (ảnh 1)

A. 8

B. 6

C .2

D. 4

© All rights reserved VietJack