vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 10)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 10)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c với a0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số luôn có ba điểm cực trị.

Hàm số có một điểm cực trị khi ab0.

Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

Hàm số có ba điểm cực trị khi ab0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x) (ảnh 1)

f(x)=log3πx

f(x)=x3π

f(x)=lnx

f(x)=ex

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log3(2+e2x) 

y'=2e2xln32+e2x

y'=e2x2+e2x

y'=2e2x(2+e2x)ln3

y'=e2x(2+e2x)ln3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z=13i. Khi đó độ dài đoạn OM bằng bao nhiêu?

OM=10

OM=2

OM=5

OM=5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1=510iz2=2i. Khi đó số phức w=z1z2 có phần ảo là

3

3

4

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?

y=2x1x+1

y=x3x2+x+1

y=x4+x2+2

y=x2+1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách lên kệ sách thành một dãy hàng ngang, trong đó có 3 cuốn sách Toán giống nhau và 3 cuốn sách Văn giống nhau?

20

120

720

40

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):x2z+3=0.

n1=(2;0;4)

n2=(1;0;2)

n3=(1;2;0)

n4=(1;0;2)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;1). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (α):2xy+2z1=0. Độ dài MH là

MH=1

MH=2

MH=3

MH=4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+12x3.

f(x)dx=x+ln2x3+C

f(x)dx=x+12ln2x3+C

f(x)dx=x+2ln2x3+C

f(x)dx=2x+2ln2x3+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+2 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2 

0

1

2

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

32log3a=2a

loga1a=1

2loga1=1

loga1a=12

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x2x+3+6xln2. Tập nghiệm S của bất phương trình y'<0 

S=(0;2)

S=(0;log23)

S=(;0)(log23;+)

(2;+)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x)=mcó ba nghiệm đều không lớn hơn 3 khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x) = m  có ba nghiệm đều không lớn hơn 3 khi và chỉ khi (ảnh 1)

1<m<2

0m<2

1<m0

0<m<2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3+(2m1)x2(m21)x+2. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

4

5

3

6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chu vi đáy là 6π cm và độ dài đoạn nối đỉnh của nón và tâm đáy bằng 4 cm. Diện tích xung quanh Sxq của nón là

Sxq=12π cm2

Sxq=24π cm2

Sxq=15π cm2

Sxq=25π cm2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;1), N(2;3;3). Gọi P là giao điểm của MN và mặt phẳng (Oyz). Tọa độ điểm P là

P(0;1;1)

P(1;0;0)

P(0;1;1)

P(0;2;1)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1, như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng (ảnh 1)

z1.z2=OM.ON

z1z2=MN

z1+z2=MN

z1+z2=MN

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m=m0là giá trị lớn nhất làm cho hàm số y=x4+m2x2+m2 có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 1. Khi đó m0 gần giá trị nào nhất sau đây?

0

1

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt đối xứng của đa diện đều loại 4;3 

4

6

9

12

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x)và trục hoành như hình dưới đây. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay (H) quanh trục Ox là

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và trục hoành như hình dưới đây. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay (H) quanh trục Ox là (ảnh 1)

V=πacf2(x)dx+πcbg2(x)dx

V=πacf2(x)dxπcbg2(x)dx

V=πabf2(x)+g2(x)dx

V=πabf2(x)g2(x)dx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log22xlog2x2+1=0 có hai nghiệm x1, x2. Tính tích x1x2.

x1x2=1

x1x2=16

x1x2=4

x1x2=2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx+ccó đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a+2b+3cbằng bao nhiêu? Cho hàm số y = ax + b/ x + c  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a + 2b + 3c bằng bao nhiêu (ảnh 1)

1

2

3

0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=02maxx2;xdx.

I=176

I=116

I=76

I=83

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z là số phức thuần ảo. Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?

z+z¯=0

z2=z¯2

z+2z¯=z

z3=z¯3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy. Biết AB=a , AC=a5 và góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 60°. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy. Biết AB = a , AC = a căn bậc 2 của 5 và góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 60 độ . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là (ảnh 1)

V=2a3153

V=3a3152

V=2a315

V=a3156

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f'(x)=2x+1f(1)=5. Phương trình f(x)=5 có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng S=log2x1+log2x2.

S=0

S=1

S=2

S=4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ACC'A'là hình vuông và AB = a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ACC'A' là hình vuông và AB = a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

 

V=πa326

V=πa32

V=2πa32

V=πa322

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(1;0;2), C(x;y;2) thẳng hàng. Khi đó tổng x+ybằng bao nhiêu?

x+y=1

x+y=17

x+y=115

x+y=115

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;1;3)và chứa trục hoành có phương trình là

(P):y+z4=0

(P):xy+z=0

(P):3y+z6=0

(P):3yz=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax+1bx1có đồ thị (C). Biết (C) có tiệm cận ngang y=2f'(1)=6. Khi đó giá trị của ab lớn nhất bằng

0

12

2

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị (T) của hàm số y=ax4+bx2+cA(1;4)B(0;3) là các điểm cực trị. Hỏi trong các điểm sau đây, đâu là điểm thuộc đồ thị (T)?

M(2;5)

N(1;4)

P(3;15)

Q(2;5)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh BC, A'C'. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng DE và AB'. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh BC, A'C' .Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng DE và AB' . (ảnh 1)

h=a32

h=a33

h=a36

h=a34

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)liên tục trên ℝ và hàm số y=g(x)=x2.f(x31)có đồ thị trên đoạn 1;2 như hình vẽ bên. Biết diện tích phần tô màu là S=3. Khi đó giá trị của tích phân I=27f(x)dx bằng bao nhiêu?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và hàm số y = g(x) = x^2 f(x^3 - 1) có đồ thị trên đoạn [-1;2] như hình vẽ bên. Biết diện tích phần tô màu là S = 3 . Khi đó giá trị của tích phân I = tích phân từ -2 đến 7 f(x) dx  bằng bao nhiêu (ảnh 1)

I=1

I=3

I=9

I=32

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ba cạnh của một tam giác bất kì mà lập thành một cấp số nhân thì tập tất cả các giá trị của công bội có thể nhận được là S=(a;b) . Tính giá trị của T=a+b.

0

1

3

5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C):y=x33x2+3x1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0;a). Tính tổng các phần tử của (S).

1

2

1

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;0), đường thẳng d:x21=y53=z32 và mặt phẳng (P):2x+yz5=0. Đường thẳng Δ đi qua M cắt d và song song với (P) có phương trình là

Δ:x11=y+21=z1

Δ:x11=y+21=z3

Δ:x11=y+22=z4

Δ:x12=y+21=z3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)liên tục trên 0;+và thỏa mãn f(0)=1, f(x)+f'(x)=4x+1exvới mọi x0. Giá trị f(2) thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

(0;1)

(1;2)

(2;3)

(3;4)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (z+1)(z¯2i) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một dường tròn có diện tích bằng

5π

5π4

5π2

25π

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đem gửi ngân hàng 10 triệu đồng với thể thức lãi suất kép kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền?

11.200.000 đồng

11.000.000 đồng

11.264.926 đồng

11.263.125 đồng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y=cosx+asinx+1cosx+2 có giá trị lớn nhất bằng 1?

0

1

2

3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z+1=0 có tâm I. Từ một điểm M(a;b;c)thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với (S) tại N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 2. Khi đó giá trị T=a+2b+3c bằng bao nhiêu?

T=1

T=5

T=3

T=2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=lnx2+2018x2018axsin2x+1 với a,b,c  và f(1)+f(2)+f(3)+...+f(2018)=b

;f(1)+f(2)+f(3)+...+f(2016)=c . Tính giá trị của biểu thức T=f(2017)+f(2018).

T=b+ca

T=2018+abc

T=2018bc

T=4036bc

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)có đồ thị (C), xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(x)>0,x; f'(x)=x.f(x)2,x f(0)=2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1của đồ thị (C) là

y=6x+30

y=6x+30

y=36x30

y=36x+42

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực và x dương thỏa mãn log21y2x=3(x+y21) . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=1y2+9x2+18x2+y2+x bằng abc2 với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c.

T=8

T=10

T=12

T=7

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác có 20 đỉnh. Chọn 4 đỉnh bất kì của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác.

314

17

30323

20323

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=25cắt mặt phẳng (α):x+2y2z9=0theo giao tuyến là một đường tròn (T) có đường kính CD. Biết A là một điểm di động thuộc mặt cầu (S) sao cho hình chiếu vuông góc của A trên (α) là điểm B thuộc đường tròn (T) (khác C, D). Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là

32

96

16

64

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1, z2 là hai số phức thỏa mãn z123i=1  z2+2+5i=2 và số phức z thỏa mãn z3i=z1+i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz1+zz2.

45

25

453

251

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Biết diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 13πa23. Khi đó thể tích V của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

V=3a34

V=3a34

V=3a32

V=a34

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V, V1, V2 lần lượt là thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi một tam giác vuông khi quay quanh cạnh huyền và các cạnh góc vuông của tam giác đó. Biết V1=3 V2=4. Khi đó giá trị của V là:

V=5

V=7

V=125

V=712

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack