vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx5=0 là:

4

1

3

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

;0

(0; 2)

2;+

(-2; 2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao h bằng:

43πr2h

13πr2h

πr2h

2πrh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-3; 3] bằng:

20

0

4

-3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x12=y+23=z54 

M(1; 2; 5)

N(1; -2; 5)

Q(-1; 2; -5)

P(2; 3; 4)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác  vuông tại B,AB=a2 và BC = a (minh họa hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a (ảnh 1)

450

300

900

600

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên , bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R bảng xét dấu f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

1.

0

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là:

45π

15π

60π

180π

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

y=x4+2x2

y=x32x2

y=x3+2x2

y=x42x2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+32=4. Tâm của (S) có tọa độ là:

(-1; 2; 3)

(1; -2; -3)

(-1; -2; -3)

(1; 2; 3)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un u4=12 u5=9. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là: 

d=43

d = 3

d=34

d = -3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log2a=log16ab. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a=b3

a4=b

a=b4

a3=b

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) f2=2;f3=5, hàm số f'(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó 23f'xdx bằng:

3.

10

-3

7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 3x2+1>32x+1 có tập nghiệm là:

S=0;2

S=

S=;02;+

S = (-2; 0)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x là:

2sin2x+C

12sin2x+C

12sin2x+C

2sin2x+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3 trên khoảng 1;+ là:

2ln4x3+C

12ln4x3+C

14ln4x3+C

4ln4x3+C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:

2πR

πR2

4πR2

43πR3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n3=1;2;3

n4=2;1;3

n2=2;1;1

n1=2;1;3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 quyển sách trên giá?                         

80

10

8

18

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a=i+2j3k là:

1;2;3

3;2;1

2;1;3

2;3;1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log23x1=3 là: 

x=73

x = 2

x = 3

x=103

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm nào  (ảnh 1)

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

x = 3

x = -2

x = 4

x = -1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?

1081+0,710 (đồng)

1081+0,0710 (đồng)

108.0,0710 (đồng)

1081+0,00710 (đồng)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức 2 + i là: 

5

3

3

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thức dương tùy ý, log2a3 bằng:

13log2a

3+log2a

3log2a

13+log2a

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với f(x) là hàm số liên tục trên .

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Công thức tính S là:  

S=12fxdx

S=12fxdx

S=11fxdx12fxdx

S=12fxdx

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x23x+1x21 là:

1

0

3

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y = ax^4 + ax^2 + 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

a>0, b<0

a>0, b>0

a<0, b<0

a<0, b>0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1) và mặt phẳng α:x+3yz+2=0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng α có phương trình là: 

x=2ty=33tz=1+t

x=2+ty=33tz=1t

x=1+2ty=33tz=1+t

x=2+ty=3+3tz=1t

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=2+i2 là điểm nào dưới đây?

P(3; 4)

M(5; 4)

N(4; 5)

Q(4; 3)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD=600. Tính thể tích khối chóp đã cho bằng:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên (ảnh 1)

2a33

a332

a33

a3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng:

1142

942

121210

12

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+i z2=32i. Phần ảo của số phức 2z1+z2¯ bằng:

0

-2

-4

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; -1) là: 

x+12+y22+z12=3

x+12+y22+z+12=9

x+12+y22+z+12=3

x+12+y22+z12=9

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho a=3;2;1,b=2;0;1. Vectơ u=a+b có độ dài bằng:

2

2

1

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log323xm+2log3x+2m5=0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [9; 27] là:

[4; 5]

(4; 5]

[2; 3]

[2; 3)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên khoảng ;1? 

1

3

5

2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x48x2+m trên đoạn

[1; 3] bằng 18. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

-2

9

7

0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 1; 0) và B(2; -1; 2). Phương trình mặt phẳng đường trung trực đoạn thẳng AB là:

x+yz4=0

3x+z4=0

3x+z4=0

x+yz2=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn log2a=logb16 và ab = 64. Giá trị của biểu thức log2ab2 bằng:

252

20

25

32

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 53.Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

539π

103π

1039π

203π

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng:

2a315

2a55

a55

a315

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số giá trị nguyên của (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3fx24x=m+5 có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;+ là:

          

12

14

11

13

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 là hai nghiệm của phương trình 2zi=2+iz, biết z1z2=1. Giá trị của biểu thức P=z1+z2 bằng: 

2

22

3

32

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số gx=12x2x+1. Khi đó 12fx2dx bằng:                

23

-43

43

-23

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;1, B2;1;0, C2;0;2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? 

n=5;2;1

n=5;2;1

n=5;2;1

n=5;2;1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f(0) = 3 fx+f2x=x22x+2,x. Tích phân 02xf'xdx bằng:

103

53

113

73

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có các đỉnh A, B, C tương ứng nằm trên đồ thị của các hàm số y=logax,u=2logax y=3logax. Biết rằng diện tích hình vuông bằng 36, cạnh AB song song với trục hoành. Khi đó a bằng: 

6

36

63

3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,​ SAB=SBC=900, AB=a, BC=2a. Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600, thể tích khối chop đã cho bằng:

a3

a3156

a3153

a356

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20; 20] sao cho hàm số y=2x+2+ax24x+5 có cực đại?

18

17

36

35

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack