vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i 

A. a = 0, b = 2

B. a = 1, b = 2

C. a = 0, b = 1

D. a=12,b=1.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3x có đạo hàm là

A. y'=3x.

B. y'=3xln3.

C. y'=x.3x1.

D. y'=3xln3.

3. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 có tọa độ tâm I là 

A. (1; -2; -1)

B. (-1; 2; 1)

C. (1; -2; 1)

D. (1; 2; 1)

4. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 

A. V=13Bh.

B. V=16Bh.

C. V = Bh

D. V=12Bh.

5. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng

A. 4πb33

B. 4πb3

C. πb33

D. 2πb3

6. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M(3; 0; 0)

B. N(0; -1; 1)

C. P(0; -1; 0)

D. Q(0; 0; 1)

7. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d:2x1=y12=z1 có một vectơ chỉ phương là

A. u1=1;2;1

B. u1=2;1;0

C. u1=2;1;1

D. u1=1;2;0

8. Nhiều lựa chọn

Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng 

A. 66

B. 4!

C. 6

D. 6!

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại (ảnh 1)

A. x = 5

B. x = 1 

C. x = 0

D. x = 2

10. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 

A. x3+C

B. x3+x+C

C. 6x + C

D. x33+x+C

11. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là 

A. z¯=2+i

B. z¯=2-i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.       

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).       

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;-2.

13. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10

A. u10=28

B. u10=2.39

C. u10=29

D. u10=25

14. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=-x3+3x2+2.

D. y=x4-2x2+2.

15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1?

A. y=12

B. y = 2

C. y = 4

D. y = -2

16. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng 

A. 16π

B. 48π

C. 36π

D. 4π

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 03dxx+3 bằng

A. 215

B. log53

C. ln53

D. 16225

18. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. log(3a) = 3loga

B. log3a=13loga

C. loga3=3loga.

D. loga3=13loga.

19. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 3 - 2i?

A. Q(2; -3)

B. P (-3; 2)

C. N(3; -2)

D. M(-2; 3)

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 là 

A. {1}

B. {0}

C. {0; 1}

D. {-1; 0}

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+52 là 

A. 3;+

B. ;3

C. [-8; 8]

D. [-2; 2]

22. Nhiều lựa chọn

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M1;0;0,N0;1;0 và P(0; 0; 2) là 

A. u=1;2;1.

B. u=1;1;2

C. u=2;2;1

D. u=1;1;2

23. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ a=1;0;1 b=4;1;1 có phương trình:

A. x+21=y+15=z51.

B. x+2-1=y+15=z51.

C. x21=y15=z+51

D. x+12=y51=z15

24. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 

A. V=πrh.

B. V=πr2h

C. V=13πrh.

D. V=13πr2h.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng a2,SA=3a22 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 600

B. 450

C. 300

D. 900

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC'B') bằng 

A. 10113

B. 20223

C. 20222

D. 20112

27. Nhiều lựa chọn

Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d:x12=y+31=z45? 

A. N1;3;4

B. P2;1;5

C. M1;2;9

D. Q3;4;5

28. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm M1;3;2,N2;1;4 và P(5; -1; 8). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ 

A. (2; 0; -2)

B. (1; 0; -1)

C. (2; 1; 2)

D. (2; 1; 1)

29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 

A. 917

B. 617

C. 817

D. 717

30. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x6 trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng

A. 4                             

B. 20                           

C. 6                             

D. 18

31. Nhiều lựa chọn

Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng

A. 16.                          

B. 3.                            

C. 12.                          

D. 9.

32. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 4cm bằng

A. 40πcm3

B. 40πcm2

C. 20πcm3

D. 20πcm2

33. Nhiều lựa chọn

Cho a,b thỏa mãn a+bi1i=3+2i. Giá trị của tích ab bằng

A. -5

B. 5

C. 1

D. -1

34. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu S:x+22+y2+z32=2021 có tọa độ tâm là 

A. (-2; 0; 3)

B. (2; 0; 3)

C. (-2; 0; -3)

D. (2; 0; -3)

35. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng 

A. 36                           

B. 24                           

C. 72                           

D. 17

36. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+x2+x2021.

B. y=x4+3x22.

C. y=x+2x1.

D. y=x3+3x23x1.

37. Nhiều lựa chọn

Nếu Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 012021fxdx bằng 

A. 2020                      

B. 2022                       

C. 2021                       

D. 2019

38. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình 

A. x52+y32+z+22=36.

B. x52+y32+z+22=6.

C. x+52+y+32+z22=36

D. x+52+y+32+z22=6

39. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z42=20. Từ điểm A(0; 0; -1) kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C). Từ điểm M di động ngoài mặt cầu (S) nằm trong mặt phẳng α chứa (C), kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C'). Biết rằng, khi bán kính đường tròn (C') gấp đôi bán kính đường tròn (C) thì M luôn nằm trên một đường tròn (T) cố định. Bán kính đường tròn (T) bằng.

A. 221.

B. 34.

C. 10.

D. 52.

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn log3xmlog3x+41<0?

A. 6.                            

B. 11.                          

C. 7.                            

D. 9.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn f'1=2021,f1x+x2f''x=3x,x. Tính  I=01xf'xdx

A. 674

B. 673

C. 20213.

D. 20203.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn fx=ax4+bx3+cx2+dx+ea,b,c,d,e, biết f12=1 và đồ thị hàm số y = f'(x) hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2+2x đồng biến trên khoảng Cho hàm số bậc bốn f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e (a, b,c, d, e thuộc R) (ảnh 1)

A. 2;+.

B. (-1; 1)

C. (1; 2)

D. ;1.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x+53=y1=z+12,d2:x1=y2=z+11 và A(1; 0; 0). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxy) đồng thời cắt cả d1 d2 tại điểm M và N. Tính S=AM2+AN2.

A. S = 25

B. S = 20

C. S = 30

D. S = 33

44. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là A AB=74. Có bao nhiêu số nguyên m2021;2021 để hàm số y=fxgx+m có đúng 5 điểm cực trị?

Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là các đường cong như hình vẽ (ảnh 1)

A. 2019                       

B. 2021                       

C. 2022                       

D. 2020

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x25x+3 khi x72x+3        khi x<7. Tích phân 0ln4f2ex+3exdx bằng  

A. 11483

B. 2203

C. 1153

D. 2873

46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=2? 

A. 2

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC SAABC;AB=6,BC=7,CA=8. Góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 31538

B. 10538

C. 10558

D. 31558

48. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn lnx+15y+125y4+10y3x2y22y2x, với y2022? 

A. 10246500               

B. 10226265               

C. 2041220                 

D. 10206050 

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn zz¯+z+z¯6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z2+3i2+z+413i2 bằng                              

A. 156

B. 155                         

C. 146                         

D. 147

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 8. Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng 

A. 4271π80

B. 4269π40

C. 4271π40

D. 4269π80

© All rights reserved VietJack