vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng {n; p} của khối lập phương là: 

{3; 3}

{4; 3}

{3; 4}

{5; 3}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log0,53x21 là: 

23;+

56;+.

23;56.

;56.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là: 

I4;2;5,R=7.

I4;2;5,R=4.

I4;2;5,R=49.

I4;2;5,R=7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m2 có bốn nghiệm phân biệt. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (ảnh 1)

4m3.

-4 < m < -3

-2 < m < -1

2m1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm của cạnh AD, đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

3a34.

3a32.

a34.

a38.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ bằng 54π.

h=52.

h = 6

h = 2

h = 4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a, b để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình bên?

Tìm các số thực a, b để hàm số y = ax - 1/x + b có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

a = -1, b = 1

a = 1, b = 1

a = 1, b = -1

a = -1, b = -1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là:

;log534log543;+

log534;log543

;3443;+

34;43.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u=3i+4j v=5i+2j2k. Tìm tọa độ của vectơ a=3uv. 

a=14;14;2.

a=2;5;1.

a=4;10;2.

a=4;10;-2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích của khối nón đã cho là:

π82a3

π32a3

22πa33

π22a3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a=4;m;2 b=m1;2;5. Tìm m để ab.

m = -2

m = -3

m = -1

m = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x2,y=13x+43 và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  quanh trục hoành. 

7π5.

6π5.

8π5.

π

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là: 

x = 3

x = 2

x = 1

x = 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;4;5,B2;3;6,C4;4;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. 

H52;4;5

H(1; 4; -5)

H(2; 3; -6)

H73;113;163

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(-4; 6; 2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox, Oy, Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP.

S = 28

S=492

S = 7

S = 14

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+1a0 có bảng biến thiên dưới đây:

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + 1 (a khác 0) có bảng biến thiên dưới đây (ảnh 1)

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c?

2

0

3

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?

2

4

3

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a. Cắt hình trụ bỏi một mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a5, ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

22πa3.

12πa3

36πa3

22π3a3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ.

2189

21200

20189

12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

y=x1x2

y=x33x

y=x+1x+3

y=x3+x

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

15

10

20

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

y=2πx

y=0,5x

y=x3

y=log13x.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+5?

x4+5x+C

12x + C

x44+5x+C

x4+2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=7,AB=3,BC=3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:  

4

3

2

52

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + cos5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = -2.

x2cosx+15sin5x1

x2+cosx15sin5x+2

x2+cosx15sin5x-2

x2cosx+15sin5x+1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y=x+1+3x. 

T = (2; 4)

T=2;25

T = [2; 4]

T=22;4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng un thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là:

d = -2

d = 2

d = 6

d = 5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là:

836

1136

1236

636

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2+x, trục hoành, các đường thẳng x = 1, x = 2.

193

376

132

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định (ảnh 1)

I. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

II. Hàm số có cực tiểu tại x = 2

III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1,1;+

IV. Hàm số xác định trên 

2

3

1

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là:

3

4

2

1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4; 2; 3). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy

(-4; -2; -3)

(4; 2; -3)

(-4; 2; 3)

(0; 2; 0)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=12,02fxdx=17. Tính 12fxdx.

-19

19

-5

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u,v thỏa mãn u=2;v=4,u,v=600. Tính độ dài của vectơ u+2v. 

97

8

7

46

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SAABC và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai

SABABC.

Gọi Hlà trung điểm của cạnh BC.Khi đó AHSlà góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và (ABC)

Góc giữa hai mặt phẳng (SAB)và (SAC)là ACB.

SACABC

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định (ảnh 1)

a<0b23ac<0

a<0b23ac>0

a>0b23ac<0

a>0b23ac>0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2021] để hàm số y=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0; 2) 

2016

2019

2018

2017

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn 2fx+f1x=x2,x. Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị hàm số y = f(x) tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích của tam giác đó? 

16

32

13

23

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 8fx23.4fx2+m+3.2fx142m=0 có nghiệm x1;0? 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên (ảnh 1) 

3.

2.

1.

0.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S(O; 4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S(O; 4) .Tính bán kính đáy r của (N) để khối nón (N) có thể tích lớn nhất.

r=32

r=423

r=22

r=823

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn và hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó. Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6, biết một cạnh (ảnh 1)

18cm2

36cm2

64cm2

96cm2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 a2x=b2y=ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6x+y2 bằng:

454

3

5416

4516

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M4;1;3,N5;11;8 và P(1; 3; m). Tìm m để M, N, P thẳng hàng.

m=143

m = 18

m = -4

m=113

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM = x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất. 

x=a22

x=a612

x=a32

x=a2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và BAD=DAA'=A'AB=600. Cho hai điểm M, N thỏa mãn điều kiện C'B=BM,DN=2DD'. Độ dài đoạn thẳng MN là: 

3

13

19

15

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của ngân hàng sau n năm gửi vào ngân hàng tuân theo công thức Pn=A1+9%n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khác hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau 5 năm khác hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?

618 triệu đồng

617 triệu đồng

616 triệu đồng

619 triệu đồng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T=C202003C202014+C202025X202036+...C202020192022+C202020202023.

14133456312

14133456315

14133456313

14133456314

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 03fxdx=1,05fxdx=5. Tính I=22f2x1dx. 

I = -3

I = 3

I = 6

I = 2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho?  

V=23a3

V=33a3

V=63a3

V=243a3

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3x23xm=logx2+33xm+3 có nghiệm là: 

m

m34

m34

34m34

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack