vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 25)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 25)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+2i z2=2+i. Điểm M biểu diễn số phức w=z1z2 có tọa độ là 

A. M(-1; 0)

B. M(0; -1)

C. M(0; 1)

D. M(1; 0)

2. Nhiều lựa chọn

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A(-1; 1) vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2. 

A. a2b2=2

B. a2b2=10

C. a2b2=13

D. a2b2=5

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d:x=1ty=2+tz=1+2t? 

A. M(0; -1; 1)

B. Q12;32;0

C. P(3; -4; -5)

D. N32;52;2

4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z+2i=5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=1+2iz là một đường tròn tâm I(a; b) và bán kính  Tính a + b + R.

A. a+b+R=12.

B. a+b+R=-2.

C. a+b+R=7+5

D. a+b+R=-7+5

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [0; 2]; f(0) = 1 02f'xdx=3. Tính f(2).

A. f(2) = -4

B. f(2) = -3

C. f(2) = -2

D. f(2) = 4

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình đa diện đều loại {4; 3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. S=6a2

B. S=4a2

C. S=8a2

D. S=10a2

7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số fx=2x25x+22021+log2021x1 là:

A. \12;2.

B. 1;+\2

C. 2;+

D. ;122;+

8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình log53x+1<log52525x là: 

A. S=13;1

B. S=67;1

C. S=;67

D. S=13;67

9. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x Fπ4=1. Tính Fπ6. 

A. Fπ6=12

B. Fπ6=54

C. Fπ6=34

D. Fπ6=0

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=13x3+ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1S2=740 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? Cho hàm số y = f(x) = 1/3x^3 + ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1, S2 lần lượt là (ảnh 1)

A. 34;54

B. 13;12

C. 0;13

D. 12;34

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x2+1

B. y=x22x+3

C. y=3x+1x+2x21

D. y=4x2x23x+2

12. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức phân biệt của phương trình z24z+13=0. Tính z1+i2+z2+i2. 

A. 25+22

B. 36

C. 28

D. 62

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G với A(1; -6; -1), B(-2; 2; 3), C(4; -5; -11). Gọi I(m; n; p) là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy). Tính T=2021m+n+p. 

A. T=12021

B. T = 2021

C. T = 1

D. T=120215

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=49

B. V1V2=518

C. V1V2=79

D. V1V2=59

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 3)

B. (-1; 3)

C. (1; 2)

D. 0;+

16. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a3b244a12b63 được kết quả là:

A. P=ab2

B. P=a2b2

C. P=a2b

D. P = ab

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^2 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a<0,b>0,c=0,d>0

D. a>0,b<0,c>0,d>0

18. Nhiều lựa chọn

Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số rh bằng:

A. 12

B. 3

C. 2

D. 33

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; -2; -1). Ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là:

A. n2=2;3;6

B. n3=2;3;6

C. n4=2;3;6

D. n1=3;2;1

20. Nhiều lựa chọn

Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên  thỏa mãn 01fxdx=3, 02fx3gxdx=4 022fx+gxdx=8. Tính I=12fxdx.

A. I = 0

B. I = 2

C. I = 1

D. I = 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA'=2AA',SB'=4BB',SC'=CC'. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.A'B'C',V2 là thể tích khối chóp S.ABC. Tính V1V2. 

A. V1V2=124

B. V1V2=14

C. V1V2=415

D. V1V2=815

22. Nhiều lựa chọn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+4 thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. y = x + 7

B. y = x + 1

C. y = x - 7

D. y = x - 1

23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+i,z2=1+3i. Môđun của số phức 2z1¯+z2 bằng: 

A. 26

B. 52

C. 65

D. 41

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức M=log22+log24+log28+...+log2256 bằng: 

A. 56

B. 8log2256

C. 36

D.48

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x-22x1

C. y=x-22x1

D. y=x+22x1

26. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x là:

A. cosx2x2+C

B. cosx+2lnx+C

C. cosx2lnx+C

D. cosx+2lnx+C

27. Nhiều lựa chọn

Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất y% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.

A. 0,45                        

B. 0,25                        

C. 0,35                        

D. 0,55 

28. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển nhị thức Newton x2x221,x0.

A. 16C214

B. 16C214

C. 8C213x12

D. 8C213

29. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 23x23x1294 là:

A. 10                          

B. 5                            

C. 7                          

D. 8

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có diện tích đáy bằng 9πcm2 và thể tích khối nón bằng 12πcm3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq=20πcm2

B. Sxq=15πcm2

C. Sxq=24πcm2

D. Sxq=12πcm2

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y2=z22. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. 2x+y+2z2=0

B. 2x+2y+3z5=0

C. 4xy+z+2=0

D. 5xy+2z+1=0

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A. x+12+y32+z+22=9

B. x+12+y32+z+22=3

C. x12+y+32+z22=3

D. x12+y+32+z22=9

33. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10; 10) để phương trình 2x.log3x+m=2πx+mlog3x có hai nghiệm phân biệt.

A. S = 36

B. S = 45

C. S = 46

D. S = 44

34. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của (ảnh 1)

 Số nghiệm của phương trình f1fx=2 là:

A. 3                             

B. 2                             

C. 5                             

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a,AD=a3. Biết SAABCD và mặt phẳng (SBD) hợp với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a332

B. V=a333

C. V=a36

D. V=a336

36. Nhiều lựa chọn

Cho I=12x+lnxx+12dx=abln21c với a, b, c là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S=a+bc. 

A. S=23

B. S=12

C. S=13

D. S=56

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+z+2021=0 và đường thẳng d:x1=y21=z+62. Mặt phẳng Q:ax+by+cz14=0,a,b,c chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính a + b + c. 

A. a + b + c = -12

B. a + b + c = 6

C. a + b + c = 12

D. a + b + c = -9

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau: Gọi M, m (ảnh 1)

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fcos2x5sin2x+3. Giá trị M + m bằng:

A. 7.                            

B. 4.                            

C. 6.                            

D. 9. 

39. Nhiều lựa chọn

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2z+3i.z¯=3+7i bằng

A. 4                             

B. -2                           

C. 2                             

D. -4

40. Nhiều lựa chọn

Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kế sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau.

A. 11287

B. 16435

C. 26435

D. 12145

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số y = f'(x) có bảng xét dấu như bảng bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R. Hàm số y = f'(x) có bảng (ảnh 1)

Bất phương trình fx>ecosx+m có nghiệm x0;π2 khi và chỉ khi

A. m>f0e

B. m<fπ21

C. mfπ21

D. mf0e

42. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD ADABC,AC=AD=2,AB=1 BC=5. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD).

A. d=63.

B. d=62.

C. d=255

D. d=22

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết diện tích tam giác A'BC bằng a232. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

A. V=a32

B. V=a338.

C. V=3a338.

D. V=a36

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x+14x33x2+mx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.               

A. 1                             

B.                            

C. 4                             

D. 2

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương (ảnh 1)

A. m3f1

B. m3f4

C. m4f1

D. m4f-1

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 5fx7f1x=3x22x,x. Biết rằng tích phân I=01x.f'xdx=ab (với a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản). Tính T=3ab.

A. T = 0

B. T = -48

C. T = 16

D. T = 1

47. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=im1mm2i,m . Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để z1k.

A. k=51

B. k=512

C. k=31

D. k=312

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Lấy điểm M(a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA. MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là tiếp điểm) thỏa mãn AMB=600,BMC=900,CMA=1200. Tổng a + b + c bằng  

A. 1

B. 103

C. -2

D. 2

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, AB = 2, AC = 1 SAABC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mặt cầu tâm O đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E. Khi độ dài đoạn thẳng BC thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE là:

A. 6485

B. 83

C. 43

D. 256255

© All rights reserved VietJack