vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 23)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 23)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=53i,z2=1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng 

5

4

3

7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 

325425i.

325+425i.

4 + 3i

3 - 4i

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

01x2dx bằng

13

-1

2

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

01x2dx bằng

13

-1

2

1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x 

y'=xln5.

y'=1x.

y'=1xln5.

y'=ln5x.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

fxdx=cosxx+C.

fxdx=-cosx+x+C.

fxdx=cosx+x+C.

fxdx=-cosxx+C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

(1; 2)

(-1; 1)

(-7; -5)

;5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là 

(8; -2; 0)

(4; -1; 0)

(-8; 2; 0)

(-4; 1; 0)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+1 là đường thẳng?

y = 2

y = -1

x = 2

x = -1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 7, diện tích đa giác đáy bằng 9. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

16

97.

63

21

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)

x = 4

x = -1

x = 0

x = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác? 

42

A42

C42

2!

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

12πcm3.

4πcm3.

2πcm3.

6πcm3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng

5

6

9

8

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng

36

12

94

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây? Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

y=x1x+2.

y=x42x2+2.

y=x33x+2.

y=x44x2+2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng

a3a4.

a43

a34

a

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của z¯ 

-2

2i

5

-5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A10;4;0,B4;6;0,C0;4;6. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

(2; 2; -4)

(2; 2; 2)

(2; 4; 2)

(4; 0; 2)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x44x2+1 là 

x = 1

y = 1

x = 0

(0; 1)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f3<f2<f1.

f3<f1<f1.

f1>f2>f3.

f3>f1>f1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 14fxdx=2 10fxdx=3 thì 044e2x+2fxdx bằng 

2e84.

2e82.

2e8+2.

2e8+1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log5x23x+2+log15x11 là 

S = (2; 7]

S = [1; 7]

S=2;+.

S=1;+.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng

55.

-1

48.

11.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+t đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

C(3; -2; -1)

A(1; 2; -1)

B(3; 2; -1)

D(-3; -2; 1)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng

3

2

4

-2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x + cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Giá trị Fπ bằng 

π21.

2π2+1.

π2+1.

2π2-1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax2bx+c với a,b,c có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x) = ax - 2/bx + c với a, b, c thuộc R có bảng biến thiên (ảnh 1)

Giá trị a + c thuộc khoảng nào dưới đây?

3;+

(0; 3)

;3

(-3; 0)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 01fxdx=2 01gxdx=3 thì 012020fx2021gxdx bằng 

-2020

-1

-2023

-2021

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là

x+32+y32+z+12=3.

x32+y+32+z12=3.

x32+y+32+z12=9.

x+32+y32+z+12=9.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=23tz=t và điểm A(2; 3; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

2x+3y+z+6=0.

x3y+z+6=0.

x3y+z-6=0.

x+3yz+5=0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log22x4log2x+3=0 bằng

4

-4

10

6

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng 

14129.

28715.

140429.

3143.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12i z2=3i. Số phức liên hợp của số phức z=z2z1 

z¯=1+i.

z¯=-1-i.

z¯=1-i.

z¯=-1+i.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b a1, a23logab bằng

a2b3.

a3b2.

a2b3.

ab2.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên \1;0 thỏa mãn f1=12,fx0 xf'x+f2x=fx với mọi x\1;0. Giá trị biểu thức P=f1.f2...f2021 bằng

2021!

12022.

20202021.

12021!.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng d:x42=y21=z+116. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

2.

1.

4.

8.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;2;2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng

3.

6.

-3

4.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 3dm trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC (tham khảo hình 1 ). Cuộn miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ (tham khảo hình 2).

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm (ảnh 1)

Thể tích V của tứ diện ABEF trong hình 2 bằng

332π2dm2.

2732π2dm2.

932π2dm2.

8132π2dm2.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 6 (thao khảo hình sau).

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

900.

450.

300.

600.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (ảnh 1)

6a336.

6a312.

2a312.

6a34.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x42x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m10;10 sao cho

max1;2fx+min1;2fx10. Số phần tử của S bằng

9

10

12

11

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC biết góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng 600 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi (ảnh 1)

3a.

2a

a

3a

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz4i+2i=5iz? 

3.

1.

0.

2.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 3+5x+9m35xm12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?                       

5.

7.

9.

8.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn z1+4+2i=13 z2+82i=z2410i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2+z2+54i thuộc khoảng nào dưới đây? 

(6; 7)

(7; 8)

(8; 9)

(9; 10)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên a1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+79x+1x nghiệm đúng với mọi x0;+? 

17.

18.

20.

19.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2+x2 và đường thẳng y=m+1+2 có giá trị nhỏ nhất bằng

11

212.

323.

232.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log22021=1+log21+x2+xlog2y2yy2+2+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y thuộc khoảng nào dưới đây?

(40; 41)

(42; 43)

(44; 45)

(46; 47)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y22+z12=3 có tâm I và đường thẳng d:x12=y+63=z+22. Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD đến mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Khi thể tích khối chóp I.BCD đạt giá trị lớn nhất, mặt phẳng (BCD) có phương trình là mx+ny+pz+12=0. Giá trị của m + n + p bằng 

4

-4

-2

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack