2048.vn

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x13x2 với mọi x. Hàm số đã cho đạt cực đại tại 

x = -1

x = 1

x = 2

x = -2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2+3tz=5tt. Một vectơ chỉ phương của d 

u2=1;3;1

u4=1;3;1

u1=1;3;1

u3=1;2;5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

x = 1

x = -3

x = -5

x = -2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Giá trị của z12+z22 là: 

10

50

5

18

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1:x=22ty=4tz=3+6t d2:x=1ty=2+2tz=3t. Khẳng định nào sau đây đúng? 

d1d2chéo nhau

d1d2

d1d2

d1//d2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? (ảnh 1)

y=x4+2x2+1

y=x33x2+1

y=x3+3x2+1

y=x4-2x2+1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:

un=u1qn

un=u1qn1

un=u1qn+1

un=u1+n1q

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24 và y = x - 4 xác định bởi công thức

02xx2dx

01x2xdx

01xx2dx

02x2xdx

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ  Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 

2

4

1

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng

(-2; 1)

;1

(-1; 2)

2;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y6z2=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là: 

(-1; 2; -3)

(-2; 4; -6)

(2; -4; 6)

(1; -2; 3)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 

30π

15π

5π

24π

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h=3. Thể tích của khối nón đã cho là: 

4π3

2π33

4π33

4π3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy có tọa độ là: 

(-1; 0; 1)

(0; 2; 0)

(0; 0; 1)

(-1; 2; 0)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là:

3xlog3+C

3xln3+C

3xln3+C

3xlog3+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC SA=a3,SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a,  tam giác SBC cân. Thể tich khối chóp S.ABC bằng: 

a33

2a333

a333

a336

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình log2x+log3x=1+log2x.log3x có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x12+x22 bằng:

13

2

5

25

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:3x2y+2z+7=0 β:5x4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) (β) là:  

2xy+2z=0

2x+y-2z=0

2x+y-2z+1=0

2xy2z=0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 33x+6=127 

x = 3

x = -3

x = 9

x=19

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;1) và mặt phẳng P:x3y+z1=0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:

51111

1511

433

123

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x11x2 

3

2

1

0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b thỏa mãn a+bi1i=3+2i. Giá trị của tích ab bằng:

5

-5

-1

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a, b, c > 0 a,b,c1. Đồ thị của các hàm số y=logax,y=logbx y=logcx được cho bởi hình vẽ

Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c khác 1. Đồ thị của các hàm số (ảnh 1)

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

c < b < a

b < a < c

c < a < b

a < b < c

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O,ΔABD đều cạnh a2,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:

450

900

300

600

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với biến đổi u = lnx, tích phân e31xlnxdx trở thành

e31udu

eln31udu

1e31udu

1ln31udu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số a,b>0,a1, giá trị của loga2ab bằng: 

12logab

1 +12logab

2+2logab

12+12logab

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?

20

120

216

729

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây 

-4 - 2i

-4 + 2i

4 - 2i

4 + 2i

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x23xx+1 trên đoạn [0; 2] bằng: 

0

-9

23

-1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với số thực dương a biểu thức e2lna bằng:

1a2

2a

a2

12a

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1:x=3+ty=3+2tz=2t, d2:x53=y+12=z21 d3:x11=y22=z13. Đường thẳng d song song với d3 cắt d1 d2 có phương trình là:

x13=y+12=z1.

x21=y32=z13

x31=y32=z+23

x11=y+12=z3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 và f(4) = 2021. Giá trị I=12f'2xdx bằng

-2018

1010

-1008

2018

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M2+m2 bằng: 

58

52

65

45

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) với 1x4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân I=14fxdx bằng:

Cho hàm số y = f(x) với -1 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 4 có đồ thị (ảnh 1)

4

1

5,5

2,5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+m6x+1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) là 

3

4

5

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=1 2z13z2=4. Tính giá trị biểu thức P=z1+2z2.

P=10

P=11

P=15

P=25

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+4y+5z+8=0. Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x2y+1=0 β:x2z3=0. Gọi φ là góc giữa d và (P) tính φ 

φ=450

φ=300

φ=900

φ=600

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số y=fx+2 là:

2

1

3

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2 (ảnh 1)

Tính khoảng cách giữa AM và BC.

dAM;BC=32

dAM;BC=233

dAM;BC=32211

dAM;BC=226

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với (ảnh 1)

Diện tích  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  là:

Smc=5π

Smc=11π

Smc=3π

Smc=2π

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x2m23xm+4=0 có hai nghiệm phân biệt?

3.

1

2

Vô số

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàngkhác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là:

35

37

314

311

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng P:2xyz+6=0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là điểm nào sau đây?

(2; 8; 2)

3;52;72

1;72;92

(1; 3; 5)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y=x1x3+3x2+m+1 có đúng một tiệm cận đứng.

m4m>0

m<5m>1

5m<1

m5m>1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực và fx=x3+ax2+bx+c thỏa mãn f't=f't+5=2 với t là hằng số. Giá trị 1t+5f'xdx bằng

1052

1343

12

194

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu của A' lên (ABC) là tâm O của ΔABC. Gọi O' là tâm của tam giác A'B'C', M là trung điểm AA' và G là trọng tâm tam giác B'C'C. Biết rằng VO'.OMG=a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a  (ảnh 1)

h=24a3

h=36a3

h=9a3

h=18a3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình xlog2020x3a=2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

1a2

3a4

4<a5

2a<3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y2=z2, điểm A(3; -1; -1) và mặt phẳng

P:x+2y+2z3=0. Gọi  là đường thẳng đi qua A và tạo với mặt phẳng (P) một góc φ. Biết rằng khoảng cách giữa d  là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cosφ 

13

23

49

59

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình log2x+log3mx=2 có nghiệm thực? 

15

14

24

23

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+m+1x2 nghịch biến trên D=2;+ là:

2m1

m-1

m < -1

m0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack