2048.vn

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 

3;+

(1; 3)

;4

0;+

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Hàm số đạt cực đại tại x = -1và x = 1

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Hàm số đạt cực đại tại x = 0

Hàm số đạt cực đại tại x = 1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] 

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = ax + b/cx + d (ảnh 1)

-1

1

0

2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x+2x1?

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;11;+.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;-1-1;+.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+2021. Điểm cực đại của hàm số là:

x = 0

x = 2021

x = -1

x = 1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x21 là:

2

1

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x22x+2 và đồ thị hàm số y=x22x+3 

3

1

2

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x trên [1; 2] bằng

0

-7

1427

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

2

4

8

6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số  (ảnh 1)

Hàm số y = f(1 - 2x) + 1 đồng biến trên khoảng

0;32

12;1

1;+

-1;12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2fsinx+cosx2+3=0 có bao nhiêu nghiệm trên 3π4;7π4. 

3.

4

5

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2+x2f2xfx 

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị y = f(x) (ảnh 1)

4

3

2

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx12+m có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là: 

4

2

8

10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số dương a,b,ca1;b1 và số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai? 

logbc=logaclogab

logab.c=logab+logac

logac=logab.logbc

logabα=1αlogab

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=2021x 

y'=2021x.ln2021

y'=2021x

y'=2021xln2021

y'=x.2021x1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2021x12+log20204x2.

D = (-2; 1)

D = (1; 2)

D=2;2\1

D = [-2; 2]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 bằng

2

1

-2

-3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: log2x+log2x+11 

(0; 1]

1;+

;21;+

(-2; 1]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 50KWP, gia đình bạn A vay ngân hàngsố tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn Abắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng công ty điện lực trả gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sauđúng 1 tháng kể từ ngày vay, gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng,mỗi tháng hoàn nợ số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.

42

43

41

44

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log22xlog2x34exm=0. Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với m10;10 để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tổng giá trị các phần tử của S bằng 

-28

-12

-3

-27

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị m nguyên, m20;20, sao cho min310;1log0,3xm+16log0,3x+m=16 là 

5

10

20

40

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

kfxdx=kfxdxvới mọi hằng số k.

fx+gxdx=fxdx+gxdx

f'xdx=fx+Cvới mọi hàm f(x)có đạo hàm trên

fxgxdx=fxdxgxdx

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và xác định trên [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) Chọn phương án đúng nhất. 

abfxdx=Fb+Fa

abfxdx=Fa-Fb

abfxdx=Fb-Fa

abfxdx=F2bF2a

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x - 1)(2x - 1) 

x4x3+x2+C

x2x2+C

x4+x3+x2+C

x4+x3-2x2+C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex biết f(1) = 0.

x.exex

x.ex+ex1

x.exe

x.exx+1e

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

F(x) là một nguyên hàm của hàm x1x22x3. Biết F2=F41=533 F3+F5=a3+b;a,b. Giá trị a + b bằng

17

9

12

18

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π4xdx1sin2x=πalnb+ln2;a,b*. Giá trị a + 3b bằng 

4

8

12

10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ,xf'x=ex1,x,f1=0. Giá trị 01xfxdx bằng

14e2

14

12e2

12e2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.

Phần ảo của số phức zlà b

Phần ảo của số phức zlà bi

Phần thực của số phức zlà b

Mô đun của số phức zlà a2+b2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là nghiệm của phương trình z22z+2=0. Biết số phức z1 có phần ảo âm. Phần ảo của số phức z2

i

-1

1

1 - i

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z thỏa z+2z=12. Phần ảo của số phức z 

0

4

-12

2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z thỏa z12i1z24i2. Giá trị S=minz+maxz bằng

351

5+ 2

251

2+51

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu khối đa diện đều

3

4

6

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích của khối chóp. 

14a32

2a3

14a36

a372

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB' bằng 

a36

2a33

a32

a33

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD=600, SAABCD,SC;ABCD=450. Gọi I là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD).

a1515

a155

2a155

a1510

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. AC=BC=a,CD=a2, AC'=a3, CA'B'=A'D'C=900. Thể tích khối tứ diện BCDA' 

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. (ảnh 1)

a36

a3

2a33

6a3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a, 2a thì có thể tích bằng

2πa3

2πa33

πa3

πa33

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hìnhnón bằng

12π.

15π2

15π.

6π.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng đựng nướchình trụ có chiều cao bằng h theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của mộtthùng.

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng (ảnh 1)

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2

V1V2=4

V1V2=12

V1V2=1

V1V2=2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương án đúng. 

IA < R

IA = R

IA > R

IA=R2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz điểm A(1; 2;3) thuộc phương trình mặt phẳng nào dưới đây.

x2y+z=0

x+2y+3z=0

x2y+3z=0

x+2y+3z=0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây

x=ty=1z=1

x=1y=0z=0

x=1y=tz=t

x=ty=0z=0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz 

(1; 0; 3)

(1; -2; 3)

(0; 2; 0)

(-1; 2; -3)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận G673;674;675 làm trọng tâm của tam giác ABC

x2019+y2022+z2025=0

x2019+y2022+z2025=1

x673+y674+z675=1

x673+y674+z675=0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz tọa độ điểm đối xứng của điểm M(0; 1; 2) qua mặt phẳng x + y + z = 0

(-4; 2; 0)

(0; -1; -2)

(0; 1; -2)

(-2; -1; 0)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, biết phương trình mặt cầu S:x2+y2+z2=25 cắt mặt phẳng P:x+y+z=33 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của r 

4

53

5

3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A3;2;3;B1;0;5. Tìm tọa độ điểm MOxy sao cho MA = MB đạt giá trị nhỏ nhất

94;54;0

94;54;0

-94;54;0

-94;54;0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ A1A2A3A4A5.B1B2B3B4B5. Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là

35

90

60

45

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh gồm 2 học sinh trường A, 2 học sinh trường B và 2 học sinh trường C sắp xếp trên một hàng dọc. Xác suất để được cách sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B là 

190

145

1180

130

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack