vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 13)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng

-1

0

0

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

y=x3+3x23x+1.

y=x2+2x.

y=x4x2+1.

y=x1x.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng

320

120

13

310

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un, biết u9=17,  d=2. Giá trị của u10 bằng

u10=20.

u10=21.

u10=19.

u10=15.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

4πa2

2πa2

πa2

43πa2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi αlà mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(2; 0; 0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng α 

6x4y+3z12=0

x2+y3+z4=0

6x4y+3z=0

x2+y3z4=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 2 - 3i có tọa độ là

(3; 2)

(3; -2)

(-2; 3)

(2; -3)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=1 14fxdx=3 . Giá trị của 24fxdx bằng

-2

4

-4

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=13x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

f(x)dx=12ln3x+1+C

f(x)dx=13ln3x+1+C

f(x)dx=13ln3x+1+C

f(x)dx=ln3x+1+C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x là số thực dương tùy ý , xx5 bằng

x3

x72

x23

x35.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng

10.

12.

30.

15.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sinπx Fπ=1. Giá trị Fπ2 bằng

3

2

0

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x là số thực dương, đạo hàm của hàm số y=log2x 

y'=xln2

y'=1x

y'=1xln2

y'=xln2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i 

z¯=3+2i

z¯=32i

z¯=32i

z¯=2+3i

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

-1

1

2

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=022e2xdx bằng

e4

e4-1

4e4

3e41

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log216a bằng

4log2a

log2a4

14+log2a

4+log2a

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 

x = 3

x=12

x = 4

x = 2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a 

a333

a334

a332

6a3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(-1; 0)

;1

(-1; 1)

1;+

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau: (ảnh 1)

Hàm số f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?

1

4

0

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h 

V=πrh

V=πr2h

V=13πrh

V=13πr2h

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

y=x4+2x2+2

y=-x4+2x2-2

y=x4+2x2+1

y=x4-2x2-1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A3;2;5,B2;1;3và C(5; 1; 1). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

G(2; 0; 1)

G(2; 1; -1)

G(-2; 0; 1)

G(2; 0; -1)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 32x+3=243 

x = 1

x = 3

x = -1

x = 2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=32i z2=23i. Số phức z1+z2 bằng

1 + i

5 - 5i

5 - 2i

5 + 4i

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+11x là đường thẳng:

y = 2

x = -2

y = -2

x = 1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 - 2i. Môdun của số phúc z + 1 - i bằng

10.

5.

10

25

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P?

C73

6

A73

36

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 có tâm và bán kính lần lượt là

I1;2;3,R=16.

I1;2;3,R=4.

I1;2;3,R=4

I1;2;3,R=16

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2; 1] như hình vẽ bên dưới. Giá trị max2; 1fx bằng

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2; 1] như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

-3

1

3

0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d:x=1+2ty=1tz=1 d':x21=y+21=z31. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d' 

6.

62.

16.

2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 512x2125 

3;+

[-1; 1]

[-3; 3]

;1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a4 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng đáy (ABC) bằng      Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A (ảnh 1)

300

450

600

900

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A2;1;6,B3;1;4, và C(5; -1; 0). Độ dài chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A bằng

3

32.

32.

5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  và mặt phẳng (SBC) bằng 600 (tham khảo hình bên dưới). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA (ảnh 1)

3a38

a38

3a324.

a34.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2y+3z4=0 Q:3x+2y5z4=0. Giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình tham số là

x=22ty=1+7tz=4t

x=2+2ty=1+7tz=4t

x=2+2ty=1+7tz=4t

x=2+2ty=17tz=4t

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  |2zz¯|=13 và (1 + 2i)z là số thuần ảo?

0.

1.

2.

4.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu S:x32+y+22+z12=81 và mặt phẳng α:2x2yz+9=0. Tâm H của đường tròn giao tuyến của (S) α nằm trên đường thẳng nào sau đây?

x+32=y+22=z11

x+32=y+22=z11

x+32=y22=z11

x32=y+22=z11

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a2 (tham khảo hình bên dưới ). Khoảng cách từ a đến mặt phẳng (SBC) bằng Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích (ảnh 1)

a63

a62

a66

a6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ (các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng bán kính đáy hình trụ. Hình trụ được đổ nước vào cho đến độ cao bằng 12. Độ cao của nước khi đã lấy khối nón ra ngoài hình trụ bằng

Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ (các đáy (ảnh 1)

11

10

8

6

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 01fxdx=2. Tích phân 01f'xdxbằng

2

-2

-1

1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm f(x) và g(x) có đạo hàm trên [1; 2021] thỏa mãn f(2021) = g(2021) = 0, xx+12gx+2020x=x+1f'x x3x+1g'x+fx=2021x2 với mọi x1;2021. Tích phân 12021xx+1gxx+1xfxdx bằng

12.202122021+12.

12.202022020+12.

12.20202+202012.

12.20212+202112.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số g(x)=f3(|x|)3f2(|x|)2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

7.

6.

9.

11.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=12f(2x)+32x3+12x212x+2021 trên đoạn 32;  12 bằng

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong trong (ảnh 1)

12f(1)+2026

12f(3)+1958

12f(1)+2022

f(-1).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên a  (a2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn lnalogx4+4alogx2+4=ln(x2)loga?

2.

3.

1.

9.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới f(1) = 0; f''23=0 f23=2027. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn 3x26x1=372. Gọi S1S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới. Tỉ số S1S2 thuộc khoảng nào dưới đây?

Cho  hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên (ảnh 1)

(7,1;7,3).

(6,5;6,7).

(6,7;6,9).

(6,9;  7,1).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z, w thỏa mãn z=2,  iw2+5i=1.Giá trị nhỏ nhất của z2wz4 bằng

9.

6.

10.

8.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn  1+ln2a  +lna1+(a3)2+a31  ?

4

1

3

2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh A1;1;1, B2;0;2, C1;1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P thỏa mãn ABAM+ACAN+ADAP=6. Viết phương trình mặt phẳng (MNP), biết khối tứ diện AMNP có thể tích nhỏ nhất.

8x+20y22z+11=0

8x+20y22z11=0

8x20y22z+11=0

8x+20y+22z11=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack