vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là: 

x = 4

y = 3

y = 2

y = -3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y=2x+2x1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại  hai điểm phân biệt. 

m>7m<1

-1 < m < 7

m7m1

1m7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(-2; 2)

;2

2;+

;+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x1. Phát biểu nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

Hàm số nghịch biến trên

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Hàm số đồng biến trên \1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;1;0,B1;0;1 và C(2; 1; -1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

x+3y+z+2=0

3x+y+5z2=0

3x+y+5z+2=0

x+3y+z-2=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:

z¯=47i

z¯=47i

z¯=4i-7

z¯=4+7i

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết 02fxdx=5 12ftdt=3. Tính I=01fxdx.

I = 3

I = 2

I = 5

I = 1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=2x+log2x là:

y'=x.2x1+1xln2

y'=2x+1xln2

y'=2xln2+ln2x

y'=2xln2+1xln2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=13x2 trên khoảng 23;+. Tìm F(x) biết F(1) = 5.

fx=ln3x2+5

fx=3ln3x2+5

fx=33x22+8

Fx=13ln3x2+5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình 4x5.2x+3=0 có 2 nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.

3

log23

5

log25

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 03fxdx=20. Tính tích phân I=01x+1fx2+2xdx. 

I = 20

I = 10

I = 40

I = 30

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 14ln2xxdx=abln32, với a,b* ab là phân số tối giản. Tính a + b.

4

5

11

9

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B1;1;0 và C(0; -11; 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.

x21=y+12=z12

x+21=y12=z+12

x12=y+21=z21

x11=y+22=z22

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+3i1=42i. Tính mô-đun của z.

z=22

z=52

z=5

z=2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là:

3

1

4

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx42mx2+m1 có ba điểm cực trị.

m>2m<0

0<m<2

m < 0

m > 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1log2x là: 

;2

[0; 2]

(0; 1)

(0; 2]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SAABC,SA=AC=2a,AB=a BAC=600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

2a33

3a33

3a36

3a3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01xexdx=a+be với a,b. Tính a2+b2.

7

5

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

20π

6π

12π

15π

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:

V=a33

V=3πa32

V=3a32

V=πa32

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = sin, y = 0, x = 0 x=π. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:

π

π2

π22

π2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x212x23x+2x2021,x. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 

2

3

1

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z+1=0 và điểm I(1; -1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

x12+y+12+z12=4

x+12+y12+z+12=2

x12+y+12+z12=2

x+12+y12+z+12=4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? Cho hàm số y = ax^ + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào (ảnh 1)

a<0,b<0,c>0

a>0,b<0,c<0

a>0,b>0,c<0

a<0,b>0,c<0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) = 2 là:

0

4

3

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ:x13=2y+14=z+23. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

u3=3;4;3

u4=3;2;3

u1=3;4;3

u2=1;1;2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m và M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x2x+2 trên đoạn [1; 2]. Tính m + M. 

6

4

3

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính 044fxgxdx. 

I = 3

I = 1

I = 11

I = 5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích S của hình phẳng (H).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (ảnh 1)

S=32

S=13

S = 1

S=23

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=0 là:

3

2

1

0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích VOMNPVABCD.

16

18

112

14

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=13x3mx2+m+2x+2 (m là tham số). Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị.

1m2

-1 < m < 2

m2m1

m>2m<1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: 

V=3a34

V=3a32

V=3a36

V=3a33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=2xmx+2. Tìm m để max0;2fx+min0;2fx=5.

m = -4

m = -8

m = 4

m = 8

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt I1=abfxdx,I2=acfxdx,I3=adfxdx,I4=cdfxdx. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

I1<I2<I3<I4

I2<I1<I4<I3

I2<I1<I3<I4

I1<I2<I4<I3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4xm+22x+1+3m5=0 có hai nghiệm trái dấu.

53<m<8

m>53

m < 8

-2 < m < 8

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f0=1;f1=2,g0=2,g1=4 01f'xgxdx=7.Tính  01fxg'xdx.

I = -3

I = 17

I = 3

I = -17

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 7.106 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% một năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ?

7.146

7.145

7.10,45

7.10,46

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y2=z11 và mặt phẳng P:xy+2z+5=0. Gọi M là giao điểm của  và (P). Tính độ dài OM.

32

42

22

52

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+yz1=0 Q:2xy+z6=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A(-1; 0; 3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q).

2x+y+z1=0

x2y2z+7=0

x2y+2z5=0

x+2y+2z5=0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+ty=tz=1+t và điểm A(1; 3; -1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cắt và vuông góc với đường thẳng .          

x12=y31=z+11

x11=y32=z+11

x11=y32=z+11

x11=y32=z+11

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

x2+y3+z1=1

x2+y3+z1=1

x2+y3+z1=0

x2+y3+z1=1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn fx+f1x=x21x2x. Tính I=01fxdx. 

I=130

I=160

I=145

I=115

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2+y2+z22x+2my4z1=0 (trong đó m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S) có diện tích bằng 28π.

m=±1

m=±2

m=±7

m=±3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

lnxx+1+1xlnxx1+mxx>0,x1

2

1

Vô số

0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;2,B2;3;1,C0;3;2 và mặt phẳng P:x2y+2z7=0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E=MA+MB+MC.

8

83

43

6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên 0;+. Biết f(0) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? 

f3<f"3<f'3

f'3<f3<f"3

f3<f'3<f"3

f"3<f3<f'3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2+1x21x222+1.

;2

2;+

;2

[-1; 1]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình log2x2+x+15x1+x24x+2=0.

3

4

5

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack