vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ bên:

dgss (ảnh 1)

     Tích ab bằng:

2

-3

-2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?

Hình lăng trụ tam giác đều

Hình tứ diện đều

Hình chóp tứ giác đều

Hình lập phương

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

h=33a2

h=3a3

h = 3a

h=23a

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. 

160π

40π

64π

400π

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x2+y2+z22x4y6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S)

42π

12π

9π

36π

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x1 có phương trình là:

y = -3

y = 1

x = 1

x = -1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực khác không tùy ý, log2a2 bằng:

2log2a

12log2a

a

2log2a

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=3sinx+cosxmx+5 nghịch biến trên tập xác định. 

m2

m2

m2

2m2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x+2x1+2x2=3x3x1+3x2 có nghiệm 

x = 2

x = 4

x = 3

x = 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx3=0 

4

3

2

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng: 

S=43π

S=24π

S=83π

S=163π

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=log2x có đạo hàm là: 

1xln2

1xln2

1xln2

1xln2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC đều và có độ dài đường cao là a32. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng: 

600

300

900

450

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có cực trị? 

y=x1

y=x22x+3

y=x3+8x+9

y=2x13x+1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=022x+1dx.

I = 4

I = 6

I = 5

I = 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 như hình vẽ. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Đồ thị hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d (a khác 0) như hình vẽ (ảnh 1)

4

5

3

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+1 khi x>0x       khi x0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

f(x)liên tục tại x0=0.

limx0+fx=1

f(0) = 0

limx0fx=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?  

y=20202021x

y=1πx

y=1ex

π2020x

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?

20100

12260

40320

15120

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu có đường kính bằng 2a3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).

a10

a2

a102

a

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fxdx=3 02gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

10

16

-18

24

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?

Nếu hàm số đạt cực đại tại x0thì y'x0=0.

Nếu y'x0=0y"x00thì x0là điểm cực trị của hàm số.

Nếu y'x0=0y"x00thì x0không là điểm cực trị của hàm số.

Nếu y'x0=0y"x0>0thì x0là điểm cực tiểu của hàm số.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x25y10 trong khai triển x3+xy15 là:

5005

3003

4004

58690

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] thì M bằng:

Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho (ảnh 1)

M = f(2)

M = f(0)

M = f(-1)

M = f(3)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức Niu-tơn x+1010 thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được

512

1023

2048

1024

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x - sin x là 

fxdx=3x22+cosx+C

fxdx=3x2+cosx+C

fxdx=3x22cosx+C

fxdx=3+cosx+C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn A=limx1x41x1.

A = 2

A = 0

A = 4

A=+

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(2; 4; -1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là 

G(2; 1; 1)

G(6; 3; 3)

G(1; 1; 2)

G(1; 2; 1)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x24x+32021 là:

(1; 3)

;13;+

\1;3

;13;+

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn3 học sinh giữa 3 chức vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư?

A201A152+A202.A151

C353

A353

C201.C152+C202.C151

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

xdx=12x2+C

e2xdx=12e2x+C

cosxdx=sinx+C

1xdx=lnx+C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyển bằng a2,SA=a3,SA vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng:

V=4a33

V=4a363

V=a336

V=2a32

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng φ sinφ=55. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng: 

a5

2a5

25a5

5a5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 02fxdx=9,24fxdx=4. Tính 04fxdx.

I = 5

I = 36

I = 13

I=94

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x21f2x5fx

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

3

1

2

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f(0) = 3 fx+f2x=x22x+2,x. Tính I=02x.f'xdx.

I=103

I=43

I=53

I=23

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu S:x32+y32+z22=9 và ba điểm A1;0;0,B2;1;3,C0;2;3. Biết rằng quỹ tích điểm M thỏa mãn MA2+2MBMC=8 là một đường tròn cố định, tính bán kính  của đường tròn này. 

r=3

r = 3

r = 6

r=6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 2a và đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A',BCC'B',CDD'C' và ADD'A'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M,N, P, Q bằng: 

a36

5a36

5a33

125a33

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y=2021fx+2020fx là:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)

2.

5.

3.

4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:

V=8a33

V=10a33

V=2a3

V=32a33

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương x1,x2,x3 đồng thời

y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+x2x3+x1x2x33 là: 

5

3

4

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số

f(x) - f(4x) tại x = 1.

2021

2020

2022

-2021

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường kính đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:

32R327

32πR327

32R381

32πR381

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết π3π2sinxcosx+2dx=aln5+bln2, với a,b. Khẳng định nào sau đây đúng? 

2a + b = 0

a + 2b = 0

2a - b = 0

a - 2b = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b > 1 và phương trình logaaxlogbbx=2021 có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a2+25b2100m2n2+1 bằng:                     

200

174

404

400

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a thỏa mãn 3α=n. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một số tự nhiên bằng:

14500

13000

12500

400

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=2xx+3gx+2021 trong đó gx<0 x. Hàm số y=f1x+2021x+2022 đồng biến trên khoảng nào?

;1

(-1; 4)

(-3; 2)

4;+

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ BC.A'B'C' có thể tích V. Lấy điểm I thuộc cạnh CC' sao cho CI = 4CI'. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A', B' qua I. Gọi V' là thể tích của khối đa diện CABMNC'. Tỉ số VV' bằng: 

59

34

310

58

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho CM = 2MS. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM bằng 4217. Thể tích của khối tứ diện C.ABM bằng:

3233

3239

323

1633

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì: 

I=1e3t+1dt

I=013t+1dt

I=013t+1tdt

I=013t+1etdt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack