vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 30)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 30)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x+y+z-3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

C2;0;0

B0;1;1

D0;1;0

A1;1;1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

4

1

3

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(-1;1)

3;+

;1

1;+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết a+b+c=15. Giá trị của b bằng:

b = 10

b = 8

b = 5

b = 6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào dưới đây sai?

M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

x0=0 là điểm cực đại của hàm số.

x0=1 là điểm cực tiểu của hàm số.

f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là:

x=32

x=52

x = 3

x = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn OA=2i+j là hai véctơ đơn vị trên hai trục tọa độ Ox, Oy. Tọa độ điểm A là:

A(2;1;0)

A(0;2;1)

A(0;1;1)

A(1;1;1)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

log3a=3loga

loga3=3loga

log3a=13loga

loga3=13loga

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a, 4a và chiều cao của khối lăng trụ là 6a. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

V=27a3

V=12a3

V=72a3

V=36a3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3 có phương trình là:

x1+y2+z3=1

x1+y2+z3=0

x1+y2+z3=1

x1+y1+z3=1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z = -1-2i. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z¯

N

M

P

Q

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với P=logab3+loga2b6, trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?

P=27logab

P=9logab

P=6logab

P=15logab

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+2x là:

2xln2x2+C

2x+2lnx+C

2xln2+2lnx+C

2xln2+2lnx+C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M+m là:

-5

2

-6

-2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

y=x+1x+1

y=x33x+2

y=xx+1

y=x42x2+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z23x+3=0. Giá trị của z12+z22 bằng:

23

25

6

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2. Khi đó 012fx+exdx bằng:

e + 3

5 + e

3 - e

5 - e

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng?

Ank=n!nk!

Cn0=0

Cnk=n!k!n+k!

An1=1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:

13πR3

43π2R3

43πR3

4πR3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x3=0. Bán kính mặt cầu bằng:

R = 3

R = 4

R = 2

R = 5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>log21x21 là:

2;+

0;1

1;+

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log2x2+x có đạo hàm là:

y'=2x+1x2+x

y'=2x+12x2+xln2

y'=2x+1x2+xln2

y'=2x+1ln22x2+x

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB=12m. Người ta làm một hồ cá có dạng hình elip với bốn đỉnh M,N,M’,N’ như hình vẽ, biết MN=10m, M’N’=8m, PQ=8m. Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng:

20,33m2

33,02m2

23,02m2

32,03m2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ (T) có đường cao h, bán kính đáy R và h=2R. Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:

V=27πa3

V=16πa3

V=163πa3

V=4πa3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0 và đường thẳng Δ:x12=y+22=z11. Khoảng cách giữa Δ và (P) bằng:

83

73

63

83

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f0=0;x=xx2+1. Họ nguyên hàm của hàm số gx=4xfx là:

x2+1lnx2x2+c

x2lnx2+1x2

x2+1lnx2+1x2+c

x2+1lnx2+1x2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: 

1

2

3

0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1), B(1;0;0) và mặt phẳng P:x+y+z3=0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) đồng thời đường thẳng AB cắt (Q) tại C sao cho CA=2CB. Mặt phẳng (Q) có phương trình là:

Q:x+y+z43=0

Q:x+y+z=0 hoặc Q:x+y+z2=0

Q:x+y+z=0

Q:x+y+z43=0 hoặc Q:x+y+z=0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y=x2x+2m đồng biến trên ;4. Số phần tử của S là:

5

4

3

2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?

S=31fxgxdx+12gxfxdx

S32fxgxdx

S=31gxfxdx+12fxgxdx

S=31gxfxdx+12gxfxdx

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ (không có nắp đậy trên). Cần bao nhiêu diện tích vật liệu để làm (các mối hàn không đáng kể, làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)?

5,6m2

6,6m2

5,2m2

4,5m2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có hàm biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2019fx5=0 là: 

3

0

1

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn z1+i+z¯i=0 là:

z = 1-2i

z = -1-2i

z = 1+2i

z = -1+2i

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC’D’). Khi đó:

tanα=3

tanα=1

tanα=13

tanα=2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4-2mx2+m. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị

m > 0

m0

m < 0

m0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a > 4. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình alnx2alnex+a=0. Khi đó

P = ae

P = e

P = a

P = ae

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1412xx+2x+12dx=ab+2lncd với a, b, c, d là các số nguyên, ab và cd là các phân số tối giản. Giá trị của a+b+c+d bằng: 

16

18

25

20

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét z số phức thỏa mãn 2019zz2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn (C) trừ đi một điểm N(2;0). Bán kính của (C) bằng

3

1

2

2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh A gửi ngân hàng 900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0,4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số dư thực tế của tháng đó. Cứ mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để chi trả sinh hoạt phí. Hỏi sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để cho hết tiền). 

111 tháng

113 tháng

112 tháng

110 tháng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a, BC=a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDB) bằng

a5719

a34

a32

2a5719

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên:

Bất phương trình fx<3ex+2+m có nghiệm trên (-2;2) khi và chỉ khi

mf23

m>f23e4

mf23e4

m>f23

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f2+fex=1 là:

1

2

4

3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a là:

3a64

a612

a64

a62

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;2), B(1;1;0) và mặt cầu S:x2+y2+z12=14. Xét điểm M thay đổi thuộc (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+2MB2 bằng:

12

34

214

194

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e. Biết rằng hàm số y=f’(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y=f(2x-x2) có bao nhiêu điểm cực đại?

5

3

1

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm trên [0;1]: 4x+1+41x=m+122+x22x+168m

2

5

4

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x2=y2=z+31 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A(2;1;3) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt (S) tại 2 điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng Δ có một vécơt chỉ phương là u1;a;b. Tính a+b.

4

-2

12

5

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn z+z¯+zz¯=2 và  zz¯+2z+z¯mlà số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là:

2+1

2+12

2-12

12

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần lượt bên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CMCA=k. Mặt phẳng (MNB’A’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho V1V2=2. Khi đó giá trị của k là:

k=1+52

k=12

k=1+52

k=33

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m m sao cho x1m3f2x1mfx+fx10, x. Số phần tử của tập S là

2

0

3

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack