vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 27)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 27)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x,a,b. Khẳng định nào dưới đây đúng?

xab=xba

xab=xab

xab=xab

xab=xa+b

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 5 là:

50π.

250π.

25π.

125π.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 là:

y = 2

x=12

y=12

x = 2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x là:

2sin2x+C

12sin2x+C

12sin2x+C

sin2x+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=2 và công bội q=3. Số hạng thứ 5 bằng

96

48

486

162

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;2;3) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

(1;2;0)

(1;0;3)

(0;2;3)

(0;0;3)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox là:

S=12f(x)dx

S=12f(x)dx

S=10f(x)dx02f(x)dx

S=02f(x)dx01f(x)dx

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x4+4x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

2

0

1

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3, SB=4, SC=5, thể tích khối chóp S.ABC bằng

20

30

10

60

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

y=x3+3x22

y=x33x2+2

y=x33x2

y=x3+3x+2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ (O) đến mặt phẳng (P):xy+2z3=0 bằng

62

32

3

12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 5-3i. Phần ảo của số phức z bằng

-3

3

-3i

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log3(x-1) ≥ 2 có nghiệm nhỏ nhất bằng

7

10

9

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.

90

100

45

50

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng vuông góc với trục Oz?

2y+3=0

2x+2y+3=0

2z+3=0

2x+3=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và (O’); bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên hai đường tròn (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho đường thằng AB tạo với trục của hình trụ một góc 30o và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng a32.

Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

πa23(3+2)

πa2(3+2)

2πa2(3+1)

2πa23(3+3)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2+mx+4 có 2 đường tiệm cận?

1

2

3

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB=2, AC=4. Gọi H là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S.ABC bằng

16515

1655

459

453

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 5x23x<625  bằng

9

3

4

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=xx trên đoạn [0;3]. Giá trị của biểu thức M+2m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

0,768

1,767

0,767

1,768

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=|f(x)| là

3

5

0

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA tam giác ABC là tam giác cân tại A có AB=a, BAC=120o. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a34, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

90o

30o

60o

45o

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=|f(x)| liên tục trên (0;+∞). Biết f'(x)=lnxx và f(1)=32, tính f(3)

ln332

ln2332

ln3+32

ln23+32

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=mn,m,n*,(m,n)=1. Biết ba số log3x,1,log3(81x) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính m+n.

28

4

10

82

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z = -3+4i là một nghiệm của phương trình z2-az+b=0, trong đó a, b là các số thực. Tính a-b.

-31

-11

1

-19

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ln(x+2) có đồ thị là (C). Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox. Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A bằng

1

-1

14.

12.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2) và B(0;4;0). Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình là

(x1)2+(y2)2+(z1)2=36

(x1)2+(y2)2+(z1)2=6

(x1)2+(y+2)2+(z1)2=6

(x1)2+(y+2)2+(z1)2=36

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z¯+(1i)z=92i. Tìm mô đun của z.

z=7

z=21

z=17

z=29

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)+m=0 có hai nghiệm phân biệt là

(2;+)

1;2

[1;2)

(;2)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(-1;-1;2) và song song với hai đường thẳng Δ:x12=y+12=z31,Δ':x1=y33=z+11 có phương trình là:

xy+4z6=0

x+y4z+8=0

x+y+4z8=0

xy4z+10=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao nhiêu? (Bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép)

128π381dm3

16π327dm3

64π327dm3

128π327dm3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=3 và x4f'(x)=f(x)1 với mọi x>0. Tính f(2).

5

3

6

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z2)2=4 và mặt phẳng (P):xy+2z1=0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu (S). Khoảng cách từ M đến (P) có giá trị nhỏ nhất bằng

262

4632

0

62

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x2y2z3=0 và mặt phẳng (Q):x2y2z+6=0. Gọi (S) là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng. Bán kính của (S) bằng

3

32

9

92

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để hàm số y=x33x2+3mx+2019 nghịch biến trên khoảng (1;2)?

11

20

10

21

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z≠0 thỏa mãn z+5zi=7z

-2

-3

3

2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;4;5),B(0;3;1),C(2;1;0) và mặt phẳng (P):3x3y2z15=0. Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến A, B, C nhỏ nhất. Tính a+b+c.

-3

5

-5

3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho 3 bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì?

190

153

171

210

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô Ngọc vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 1%/ tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trà hết nợ sau đúng 5 năm kề từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thề ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?

221 triệu đồng.

224 triệu đồng.

222 triệu đồng.

225 triệu đồng.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AB=3AH,SH=3. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) bằng

3

332

23

x22

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x4-2x2+m, (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m[10;10] sao cho max[1;2]f(x)+min[1;2]f(x)10. Số phần S là:

9

10

11

12

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d với a,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số m để bất phương trình f1x2+23x3x2+83f(m) có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S là

9

10

12

11

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12(x+1)exdx=ae2+be+c với a,b,c là các số nguyên. Tính a+b+c.

0

1

4

3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z3+z+3=10 có diện tích bằng

20π

15π

12π

25π

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 3a = 5b = 15-c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+b2+c24(a+b+c)

3log53

-4

12π

25π

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (x2-3x+m)2+x2-8x+2m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?

19

18

23

2log35

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B  và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính tỉ số V1V2

V1V2=127

V1V2=53

V1V2=15

V1V2=75

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+1=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=z+4i+z2+i

246

213

226

223

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3-3x+1. Tìm số nghiệm của phương trình f(f(x))=0

5

4

9

7

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2x2+y21+log3x2+y2+1=3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=xy+x3y3 là a6b với a, b là các số nguyên dương và phân số ab tối giản. Tính giá trị biểu thức T=2a+b.

T = 25

T = 34

T = 32

T = 41

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack