vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 25)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 25)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;0;0), B(0;0;2), C(0;-3;0). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là:

144.

14.

143.

142.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.

401

404

403

402

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số fx=x21x1khix1a        khix=1 liên tục tại điểm x0=1.

a=0

a=-1

a=2

a=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết SAABCD,AB=BC=a,AD=2a,SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

a32.

a

a63.

a306.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=0. Chọn khẳng định đúng?

x0π2;π.

x03π2;2π.

x00;π2.

x0π;3π2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x4-x3-x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

2

3

0

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn [-2;3] bằng

-2

12

3

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)

Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = -x3+3x2-1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

Hình 3.

Hình 1.

Hình 2.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n là số nguyên dương sao 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=190log3x cho đúng với mọi x dương, x≠1. Tìm giá trị của biểu thức P = 2n+3.

P=23

P=41

P=43

P=32

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x-3)2018 thành đa thức:

2019

2020

2018

2017

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

V2.

V4.

3V4.

2V3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm số tiền cả gốc và lãi người đó rút về gần với con số nào dưới đây

107 667 000 đồng.

105 370 000 đồng.

111 680 000 đồng.

116 570 000 đồng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(0;1)

(2;+∞)

(1;2)

(0;1) và (2;+∞)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

30o

60o

90o

120o

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x3x2dx=A3x28+B3x27+C với A,B,C. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B.

23252.

241252.

529.

79.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a≠0) là:

;12.

;0.

12;+.

0;+.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số (1;2-1) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?

x=-2

x=3

x=2

x=4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

S=1;3.

S=0;2.

S=1;3.

S=0;2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tìm tọa độ của vectơ a.

2;3;1.

3;2;1.

1;2;3.

2;1;3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

y=log3x.

y=logπ4x.

y=π3x.

y=log2x+1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a3.

V=a32.

V=2a3.

V=a38.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-2018;2018] để hàm số y=lnx22xm+1 có tập xác định .

2018

1009

2019

2017

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f’(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.

Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

S=4πa2.

S=8πa2.

S=24πa2.

S=16πa2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

4

8

6

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số có đúng một cực trị.

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x=3.

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x.

x333x22lnx+C.

x333x22+1x2+C.

x333x22+lnx+C.

x333x22+lnx+C.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 0;10 và 010fxdx=7 và 26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.

P=-4

P=10

P=7

P=4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m trên đoạn [-1;1] bằng 0

m=6

m=4

m=0

m=2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=|f(|x|)| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

9

7

6

8

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=xcosxx2. Hỏi đồ thị của hàm số y=F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

1

Vô số điểm

2

0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

432

234

132

243

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α là góc giữa AB và đáy. Tính tanα khi thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất.

tanα=12.

tanα=12.

tanα=1.

tanα=2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5.

1

0

2

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ΔABC vuông cân ở B,AC=a2,SAABC,SA=a. Gọi G là trọng tâm của ΔSBC, α đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

5a354.

4a39.

2a39.

4a327.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

39012.

3906.

3908.

3904.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC=1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB=OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

64.

6.

63.

62.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=1cm,AC=3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 55π6cm3. Tính khoảng cách từ C đến (SAB).

32cm.

52cm.

34cm.

54cm.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;4] và thỏa mãn điều kiện 4xfx2+6f2x=4x2. Tính tích phân 04fxdx.

I=π5.

I=π2.

I=π20.

I=π10.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: e3m+em=2x+1x21+x1x2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

12ln2;+.

0;12ln2.

;12ln2.

0;1e.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'0=3,f'2=2018 và bảng xét dấu của f”(x) như sau:

Hàm số y=fx+2017+2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

0;2.

;2017.

2017;0.

2017;+.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2019;2019) để hàm số y=sin3x3cos2xmsinx1 đồng biến trên đoạn 0;π2.

2020

2019

2028

2018

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd¯, trong đó 1abcd9.

0,079.

0,055.

0,014.

0,0495.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2)=-4, f(3)=0. Bất phương trình fex<m3ex+2019 có nghiệm trên (ln2;1) khi và chỉ khi:

m>41011.

m>42025.

m43e+2019.

m>fe3e+2019.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;1), B(1;0;1), C(1;1;0) và D(2;3;4). Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng (ABC), (BCD), (CDA) và (DAB).

5

0

1

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y6+m21 và x2+y2+2x4y+1=0.

S=5;5.

S=7;5;1;1;5;7.

S=5;1;1;5.

S=1;1.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187?

2018

2011

2012

2019

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

a155.

a22.

a77.

2a

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x)=f(f(x))). Tìm số nghiệm của phương trình g’(x)=0.

8

4

6

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack