vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 22)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:

A. 3;0;1

B. 3;1;1

C. 3;1;0

D. 3;1;1  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i?

A. 1;4

B. 1;4

C. 1;4

D. 1;4  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3 là:

A. x=-3 

B. y=-3  

C. x=2

D. y=2  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki. Tìm tọa độ điểm A?

A. A3;0;1

B. A1;0;3

C. A1;3;0

D. A3;1;0  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x3+x5

B. y=x4+3x2+4

C. y=x2+1

D. y=2x1x1  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π (cm2) và bán kính đáy r=12 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 cm   

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx2x2+4x5x+12 bằng

A. 

B. 512

C. +

D. -2  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125

A. S=2;+

B. S=;2

C. S=0;2

D. S=;1  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó z1 là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức w=z1+2z2.

A. ω=9+2i

B. ω=9+2i

C. ω=92i

D. ω=92i  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-2)2+(z-2)2=9 và mặt phẳng (P): 2x-y-2z+1=0 thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz. Biết (P) và Sxq theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.

A. r=3

B. r=22

C. r=3

D. r=2  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính a+b+c, biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 234x+2lnxdx=a+bln2+cln3. Giá trị của a+b+c bằng

A. 19

B. -19

C. 5

D. -5  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x13.6x+9.4x=0?

A. T=2

B. T=3

C. T=134

D. T=14  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

A. 768125πcm3

B. 786125πcm3

C. 2304125πcm3

D. 2358125πcm3  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích vô hướng của hai véctơ a2;2;5, b0;1;2 trong không gian bằng

A. 14

B. 13

C. 10

D. 12  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x+a1      khi x01+2x1x  khi x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.

A. a=1

B. a=3

C. a=2

D. a=4  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Biết 02x.fx2dx=2, hãy tính I=04fxdx.

A. I=2

B. I=1

C. I=12

D. I=4  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

A. w=34+2i

B. w=34+2i

C. fx=m

D. w=32+2i  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=axlnx+b là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2, trong đó a,b. Tính S=a+b.

A. S=0

B. S=1  

C. S=2  

D. S=3  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

A. 635.520.000

B. 696.960.000

C. 633.600.000

D. 766.656.000  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm có tập xác định.

A. m8

B. m=3

C. m<8

D. m8  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yi(x,y) thỏa mãn z55i=22. Tìm P=x+2y sao cho |z| nhỏ nhất.

A. P=12

B. P=8

C. P=9

D. P=21  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=12x33x2+2xx+1dx=a+bln2+cln3 với a,b,c. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. b<0

B. c>0

C. a<0  

D. a+b+c> 0   

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình (z+3)(z2-2z+10)=0 có ba nghiệm phức là z1, z2, z3. Giá trị của z1+z2+z3 bằng

A. 5

B. 23

C. 3+210

D. 3+10  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn 3x5+96=cxftdt với mỗi x, trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

(-1;0)

B. (-3;-1)

C. (0;3)

D. (3;5)   

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 và thỏa mãn F(2)=7. Biết rằng F12=52+aln2+bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

A. 10

B. 8

C. 5

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (α) có phương trình 2x+2y+z-3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (α) sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2a+bc=0

B. 2a+3b4c=41

C. 5a+b+c=0

D. a+3b+c=0  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i là

A. Một đường thẳnng.  

B. Một đường elip.

C. Một parabol.

D. Một đường tròn.  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27 và đường thẳng d:x12=y1=z22. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) là ax+byz+c=0 thì

A. a+b+c=1

B. a+b+c=6

C. a+b+c=6

D. a+b+c=2  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7 với đồ thị (C) của hàm số y=2x1x+1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:

A. 332

B. 1212

C. 1213

D. 1216  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3 lần lượt là:

A. m=1; M=12

B. m=1; M=2

C. m=12; M=1

D. m=1; M=2  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0 và β:2xyz+1=0. Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB=8 khi:

A. m=12

B. m=-12

C. m=-10

D. m=5  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3-(2m+1)x2+3mx-m có đồ thị (Cm). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc (-2018;2018] để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

A. 4033

B. 4034

C. 4035

D. 4036  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học.

A. 112

B. 172

C. 190

D. 115  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) thỏa mãn 2u1+1+23u2=8log314u324u1+4 và un+1=2un với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>500100 bằng

A. 230  

B. 233

C. 234

D. 231  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f’(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số hx=fx33+x3322 đồng biến trên:

A. ;0

B. ;1

C. 1;+

D. 0;1  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

A. f1=2018e2018

B. f1=2017e2018

C. f1=2018e2018

D. f1=2019e2018  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.

A. r=233

B. 33

C. 23

D. 32  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3-3x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4).Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

A. 20

B. 15  

C. 17  

D. 12  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;π2, biết 0π2f2x22fx.sinxπ4dx=2π2. Tính tích phân I=0π2fxdx.

A. I=0

B. I=π4

C. I=1

D. I=π2  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+2019, với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018 là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 7  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2xmx+2(m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2fx+2min0;2fx4. Hỏi trong đoạn [-30;30] tập S có bao nhiêu số nguyên?

A. 53

B. 52  

C. 55

D. 54  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thỏa mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

A. 19

B. 110

C. 79

D. 910  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM=2MA’, NB’=2NB, PC=PC’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A’B’C’MNP. Tính tỷ số V1V2.

A. V1V2=2

B. V1V2=12

C. V1V2=1

D. V1V2=23  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f2sinx2sin2x<m nghiệm đúng với mọi x0;π khi và chỉ khi

A. mf112

B. m>f112

C. mf012

D. m>f012  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z13i+5=2 và iz21+2i=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2.

A. 313+16

B. 313

C. 313+8

D. 313+25  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số h=2V3 liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]. Phương trình fx33x2=3m+41m có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y.

A. P=623

B. P=4+26

C. P=426

D. P=6+23  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có ba nghiệm phân biệt là

A. m=±372

B. m=32

C. m=372   

D. m=372   

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o. Biết AB=5, AC=8, BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. d=3513913

B. d=353952

C. d=351352

D. d=351326  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack