vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 21)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 21)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

2πa33

3πa33

πa33

3πa32

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị f’(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f(x) là

3

4

2

1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A0;1;1, B2;1;1, C1;3;2. Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D

D1;1;4

D1;1;23

D1;3;4

D1;3;2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

;1

1;+

0;1

;0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x3+x613 là?

D=3;2

D=;32;+

D=;32;+

D=;32;+

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên.

Tích phân 14fxdx bằng

52

112

5

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

4πa33

4πa3

πa33

2πa3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm phương trình 3x-1 = 9

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm A(2;-1;1) và song song với mặt phẳng Q:2xy+3z+2=0. Phương trình mặt phẳng (α) là.

4x2y+6z+8=0

2xy+3z8=0

2xy+3z+8=0

4x2y+6z8=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

xexdx=ex+xex+C

xexdx=x22ex+ex+C

xexdx=xexex+C

xexdx=x22ex+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng song song với đường thẳng d:x=2ty=1z=1+3t. Một véctơ chỉ phương của  là:

a2;0;6

b1;1;3

v2;1;1

u1;0;3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 9 nam và 6 nữ. Giáo viên cần chọn 1 học sinh làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 

3.

15.

9.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

u1 = 6.

u1 = 1.

u1 = 5.

u1 = -1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và M’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z và z¯. Xác định mệnh đề đúng. 

M và M’ đối xứng nhau qua trục hoành.

M và M’ đối xứng nhau qua trục tung.

M và M’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

Ba điểm O, M và M’ thẳng hàng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây?

y=x+13

y=x13

y=x31

y=x3+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số y = f(x) với x1;5 có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sai đây là đúng

Hàm số đã cho không tồn tại GTLN trên [-1;5].

Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và x=2 trên [-1;5].

Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và đạt GTLN tại x=5 trên [-1;5].

Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=0 trên [-1;5].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x21x32019x+22020, x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a;b. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 

Phần thực bằng a2+b2 và phần ảo bằng 2a2b2.

Phần thực bằng a2-b2 và phần ảo bằng 2ab.

Phần thực bằng a+b và phần ảo bằng a2b2.

Phần thực bằng a-b và phần ảo bằng ab.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là

x12+y12+z12=4

x+12+y+12+z+12=1

x+12+y+12+z+12=4

x12+y12+z12=1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = log4911 và b = log27, thì P=log731218 bằng?

P=12a+9b

P=12a+9b

P=12a9b

P=12a+92b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z = -3+4i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 trong đó a, b là các số thực. Tính a-b.

-31.

-19.

1.

-11.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 và β:2x+4ymz2=0. Tìm m để (α) và (β) song song với nhau.

m =1

m =-2

m =2

Không tồn tại

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x23x+21

;12;+

0;3

0;12;3

0;12;3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b (với a<b) được tính theo công thức

S=πabfxdx

S=abfxdx

S=abfxdx

S=πabf2xdx

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. khi đó bán kính r của mặt cầu bằng

a2+b2+c23

12a2+b2+c2

a2+b2+c2

2a2+b2+c2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+1. Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:

x+y+4=0

2xy+4=0

xy+4=0

2xy+2=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn AH=2BH. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=a326

V=a323

V=a339

V=a329

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=3x23x+1 có đạo hàm là

f'x=2x3.3x23x+1.ln3

f'x=2x3.3x23x+1ln3

f'x=2x3.3x23x+1

f'x=3x23x+1ln3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2f(x) – 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (-2;1)?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SCBC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng:

90°.

45°.

30°.

60°.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x22x=1. Khi đó tổng x1+x2 bằng

2log52

2+log52

2+log52

2log25

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng

5000πcm3

50003πcm3

130003πcm3

520003πcm3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng xex là một nguyên hàm của hàm số f(-x) trên khoảng (-∞;+∞). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f’(x)ex thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(-1) bằng

52

72

5e2

7e2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp A.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi HK lần lượt là trung điểm của cạnh BCCD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HKSD.

a3

2a3

2a

a2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: d1:x31=y+12=z+11, d2:x1=y2=z11, d3:x12=y+11=z11, d4:x1=y11=z11. Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

0

1

2

Vô số

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3m+1x2+m2+2mx3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).

S=1;0

S=

S=1

S=1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b, a>0 thỏa mãn z.z¯12z+zz¯=13+10i. Tính S=a+b.

S = 7

S = 17

S = -17

S = 5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f’(x-1) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Điểm cực tiểu của hàm số gx=π2fx4x là

0

1

2

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn các điều kiện f(1)=0 và  01f'x2dx=01x+1exfxdx=ex14. Tính tích phân 01fxdx bằng

e12

e24

e2

e-2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích CO2 năm 2016 là

V2016=V.100+a10.100+n81036m3

V2016=V.1+a+n18m3

V2016=V.100+a.100+n101020m3

V2016=V+V.1+a+n18m3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3-3x+m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho min0;2y+max0;2y=6. Số phần tử của S là:

0

6

1

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A(-2;0), B(-2;2), C(4;2), D(4;0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M(x;y) mà x+y<2.

37

821

13

47

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của vật tròn xoay sinh bởi diện tích S quay xung quanh trục Oy; với S:y2=4xx=0

512π15

51215

64π3

8π

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình |f(x3-3x+1)-2|=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

8

6

9

11

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình f(1-x) < ex+m nghiệm đúng với mọi xϵ(-1;1) khi và chỉ khi

m > f(-1)-e2.

m > f(1)-1.

m ≥ f(1)-1.

m ≥ f(1)-e2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a,b,c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a2+b2+c2=3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng

13

3

13

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 5log22a+16log22b+27log22c=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S=log2alog2b+log2blog2c+log2clog2a

116

112

19

18

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB=1, cạnh bên SA=1 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CDN là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN^=45°. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là?

2+19

213

2+16

219

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên M thuộc khoảng (-10;10) để hàm số y=|2x2-2mx+3| đồng biến trên (1;+∞)?

12.

11.

8.

7.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e và g(x)=mx3+nx2+px+1 với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y=f’(x); y=g’(x) như hình vẽ dưới. Tổng các nghiệm của phương trình f(x)+q=g(x)+e bằng

133

-133

43

-43

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack