vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=2020sinx là

A. D=R

B. D=R\0

C. D=R\π2+kπ,kZ

D. D=R\kπ;kZ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x-x210

A. C108

B. C102.28

C. C102

D. -C102.28

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD=a; AB=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (AMN)

A. d=a63

B. d=2a

C. d=3a2

D. d=a5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-3x2-4x+1 trên đoạn 1;3

A. max [1;3]fx=-7

B. max [1;3]fx=-4

C. max [1;3]fx=-2

D. max [1;3]fx=6727

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu các số 5+m, 7+2m, 17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

A. m=2

B. m=3

C. m=4

D. m=5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a3

B. a32

C. a34

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi trên 0;π2, phương trình sinx=12 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn là hai chữ số lẻ?

A. 4!C41.C51

B. 3!C32.C52

C. 4!C42.C52

D. 3!C42.C52

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (-2;0)

B. 2;+

C. (0;2)

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng

A. a3

B. 2a3

C. 6a3

D. 8a3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (0;2)

B. (-2;0)

C. (-3;-1)

D. (2;3)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có u1=-3 và q=23. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u5=-2716

B. u5=-1627

C. u5=1627

D. u5=2716

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên -;-1

C. Hàm số nghịch biến trên -;1

D. Hàm số đồng biến trên -1;3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 32x-1=27 là

A. x=1

B. x=2

C. x=4

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương m,nn1 thỏa mãn log7m.log27log210-1=3+1logn5. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m=15n

B. m=25n

C. m=125n

D. m.n=125

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x-1x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên -20;20 để hàm số y=sinx+msinx-1 nghịch biến trên khoảng π2;π

A. 209

B. 207

C. -209

D. -210

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số y=x3-3x+2 bằng

A. -1

B. 0

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. a32

B. a323

C. a324

D. a326

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-2x+3 tại điểm M(1;2)

A. y=2x+2

B. y=3x-1

C. y=x+1

D. y=2-x

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x-7x2+3x-4 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x23 có tất cả bao nhiêu cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm

A. 1236

B. 1136

C. 636

D. 836

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn [-12;12] để hàm số gx=2fx-1+m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 13

B. 14

C. 15

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'Đ, gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng (DIC') chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn

A. 717

B. 13

C. 12

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x,y thỏa mãn 4x2+4y2-2x2+4y2+1=23-x2-4y2-42-x2-4y2. Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=x-2y+1x+y+4. Tổng M+m bằng

A. 717

B. 13

C. 12

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tanφ=7

B. φ=600

C. φ=450

D. cosφ=23

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x2+3

B. y=-x4+2x2+1

C. y=x4-2x2+1

D. y=-x3+3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD sao cho MA=MB, NC=2ND. Thể tích của khối chóp S.MBCN là

A. 8

B. 20

C. 28

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25

A. a<0

B. a=0

C. 0<a<1

D. a>1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số được liệt kẻ ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

A. y=x4-2x2+1

B. y=-x4+2x2+1

C. y=x4-2x2+2

D. y=-x4+2x2+2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax+bcx+d với a>0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b>0,c>0,d<0

B. b>0,c<0,d<0

C. b<0,c<0,d<0

D. b<0,c>0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2020-lnx+1x. Tính S=f'1+f'2+...+f'2020

A. S=2020

B. S=2021

C. S=20212020

D. S=20202021

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. (C) không cắt trục hoành

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=logax đồng biến trên R

B. Hàm số y=logax nghịch biến trên R

C. Hàm số y=logax đồng biến trên 0;+

D. Hàm số y=logax nghịch biến trên 0;+

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0

A. P=x

B. P=x13

C. P=x19

D. P=x2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình fx-1=1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [-2;2]

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c,x,y là các số thực dương và a,b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. logaxy=logax-y

C. logba.logax=logbx

D. logax+logay=logax+y

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x=-2

B. x=-1

C. x=1

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=3;logbx=4. Tính giá trị của biểu thức P=logabx

A. P=112

B. P=712

C. P=127

D. P=12

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

A. y'=2xln2x

B. y'=x.21+x2ln2

C. y'=x.21+xln2

D. y'=x.21+x2ln2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với AB=6a, AC=9a, AD=3a. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB. Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng:

A. 2a3

B. 4a3

C. 6a3

D. 8a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-32019

A. D=0;+

B. D=32;+

C. D=R\32

D. D=R

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log21-x=2 là

A. x=-4

B. x=-3

C. x=3

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình fxfx-2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=3a2

B. S=23a2

C. S=43a2

D. S=8a2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log12x-1>1

A. S=1;32

B. S=1;32

C. S=-;32

D. S=32;+

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và A'A=a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. a33

B. 2a32

C. a362

D. a366

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. -;-12

B. -12;+

C. -;0

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack