vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 19)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8a3.

B. 23a3. 

C. 3a32.

D. 23a33.  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx3+cx+d    a,b,c,d;a0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Các điểm cực tiểu của hàm số là

A. xCT=0

B. xCT=-2 và xCT=1  

C. xCT=-1 và xCT=2  

D. xCT=-1 và xCT=4932  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=2;3;3,  b=0;2;1,   c=3;1;5. Tìm tọa độ của véctơ u=2a+3b2c

A. 10;2;13.  

B. 2;2;7. 

C. 2;2;7.

D. 2;2;7.  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1)  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3)  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = log315, thì P = log2515  bằng ?

A. P=a2a1.

B. P=a2a+1.

C. P=a2(1a).

D. P=2aa1.  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 020192xdx bằng:

A. 22019ln22.

B. 220191ln2.

C. 220202ln2.

D. 22020ln22.  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là

A. 27π32cm3.

B. 9π32cm3.

C. 9π3cm3.

D. 27π38cm3.  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4x22x+2x22x+33=0. Khi đặt 2x22x=t (với t >0) ta được phương trình nào dưới đây?

A. 4t3=0.

B. 2t23=0.

C. t2+2t3=0.

D. t2+8t3=0.   

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,  B1;3;3,  C2;4;2. Một véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (ABC) là:

A. n1=1;9;4.

B. n4=9;4;1.

C. n3=4;9;1.

D. n2=9;4;11.  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) = (x-1)ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x=0?

A. Fx=x1ex.

B. Fx=x1ex+1.

C. Fx=x2ex.

D. Fx=x2ex+3.  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x12=y21=z32 có véctơ chỉ phương là

A. u11;2;3.

B. u22;1;2.

C. u32;1;2.

D. u41;2;3.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk=Cnnk.

B. Cnk=Ankk!.

C. Cnk1+Cnk=Cn+1k.

D. Cnk=Ckn.  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1=9;u4=13. Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.

A. 13.

B. 3.

C. 3

D. 13.  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môdun của số phức z = 5 - 2i  bằng

A. 29

B. 3

C. 7

D. 29  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x42x2.

B. y=x42x21.

C. y=x32x2+x.

D. y=x4+2x2.  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;2]. Ta có 2M+m bằng

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số gx=2fx+2+x+1x+3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+(b+i)i = 1+2i  với i là đơn vị ảo.

A. a=0,b=2.

B. a=1,b=2.  

C. a=0,b=1.

D. a=12,b=1.  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng x2+y2+z24x+2y2az+10a=0. Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là

A. 1;10.

B. 2;10.

C. 1;11.

D. 1;11.  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng

A. 1<logab<logba.

B. logab<1<logba.

C. logab2<1<logba. 

D. logba<1<logab.  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2  là hai nghiệm phức của phương trình z25z+7=0. Tính P=z12+z22

A. 47

B. 56

C. 14  

D. 27  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0 và R:2xy+z=0 là:

A. 4x+5y3z22=0.  

B. 4x5y3z12=0  

C. 2x+y3z14=0.  

D. 4x+5y3z+22=0.  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x<16

A. ;1.

B. 4;+.

C. 1;4.  

D. ;14;+.  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x+1)lnx , trục hoành và đường thẳng x=e.

A. S=e2+54.  

B. S=e2+76.  

C. S=e2+32.  

D. S=e2+98.  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30o. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 43πa33.

B. 3πa33.

C. 3πa3.  

D. 3πa39. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x5m2xm có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1

A. m=1.

B. m=12.

C. m=2. 

D. m=1.  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2

A. V=a336.

B. V=a3312.

C. V=a323.  

D. V=a334.  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = e-2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y''+y'y=0.

B. y''+y'+y=0.

C. y''+y'+2y=0.

D. y''+y'2y=0.  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên

Phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. m1;2.

B. m1;1.

C. m1;2.

D. m1;2.  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và BAC^=BAD^=60o. Hãy xác định góc giữa cặp vecto AB và CD?

A. 60o

B. 45o

C. 120o

D. 90o  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2017x+log2016x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính V1V2.

A. 324π.

B. 354π.

C. 524π.

D. 334π.  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x+1 và thỏa mãn F0=e3. Giá trị của ln3(3F(1)) bằng

A. -8

B. 27

C. 64

D. 81  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông với đáy, góc SBD^=60o. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.

A. d=a33.

B. d=a64.

C. d=a22.

D. d=a55.  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0β:x+yz+4=0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A. x=2ty=tz=22t.

B. x=2+ty=tz=2+2t.

C. x=2+ty=tz=2+2t.

D. x=2+ty=tz=2+2t.  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = x3+3x2-3(m2-1)x  đồng biến trên khoảng (1;2)

A. 3

B. 4  

C. 5

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2|z+1|2 = |z-i|2. Tính môdun của số phức z+2+i

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên (0;+∞), thỏa mãn 3x.fxx2.f'x=2f2x,fx0 với x0;+ và f1=12. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;2]. Tính M + m.

A. 65

B. 75 

C. 2110  

D. 910  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm giáo dục EDU muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được (cả lãi và tiền gốc) để trao 10 suất học bổng hằng tháng cho học sinh nghèo ở TP. Đà Nẵng, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 1% /tháng, và trung tâm EDU bắt đầu trao học bổng sau một tháng tiền gửi. Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, trung tâm cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là:

A. 108500000 đồng.

B. 119100000 đồng. 

C. 94800000 đồng.

D. 120000000 đồng.  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2;y=x227;y=27x.

A. 728327ln3.

B. 27ln3.

C. 27ln3523.

D. 676327ln3.  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3mx29x+9m trên đoạn [-2;2] đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10) và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax;y  x;y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;yS. Xác suất để x+y90 bằng

A. 8451111.

B. 473500.

C. 169200.

D. 86101.  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;2;-2); B(3;-3;3). Điểm M trong không gian thỏa mãn MAMB=23. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng

A. 63.

B. 123.

C. 532.

D. 53.  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn 3π2;2π của phương trình 2fcosx3=0 là

A. 4

B. 7

C. 6  

D. 8  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như sau:

Biết phương trình fx>2x+m nghiệm đúng với mọi x1;1 khi và chỉ khi

A. m>f12.

B. mf12.

C. mf112.  

D. m>f112.  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(-2;0;5), C(0;-1;7). Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S≠A) thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

A. AD=33.

B. AD=62.

C. AD=36.

D. AD=63.  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log2x4+log3y9+log5z25=3. Tính giá trị nhỏ nhất của S=log2001x.log2018y.log2019z.

A. minS=27.log20012.log20183.log20195.

B. minS=44.log20012.log20183.log20195.

C. minS=88.log20012.log20183.log20195.

D. minS=2898.log20012.log20183.log20195.  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương trên [0;1], có đạo hàm dương và liên tục trên [0;1], thỏa mãn f(0)=1 và 01f3x+4f'x3dx301f'x.f2xdx. Tính

A. I=2e1.

B. I=2e21.

C. I=e12.

D. I=e212.  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng

A. a326.

B. a323.

C. a322.

D. a3212.  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x0 là nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0  a0. Cho hàm số y=f(x)=Mx với M=maxba;ca. Tìm các giá trị của tham số a sao cho hàm số gx=fx+ax nghịch biến trên R.

A. axo2xo+1.

B. axo+1xo.

C. axo2xo+1.

D. axo+1xo.  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack