vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

A. y=-x3+3x2+2.

B. y=x3-3x2+2.

C. y=x4+3x2+2.

D. y=x4-3x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a.

A. a334.

B. a364.

C. a3312.

D. a3612.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

A. S=40π

B. S=12π

C. S=20π

D. S=10π

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=2. Tính u9

A. u9=26

B. u9=19

C. u9=16

D. u9=29

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 20.

B. 120.

C. 25.

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là

A. V=18πcm3.

B. V=12πcm3.

C. V=108πcm3.

D. V=36πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ xoay có bán kính đáy r và đường cao h là

A. Sxq=2πrh.

B. Sxq=πrh.

C. Sxq=2πr2h.

D. Sxq=πr2h.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ véc tơ AB biết A(1;2;-3), B(3;5;2)

A. AB=2;3;-5.

B. AB=2;3;5.

C. AB=-2;-3;-5.

D. AB=2;-3;5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2

A. fxdx=6x+C.

B. fxdx=x+C.

C. fxdx=x3+C.

D. fxdx=13x3+C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+1=13.

A. S={0;-1}

B. S={-1}

C. S={0;1}

D. S={1}

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r,h,l. Thể tích V của khối nón đó là

A. V=πrl.

B. V=13πrlh.

C. V=πr2h.

D. V=13πr2h.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1. Ta có loga2b bằng

A. 12+logab.

B. 2+logab.

C. 12logab.

D. 2logab.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2fx=-1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x+1=3 là

A. x=7

B. x=2

C. x=-2

D. x=8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-2;4)

B. -1;+.

C. -;-1.

D. (-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=lnx+1ex-2019x+1 trên khoảng 0;+. Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là

A. -2

B. -1

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V=13B2h.

B. V=B2h.

C. V=Bh

D. V=13Bh.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx2-3x+2

A. D=(1;2)

B. D=2;+.

C. D=-;1.

D. D=-;12;+.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,AB=3,BC=3,SAABC và góc giữa SC với đáy bằng 45°.A Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 3

B. 23

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xex tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ x0=1.

A. y=e2x-1.

B. y=e2x+1.

C. y = 2x - e.

D. y = 2x + e.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và A’B’C’ có thể tích bằng

A. πa333.

B. πa39.

C. πa3.

D. πa33.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=x2+C. Tính f2xdx.

A. f2xdx=12x2+C.

B. f2xdx=14x2+C

C. f2xdx=2x2+C

D. f2xdx=4x2+C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-x3-3x2+mx+2 có cực đại và cực tiểu?

A. m3.

B. m>-3

 

C. m>3

D. m-3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2+3x+m2-3x=1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính T=3a+8b

A. T=5

B. T=7

C. T=2

D. T=1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+cos2x.

A. x2-sin2x+C.

B. x2+12sin2x+C.

C. x2+sin2x+C.

D. x2-12sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC,SA=a, tam giác ABC đều có cạnh 2a Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. a33.

B. a333.

C. a332.

D. a336.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm tọa độ đỉnh A’ biết tọa độ các điểm A0;0;0;B1;0;0;C1;2;0;D'-1;3;5.

A. A'1;-1;5.

B. A'1;1;5.

C. A'-1;-1;5.

D. A'-1;1;5.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=9x+12020-x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-20x2 trên đoạn [-1;10] là

A. -100

B. 100

C. 1010

D. -1010

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B và AA’=AB=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’ Tính thể tích khối đa diện ABC.MNC’ theo a.A

A. a323.

B. a326.

C. a33.

D. a36.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x2-x<9 là (a;b).  Tính T=a+b.

A. T=-3

B. T=1

C. T=3

D. T=-1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng a343. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy?

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. arctan(2)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90° Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A. 25π2.

B. 5π10.

C. 5π5.

D. 10π5.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.

A. Sxq=83π.

B. Sxq=82π.

C. Sxq=1633π.

D. Sxq=1623π.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x-12x2-2x, với mọi xR Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2-8x+m có 5 điểm cực trị?

A. 18.

B. 16.

C. 17.

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx-15x2 đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 0.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N,M là trung điểm của AB và AC Tính khoảng cách d giữa CN và DM.

A. d=a32.

B. d=a1010.

C. d=a32.

D. d=a7035.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng

A. 829.

B. 809.

C. 9

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Trên các tia AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy A1,B1,C1 cách mặt phẳng đáy (ABC) một khoảng lần lượt là a2,a,3a2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và A1,B1,C1

A. 60°

B. 90°

C. 45°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2-x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 10.

B. 8.

C. 11.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

A. 80640.

B. 13440.

C. 322560.

D. 3360.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2-x+2+alnx2-x+10 nghiệm đúng với mọi  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a6;7.

B. a2;3.

C. a-6;-5.

D. a8;+.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax9x+1 nghiệm đúng với mọi xR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0;102

B. a102;103

C. a104;+

D. a103;104

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log(x2+y2)=z+1. Giá trị của a+b bằng

A. 312

B. 292

C. -312

D. -252

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

A. 0,461.

B. 0,441.

C. 0,468.

D. 0,448.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sin2x-cos2x+sinx+cosx-2cos2x+m-m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?

A. 9.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (-1;3) Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ sau. Hàm số y=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-4;-2)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (2;4)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?

A. l1;2.

B. l2;32.

C. l3;2.

D. l32;1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack