71 CÂU HỎI
Phần tư duy đọc hiểu Viên cảnh sát xuất hiện trong đoạn đầu của văn bản là người như thế nào?
A. Một người cần mẫn với công việc và có ngoại hình ưa nhìn.
B. Một người mạnh khỏe và đang thực hiện công việc quan trọng.
C. Người đàn ông mong muốn hoàn thành thật nhanh công việc.
D. Người đàn ông cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng khi làm việc.
Vì sao viên cảnh sát lại đứng nói chuyện với người đàn ông đứng bên đường?
A. Vì anh ta nghi ngờ người đàn ông đang thực hiện một vụ trộm vào đêm khuya.
B. Người đàn ông có vệt sẹo trắng bên mắt phải, rất giống với một người bạn.
C. Người đàn ông mang chiếc đồng hồ và cà vạt có đính nhiều kim cương đắt tiền.
D. Vì anh ta thấy kì lạ về người đàn ông đứng trên phố lúc 10h và muốn tìm hiểu.
Việc quay trở về và thực hiện lời hẹn với người bạn của mình thể hiện điều gì ở nhân vật?
A. Anh ta là người rất trân trọng tình bạn và lời hứa năm xưa giữa hai người.
B. Lời hẹn đó rất quan trọng và gắn liền với sinh mạng của người đàn ông.
C. Anh ta là người tò mò và muốn biết người bạn của mình như thế nào.
D. Lời hẹn với người bạn gắn liền với một điều gì đó mà anh ta muốn có.
Câu nói “nhà hàng đó vẫn ở đây 5 năm về trước” đã dự báo điều gì?
A. Tình hình kinh tế của thành phố đang suy thoái và người bạn sống rất khổ cực.
B. Cuộc sống có rất nhiều biến động và hai người bạn sẽ không thể gặp lại nhau.
C. Tồn tại những điều bất ngờ trong cuộc sống mà con người không dự đoán được.
D. Con người có thể thích nghi với mọi hoàn cảnh, dù là điều kiện khắc nghiệt.
Theo Bob, quãng thời gian 20 năm đủ để con người có thể biết được thân thế, sự nghiệp và cả tương lai của bản thân là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong cuộc trò chuyện với viên cảnh sát, Bob đã thể hiện mong muốn gì về người bạn của mình?
A. Sống, làm việc và gặt hái được nhiều thành công ở New York.
B. Chuyển tới nơi khác sống vì New York có cuộc sống quá khó khăn.
C. Có thể tồn tại ở New York dù cuộc sống gặp nhiều trắc trở.
D. Nhận ra câu nói sai lầm của bản thân từ 20 năm về trước.
Vì sao viên cảnh sát cần xác định về việc Bob sẽ chờ người bạn của mình?
A. Vì hai người đã hẹn nhau lúc 10h và người bạn kia vẫn chưa tới.
B. Vì viên cảnh sát muốn quay lại sau khi đi tuần hết khu phố phụ trách.
C. Vì người đàn ông nóng lòng muốn rời đi mà đồng hồ đã gần 10h.
D. Vì viên cảnh sát muốn chắc chắn người đàn ông sẽ đứng tại đó.
Từ nội dung văn bản, xác định Jimmy Wells là ai?
A. Viên cảnh sát đi tuần.
B. Viên cảnh sát bắt Bob.
C. Người cảnh sát Chicago.
D. Ông chủ nhà hàng.
Truyện ngắn đã đặt nhân vật vào sự đấu tranh giữa:
A. Công lý và tình bạn.
B. Tình bạn và tiền bạc.
C. Đạo đức và lời hứa.
D. Trách nhiệm và kì vọng.
Theo Canalys, sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng của chi tiêu toàn cầu cho dịch vụ đám mây chủ yếu là do:
A. Nhiều công ty phá sản.
B. Tình hình kinh tế chung.
C. Lũng đoạn thị trường.
D. Các hình thức tiếp thị.
Cụm từ “quay ngược lại đám mây” được hiểu là gì?
A. Sử dụng các đám mây thuộc nhiều nền tảng khác nhau để lưu trữ dữ liệu.
B. Sở hữu đám mây riêng hoặc chỉ trả phí sử dụng trong một thời gian nhất định. xạo khoảng trống dung lượng.
C. Thay thế việc lưu trữ trên phần mềm bằng lưu trữ trên ổ cứng như trước đây.
D. Tái cấu trúc lại thông tin đã có trên đám mây để tạo khoảng trống dung lượng.
Nghiên cứu của Canalys KHÔNG làm rõ yếu tố nào liên quan đến việc giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ đám mây trên toàn cầu?
A. Nguyên nhân khách quan.
B. Thực trạng, tác động.
C. Xu hướng thay đổi.
D. Giải pháp khắc phục.
Thông tin từ nhà phân tích nghiên cứu của Canalys liên quan tới trường hợp của công ty nào?
A. Google Cloud.
B. OpenAI.
C. Microsoft Azure.
D. Amazon Cloud Technology.
Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ của Microsoft Azure vào quý 4 năm 2023 đạt ngưỡng dưới 36%. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Công ty công nghệ nào không có sự tham gia của những khách hàng mới?
A. Microsoft Azure.
B. Amazon Cloud Technologies.
C. Descartes Labs.
D. Northern Trust.
Dòng nào dưới đây nhận xét đúng về tình trạng của 3 công ty lớn khi chi tiêu toàn cầu cho dịch vụ đám mây giảm?
A. Dù gặp nhiều khó khăn nhưng các công ty vẫn có xu hướng thích nghi và phát triển phù hợp.
B. Trong tình hình kinh tế bất ổn, các công ty có dự định tạm ngừng các hoạt động có tính rủi ro cao.
C. Các công ty này cạnh tranh trong việc xây dựng những trụ sở trên toàn cầu nhằm tăng doanh thu.
D. Những công ty này vẫn có doanh thu ổn định do phát triển, mở rộng các dịch vụ khác ngoài đám mây.
Trường hợp của Microsoft, Amazon và Google chứng minh tốc độ tăng trưởng của dịch vụ đám mây đã chững lại trong năm 2021 và 2022. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Phần tư duy khoa học/ giải quyết vấn đề
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Môi trường nuôi thủy hải sản có sự thay đổi lớn về pH: thấp nhất vào lúc sáng sớm, đạt cực đại vào khoảng sau giữa trưa và giảm dần cho đến tối.
A. Đúng
B. Sai
Giá trị pH được đo theo thang điểm từ 0 – 14, giá trị pH dưới 7 là môi trường
A. base.
B. trung tính.
C. lưỡng tính.
D. acid.
Sự có mặt của ion nào sau đây có tác dụng làm giảm độ kiềm trong ao nuôi?
A. H+.
B. HCO3−.
C. CO32−.
D. OH–.
Một nhóm học sinh tiến hành khảo sát pH nước trong ao nuôi tại các thời điểm khác nhau và thu được kết quả như sau:
Ngày/Giờ |
6h |
8h |
10h |
12h |
13h |
14h |
16h |
18h |
20h |
22h |
1 |
7,4 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
8,0 |
7,9 |
7,7 |
7,6 |
7,5 |
7,4 |
2 |
7,6 |
7,7 |
7,9 |
8,1 |
8,2 |
8,1 |
7,9 |
7,8 |
7,7 |
7,6 |
3 |
7,5 |
7,6 |
7,8 |
8,0 |
8,1 |
8,0 |
7,8 |
7,7 |
7,6 |
7,5 |
Biểu đồ biểu diễn số liệu nhóm học sinh thu thập được là
A.
B.
C.
D.
Trên trục Ox, một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình nào sau đây có thể mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x.
A. Hình (H1).
B. Hình (H2).
C. Hình (H3).
D. Hình (H4).
Một máy bay khi bay ở độ cao 3200 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm là 100 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Cho biết ngưỡng nghe trung bình của tai người có thính giác bình thường là 130 dB. Ở độ cao bao nhiêu thì tiếng ồn của máy bay bắt đầu gây ra cảm giác nhức nhối cho tai người?
A. 246 m.
B. 101 m.
C. 202 m.
D. 320 m.
Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người không nghe được, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu so sự hấp thụ âm của môi trường. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết mức thì cường độ âm ở khoảng cách 6 m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 102 dB.
B. 107 dB.
C. 98 dB.
D. 89 dB.
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Từ đồ thị cho biết các chất NaCl, Ba(NO3)2, Na2HAsO4 có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.
A. Đúng
B. Sai
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước tăng.
A. Đúng
B. Sai
Chất nào có độ tan ít phụ thuộc vào nhiệt độ nhất?
A. Ce2(SO4)3.
B. Ba(NO3)2.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Độ tan của Ce2(SO4)3 ở 50∘C là
A. 5 gam.
B. 8 gam.
C. 18 gam.
D. 36 gam.
Loài sinh vật nào sau đây cạnh tranh nguồn thức ăn trực tiếp với hươu núi?
A. Gấu.
B. Sư tử núi.
C. Linh miêu.
D. Ngựa.
Sinh vật nào có mức năng lượng lớn nhất trong lưới thức ăn sau đây?
A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật phân giải.
Hai nhà khoa học đều đồng ý với quan điểm việc phá vỡ chuỗi/lưới thức ăn làm mất cân bằng hệ sinh thái.
A. Đúng
B. Sai
Dựa vào hình 1, cho biết điều nào sau đây là cần thiết nhất để duy trì quần thể muỗi?
A. Rừng nhiệt đới.
B. Nước.
C. Những chú khỉ.
D. Con người.
Nhận định nào sau đây là đúng về bệnh sốt vàng?
A. Mùa dịch bệnh thường là mùa hè, khi thời tiết nóng.
B. Tỉ lệ các ca mắc sốt vàng tăng tỉ lệ thuận với lượng mưa trong năm.
C. Bệnh sốt vàng do tác nhân là virus nên không lây lan.
D. Có thể sử dụng kháng sinh để điều trị bệnh sốt vàng.
Trứng muỗi chỉ nở thành ấu trùng nếu được cung cấp đủ nước.
A. Đúng
B. Sai
Phương pháp, kỹ thuật nào sau đây KHÔNG giúp xác định các bệnh về virus?
A. Nuôi cấy, phân lập virus.
B. Siêu âm ổ bụng.
C. Xét nghiệm PCR.
D. Xét nghiệm huyết thanh học.
Chu kì dao động T là thời gian vật thực hiện được một dao động. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. \(T = f\).
B. \(T = \frac{1}{f}\).
C. \(T = {f^2}\).
D. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\).
Trong các thí nghiệm trên, tại thời điểm buông nhẹ để vật nặng dao động thì tốc độ của vật nặng khi đó là
A. lớn nhất.
B. 10 m/s.
C. 0.
D. không xác định.
Trong thí nghiệm 3, để các lò xo B, C và D có cùng chiều dài khi ở trạng thái cân bằng thì khối lượng của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 g.
B. 270 g.
C. 500 g.
D. 540 g.
Một học sinh đã đưa ra giả thuyết rằng độ dài dây của con lắc trong Sơ đồ 1 tăng lên thì tần số dao động của con lắc trong SHM sẽ giảm. Giả thuyết của học sinh trên là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Thí nghiệm 2 được lặp lại bằng cách sử dụng lò xo thứ năm – lò xo E. Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào đầu dưới lò xo E, sau đó kích thích cho hệ lò xo – vật nặng dao động. Khi đó, tần số dao động của lò xo là 1,4 Hz. Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 2, sắp xếp theo tần số giảm dần trong dao động của 5 lò xo với vật nặng có khối lượng 100 g được treo vào đầu dưới của lò xo nào sau đây là đúng?
A. E, B, C, A, D.
B. D, A, C, B, E.
C. A, B, C, E, D.
D. D, E, C, B, A.
Phân loại lớn nhất trong hệ thống phân loại sinh vật đề cập ở trên là
A. lớp
B. giới.
C. loài.
D. họ.
Canis latrans là tên khoa học của loài sinh vật nào sau đây?
A. Chó sói.
B. Lửng Mỹ.
C. Gà ri.
D. Hổ Đông Dương.
Chồn sói có tên khoa học là Gulo gulo thuộc họ Mustelidae. Giả định nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Nó có họ hàng gần nhất với loài lửng Mỹ.
B. Nó có nhiều điểm tương đồng về gene nhất với rái cá châu Âu.
C. Nó thuộc cùng một họ với sói xám.
D. Nó thuộc cùng một bộ với chó sói.
Cho phân loại khoa học của loài linh miêu Á – Âu như sau:
Giới |
Ngành |
Lớp |
Bộ |
Họ |
Chi |
Loài |
Động vật (Animalia) |
Dây sống (Chordata) |
Thú (Mammalia) |
Ăn thịt (Carnivora) |
Mèo (Felidae) |
Lynx |
lynx |
Loài linh miêu này sẽ có họ hàng gần nhất với loài nào trong năm loài được kể trên?
A. Lutra lutra.
B. Panthera pardus.
C. Canis latrans.
D. Taxidea taxus.
Gieo con xúc xắc 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Số chấm |
Số lần xuất hiện |
1 |
14 |
2 |
18 |
3 |
30 |
4 |
12 |
5 |
14 |
6 |
12 |
Xác suất của biến cố mặt lẻ chấm xuất hiện bằng
A. \(\frac{{21}}{{50}}\).
B. \(\frac{{11}}{{25}}\).
C. \(\frac{{14}}{{25}}\).
D. \(\frac{{29}}{{50}}\).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi \((H)\) là tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = (1 + \sqrt 3 i)z + 2\) thỏa mãn \(|z - 1| \le 2\). Tính diện tích của hình \((H)\).
A. \(8\pi \).
B. \(18\pi \).
C. \(16\pi \).
D. \(4\pi \).
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
A. 16.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(a\) và \(SA \bot (ABCD)\). Biết \(SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).
Tính góc giữa SC và \((ABCD)\).
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 20o
Phần nguyên của số thực x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, kí hiệu là [x]. Chẳng hạn [1,2]=1; [-2;7]= -3.
Tổng các phần nguyên của số \(\sqrt k \) với k là số tự nhiên và k ∈ [1;24] bằng
A. 70.
B. 64.
C. 76.
D. 82.
Tìm tham số thực \(m\) để hàm số \(y = f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{{x^2} + x - 12}}{{x + 4}}}&{{\rm{khi }}x \ne - 4}\\{mx + 1}&{{\rm{khi }}x = - 4}\end{array}} \right.\) liên tục tại điểm \({x_0} = - 4\).
A. \(m = 4\).
B. \(m = 3\).
C. \(m = 2\).
D. \(m = 5\).
Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai.
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{3}{{16}}\)
C. \(\frac{{13}}{{16}}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x - m}}{{x + 4}}\). Tổng tất cả các giá trị của m để \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3;3]} f(x) = 2\) là
A. 0.
B. −11.
C. −16.
D. 1.
Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x - 1}}} \;{\rm{d}}x\) bằng
A. \(I = \ln 3 - 1\).
B. \(I = \ln \sqrt 3 \).
C. \(I = \ln 2 + 1\).
D. \(I = \ln 2 - 1\).
Cho \(\log _2^2(xy) = {\log _2}\left( {\frac{x}{4}} \right){\log _2}(4y)\). Biểu thức \(P = {\log _3}(x + 4y + 4) + {\log _2}(x - 4y - 1)\) có giá trị bằng
A. 3.
B. 2.
C. \(\ln \frac{3}{2}\).
D. \({\log _3}6 + 1\).
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số có dạng \(\overline {abc} \) thỏa mãn \(a,\,\,b,\,\,c\) là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân?
A. 106.
B. 165.
C. 45.
D. 61.
Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2,3,3,2 tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
A. \(\frac{5}{9}\).
B. \(\frac{3}{7}\).
C. \(\frac{7}{{15}}\).
D. \(\frac{6}{{11}}\).
Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0(m/s) thì bắt đầu tăng tốc với phương trình gia tốc \(a(t) = {v_0}t + {t^2}\left( {{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\) trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ thời điểm vật bắt đầu tăng tốc. Biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là 100 m. Khi đó, vận tốc ban đầu v0 của vật bằng bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)?
A. 20,722 (m/s).
B. 12,433 (m/s)
C. 21,722 (m/s).
D. 13,433 (m/s).
Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \), đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,BC = a\sqrt 3 ,AB = a\). Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh \(A'\) lên mặt đáy là điểm \(M\) thoả mãn \(3\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {AC} \). Thể tích lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {42} }}{2}\).
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {42} }}{6}\)
Hai chất điểm \(M\) và \(N\) chuyển động thẳng đều trên trục Ox và Oy vuông góc với nhau (như hình vẽ):
Tại thời điểm t = 0 chất điểm \(M\) đang cách gốc tọa độ \(O\) một đoạn 10 mét; chất điểm \(N\) cách gốc tọa độ \(O\) một đoạn \(12\;{\rm{m}}\). Hai chất điểm cùng chuyển động hướng về \(O\) với các tốc độ tương ứng là 0,4 m/s và 0,3 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 chất điểm bằng bao nhiêu?
A. 1,2 m.
B. 3,6 m.
C. 12,96 m.
D. 3,4 m.
Một quả bóng được ném theo phương ngang xác định bởi phương trình \(s = \frac{2}{3}{t^3} - \frac{5}{2}{t^2} - 3t + 2\), trong đó \(t\) tính bằng giây, \(s\) tính bằng mét. Tính gia tốc của quả bóng tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
A. \(a = 3\left( {\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\).
B. \(a = 6\left( {\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\).
C. \(a = 5\left( {\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\).
D. \(a = 7\left( {\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\).
Cho tứ diện đều cạnh \(a\) và điểm \(I\) bất kì nằm trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ \(I\) đến các mặt của tứ diện bằng
A. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\).
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{6}\).
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).
Một loại nút chai rượu được sản xuất bằng cách cắt bỏ đi một góc của khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3 cm, đường kính đáy 1,6 cm bằng một mặt phẳng như hình vẽ, biết AB = 0,8 cm. Sau đó bề mặt cắt sẽ được sơn bằng một loại sơn không độc hại. Nếu sản xuất 100 000 nút chai rượu như thế thì cần bao nhiêu lít sơn không độc hại kể trên (biết rằng 1 lít sơn được 5cm2)?
A. 2,7 lít.
B. 7,8 lít.
C. 5,4 lít.
D. 3,9 lít.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 - t}\\{y = t}\\{z = 7}\end{array}} \right.\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 6 + t}\\{y = 9 - mt}\\{z = 1 - (m + 1)t}\end{array}} \right.\). Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau là
A. −2.
B. −1.
C. 1.
D. 0.
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_{n + 1}} + 4{u_n} = 4 - 5n}\end{array}} \right.\) với \(n \ge 1\). Giá trị của \({u_{2023}} - 2{u_{2022}}\) bằng
A. \(2018 - {3.4^{2021}}\).
B. \(2020 + {4^{2023}}\).
C. \(2020 - {3.4^{2021}}\).
D. \(2018 + {3.4^{2022}}\).
Một công ty du lịch đầu tư xây dựng 24 nhà chòi trong khu du lịch sinh thái. Mô hình thiết kế như hình vẽ, mái nhà có hình dạng là mặt xung quanh của hình nón với bán kính đáy là 3m và chiều cao của mái nhà là 4m. Chi phí làm mái là 2 triệu đồng/m2, chi phí làm hệ thống cột, khung nhà và nền nhà là 100 triệu đồng/nhà chòi. Công ty chỉ trả được 30% tổng chi phí xây dựng 24 nhà chòi đó. Số tiền còn thiếu, công ty phải vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm (với thể thức lãi kép, lãi suất không thay đổi trong thời gian vay). Sau đúng 5 năm, công ty trả nợ ngân hàng cả gốc và lãi với số tiền là (làm tròn đến hàng ngàn)
A. 3 456 123 000 đồng.
B. 5 255 678 000 đồng.
C. 7 508 112 000 đồng.
D. 2 252 434 000 đồng.
Phương trình \({\log _2}\left( {{3^{{{\log }_6}x}} + x} \right) = \frac{1}{2}{\log _6}{x^2}\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Với số nguyên dương \(n\), gọi \({a_{3n - 3}}\) là hệ số của \({x^{3n - 3}}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {{x^2} + 1} \right)^n}{(x + 2)^n}\). Tìm \(n\) để \({a_{3n - 3}} = 26n\).
A. \(n = 6\).
B. \(n = 7\).
C. \(n = 5\).
D. \(n = 4\).
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(|z - 6| + |z + 6| = 20\). Gọi M, n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính \(M - n\).
A. 2.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
A. 25250 viên.
B. 250500 viên.
C. 12550 viên.
D. 125250 viên.
Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có \(B{B^\prime } = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\).
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).
C. \(V = {a^3}\).
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).