vietjack.com

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
65 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
65 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy đọc hiểu

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Văn bản được mở đầu bằng cách kể lại một câu chuyện ngụ ngôn. 

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Tấm bản đồ dẫn đường là gì?

A. Một loại bản đồ chỉ dẫn các con đường để đi lại

B. Một loại bản đồ chỉ dẫn các mối quan hệ giữa con người

C. Một loại bản đồ chỉ dẫn các giá trị và niềm tin của cuộc sống

D. Một loại bản đồ chỉ dẫn các cách nhìn về cuộc sống và con người

3. Nhiều lựa chọn

Những khó khăn của “ông” khi tìm kiếm “tấm bản đồ” cho mình là gì?

Chọn các đáp án đúng:

A. Bị ảnh hưởng bởi những quan điểm tiêu cực về cuộc sống, về mọi người và về chính bản thân của bố mẹ ông.

B. Không biết cách tận dụng những trải nghiệm khó khăn để học hỏi và phát triển.

C. Không có sự tự tin và khẳng định với quan điểm của mình, bị gia đình ông cho rằng là sai lầm.

D. Không có một ngọn đèn đường nào để đứng cạnh mà tìm kiếm “tấm bản đồ” phù hợp với bản thân.

4. Nhiều lựa chọn

Hãy tìm một cụm từ không quá hai tiếng để hoàn thành nhận định sau từ nội dung của đoạn 4: 

Tấm bản đồ dẫn đường là cách nhìn về cuộc đời này và cả cách nhìn về con người. Đó chính là hai ___________ của hình ảnh ẩn dụ “tấm bản đồ” được tác giả dùng những lí lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc.

                             

5. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định tương quan cách nhìn nhận về cuộc đời của “ông” và của “mẹ ông”:

A. Hoàn toàn giống nhau

B. Hoàn toàn trái ngược nhau

C. Có chỗ giống nhau

D. Có chỗ khác nhau

6. Nhiều lựa chọn

Câu chuyện của “ông” và “mẹ ông” được nêu trong đoạn trích nhằm thể hiện:

A. Sự nhìn nhận về cuộc đời của mỗi người không giống nhau.

B. Bố mẹ không thể tìm kiếm “tấm bản đồ” cho con cái của mình.

C. Trong mắt của “mẹ ông", nhận thức của “ông” về cuộc sống rất ngây thơ.

D. Sự bế tắc của “ông” trong việc tìm kiếm “tấm bản đồ” của riêng mình.

7. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Những tấm bản đồ của cuộc đời chỉ dẫn người ta đi theo những con đường khác nhau. Nếu tấm bản đồ chỉ dẫn nhấn mạnh rằng: “Cuộc sống chỉ toàn những chuỗi lo âu, đau khổ, còn niềm vui lại hiếm hoi và dễ dàng vụt mất như cánh chim trời” thì tấm bản đồ định hướng cho rằng: “Cuộc sống là một món quà quý mà chúng ta phải trân trọng”. 

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của đoạn [5] là gì?

A. Cách nhìn của ta về cuộc đời.

B. Những tấm bản đồ khác nhau sẽ dẫn người ta đi theo những con đường khác nhau.

C. Tấm bản đồ còn bao gồm cả cách nhìn nhận của con người về bản thân.

D. Ý nghĩa của “tấm bản đồ” đối với cuộc sống của mỗi người.

9. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của bài đọc trên là gì?

A. Giới thiệu sản phẩm bổ sung DHA và D3 cho sự phát triển trí não và xương của trẻ.

B. Giải thích tầm quan trọng của DHA và D3 cho sự phát triển trí não và xương của trẻ.

C. So sánh các nguồn cung cấp DHA và D3 cho trẻ từ thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.

D. Đưa ra các lưu ý khi bổ sung DHA và D3 cho trẻ về liều lượng, thời điểm và nguồn gốc.

10. Nhiều lựa chọn

Hãy kéo từ trong các ô dưới đây thả vào vị trí phù hợp trí não, yếu tố, trí tuệ, toàn diện, then chốt, đầy đủ, quan trọng, bổ sung

Để trẻ có sự phát triển ________ về trí tuệ và thể chất, chế độ dinh dưỡng là ________    _______. Trẻ cần được cấp đủ các chất dinh dưỡng như năng lượng, đạm, béo, đường, vitamin, khoáng chất và xơ. Bên cạnh đó, trẻ cũng nên được __________ hai dưỡng chất quan trọng khác là DHA và vitamin D3.Bổ sung DHA và D3 sẽ giúp bé phát triển __________, phòng tránh còi xương và tăng cường hệ miễn dịch.

D. 20-74 tuổi

11. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai từ nội dung của đoạn 2.

DHA có thể giúp trẻ học tốt hơn bằng cách tăng số lượng tế bào thần kinh trong não. 

Đúng hay Sai? 

A. Đúng        

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Từ nội dung của đoạn 4, việc bổ sung đầy đủ DHA có tác dụng gì đối với trẻ sơ sinh?

(Chọn các đáp án đúng)

A. Giúp hoàn thiện chức năng nhìn của mắt

B. Giúp tăng khả năng miễn dịch

C. Giúp tăng cường hệ xương

D. Giúp giảm nguy cơ dị ứng

13. Nhiều lựa chọn

Tại sao cha mẹ nên cho trẻ uống DHA và vitamin D3 ngay từ những ngày đầu sau sinh, đặc biệt với bé sinh non?

Chọn ba đáp án đúng:

A. Vì quá trình tích lũy DHA và vitamin D3 diễn ra mạnh nhất từ 3 tháng cuối thai kỳ cho đến 2 năm đầu đời của trẻ.

B. Vì DHA và vitamin D3 giúp giảm nguy cơ béo phì và tiểu đường ở trẻ.

C. Vì DHA và vitamin D3 giúp phát triển não bộ, võng mạc mắt, hệ xương và hệ miễn dịch của trẻ.

D. Vì trẻ sinh non thường có nhu cầu cao hơn về DHA và vitamin D3 do chưa được hấp thu đủ từ mẹ trong thai kỳ.

14. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Chỉ nên bổ sung DHA từ vi tảo biển cho trẻ sơ sinh vì trong vi tảo có chứa DHA tinh khiết, do đó chúng sẽ phù hợp với cơ địa của trẻ sơ sinh.

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

VitaDHA Baby Drops có những lợi ích gì cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ?

Chọn 2 đáp án đúng:

A. Bổ sung DHA cho não bộ và thị lực

B. Bổ sung sắt cho máu và hệ miễn dịch

C. Bổ sung vitamin E cho da và tóc

D. Bổ sung canxi cho cơ bắp và khớp

16. Nhiều lựa chọn

Dựa trên dữ liệu trong hình 1 và hình 2, nhận định nào sau đây phù hợp nhất về  nồng độ trung bình trong huyết tương và điểm số triệu chứng trung bình theo thời gian sau khi dùng thuốc?

A. Cả nồng độ trung bình trong huyết tương và điểm số triệu chứng trung bình đều tăng sau đó giảm.

B. Cả nồng độ trung bình trong huyết tương và điểm số triệu chứng trung bình đều giảm sau đó tăng.

C. Nồng độ trung bình trong huyết tương tăng sau đó giảm và điểm số triệu chứng trung bình giảm sau đó tăng.

D. Nồng độ trung bình trong huyết tương giảm sau đó tăng và điểm số triệu chứng trung bình tăng sau đó giảm.

17. Nhiều lựa chọn

Điểm triệu chứng của một đối tượng thử nghiệm lâm sàng được dùng viên nang dạng giải phóng kéo dài của thuốc theo toa không thay đổi trong 8 giờ. Dựa vào bảng 2, khoảng thời gian đó rất có thể bắt đầu sau bao lâu sử dụng thuốc?

 

A. 3 giờ sau sử dụng                                            

B. 5 giờ sau sử dụng     

 

C. 9 giờ sau sử dụng                                          

D. 14 giờ sau sử dụng  

18. Nhiều lựa chọn

Giả sử thành phần A có tác dụng phụ là làm người sử dụng có cảm giác buồn nôn và chỉ có tác dụng khi đạt nồng độ trong huyết tương trung bình trên 25 ng/ml. Một người sử dụng thuốc có chứa viên nén nêu trên, nhận định nào sau đây chính xác?

A. Ngay sau khi sử dụng thuốc sẽ có cảm giác buồn nôn và hết sau khoảng 24 giờ

B. Sau khoảng 2 giờ sử dụng thuốc sẽ có cảm giác buồn nôn và hết sau khoảng 24 giờ

C. Sau hoảng 24 giờ sử dụng thuốc sẽ có cảm giác buồn nôn và hết sau khoảng 48 giờ

D. Sau khoảng 8 giờ sử dụng thuốc sẽ có cảm giác buồn nôn và hết sau khoảng 10 giờ

19. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào đúng về kích thước quần thể sau 2 năm bị khai thác?

A. Không thay đổi                                           

B. Biến động mạnh

C. Ít biến động                                                

D. Không thể xác định

20. Nhiều lựa chọn

Nếu việc săn bắt dừng lại, thành phần nhóm tuổi của quần thể sẽ như thế nào? Biết khi dừng khai thác thì mật độ quần thể tăng lên?

A. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên

B. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản đều giảm đi

C. Quần thể quay lại tỷ lệ nhóm tuổi ban đầu

D. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản giảm đi

21. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây đúng hay sai?

Theo bảng 1, ở tất cả các nhóm tuổi, tỉ lệ béo phì đều tăng dần qua các năm từ 2007 đến 2016.

A. Đúng

B. Sai

22. Nhiều lựa chọn

Theo bảng 1, trong giai đoạn nghiên cứu, nhóm tuổi luôn có tỉ lệ béo phì cao nhất là? 

A. 2-5 tuổi 

B. 6-11 tuổi 

C. 12-19 tuổi 

D. 20-74 tuổi

23. Nhiều lựa chọn

Theo bảng 1, trong giai đoạn nghiên cứu, nhóm tuổi có biến động về tỉ lệ béo phì thấp nhất qua các năm là?

A. 2-5 tuổi                        

B. 6-11 tuổi                  

C. 12-19 tuổi    

D. 20-74 tuổi

24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào có tính bazo nhất? 

A. Nước chanh. 

B. Bột giặt. 

C. Giấm. 

D. Muối nở.

25. Nhiều lựa chọn

Dãy dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là

A. Nước chanh, giấm, nước tẩy rửa bồn cầu, bột giặt.

B. Bột giặt, nước chanh, giấm, nước tẩy rửa bồn cầu.

C. Bột giặt, giấm, nước chanh, nước tẩy rửa bồn cầu.

D. Nước chanh, nước tẩy rửa bồn cầu, bột giặt, giấm.

26. Nhiều lựa chọn

Bạn sinh viên sẽ cố gắng tô màu trong hình 1 bằng màu thích hợp mà chất chỉ thị sẽ chuyển sang các độ pH khác nhau. Từ trái sang phải của hình 1, thứ tự màu sắc được thể hiện đúng là

A. Tím, Xanh lam, Xanh lục, Vàng, Đỏ, Hồng

B. Đỏ, Hồng, Tím, Xanh dương, Xanh lục, Vàng

C. Vàng, Xanh lục, Xanh lam, Tím, Hồng, Đỏ

D. Hồng, Đỏ, Vàng, Xanh lá, Xanh lam, Tím

27. Nhiều lựa chọn

Một chất chỉ thị mới, được gọi là Methyl Red, cũng được sử dụng để kiểm tra các hóa chất gia dụng từ Thí nghiệm 1 và 2. Người ta nhận thấy rằng chất chỉ thị chuyển sang màu đỏ khi có chất tẩy rửa bồn cầu, nước ngọt có ga hoặc nước chanh; nó chuyển sang màu cam khi có giấm; nó chuyển sang màu vàng khi có mặt các hóa chất còn lại. Khoảng pH nào có nhiều khả năng nhất chứa giá trị pH mà tại đó Methyl Red có sự chuyển màu, hoặc pH tại đó chất chỉ thị sẽ hết màu đỏ và chuyển sang màu vàng?

A. 2 - 4                            

B. 4 - 6                         

C. 8 - 10    

D. 12 - 14

28. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn văn, mức độ carbon monoxide nào sau đây sẽ được coi là có hại nhất?

A. 40,25 ppm                

B. 12,00 ppm                

C. 6,50 ppm   

D. 0,30 ppm

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

Theo đoạn văn, nếu Nhà 4 có bếp ga thì nên bỏ đi

A. Đúng

B. Sai

30. Nhiều lựa chọn

Giả sử một ngôi nhà thứ 6 được kiểm tra carbon monoxide và kết quả cho thấy mức carbon monoxide là 10,0 ppm. Theo đoạn văn, kết luận nào sau đây có thể đạt được? 

A. Cư dân của Nhà 6 rất dễ bị ngộ độc khí CO.

B. Nhà 6 có bếp gas được điều chỉnh kém nên sửa chữa hoặc loại bỏ. 

C. Mức CO trong Nhà 6 sẽ không gây nguy hiểm cho cư dân. 

D. Thiết bị cảm biến khí CO bị lỗi và cần được thay thế.

31. Nhiều lựa chọn

Các nguồn sinh ra khí CO là 

A. khói thuốc lá 

B. máy phát điện 

C. khói ô tô, xe tải, xe buýt

D. lò sưởi

32. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây so sánh Thí nghiệm 1 với Thí nghiệm 2 là SAI?

A. Thí nghiệm 1 đã sử dụng các khối đã biết trọng lượng; Thí nghiệm 2 đã sử dụng khối chưa biết trọng lượng.

B. Thí nghiệm 1 liên quan đến một vị trí điểm tựa cố định; Thí nghiệm 2 liên quan đến một điểm tựa có thể di chuyển.

C. Thí nghiệm 1 và 2 liên quan đến các ngẫu lực không bằng nhau ở cả hai phía của điểm tựa.

D. Thí nghiệm 1 và 2 liên quan đến các trọng lượng tạo ra mô-men xoắn bằng nhau ở cả hai bên của điểm tựa.

33. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng học sinh đã sử dụng một khối khác trong Thí nghiệm 1 và vị trí của khối đó là 0,5675 m. Trọng lượng của khối rất có thể là:

A. 60N                             

B. 70N                         

C. 80N   

D. 90N

34. Nhiều lựa chọn

Dựa vào kết quả của thí nghiệm 2, hãy cho biết thứ tự đúng của 4 khối từ khối lượng lớn nhất đến khối lượng nhỏ nhất là bao nhiêu?

A. A, B, C, D                   

B. B, C, A, D                

C. D, C, A, B    

D. D, A, C, B

35. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây viết đúng đơn vị của momen lực trong những thí nghiệm này?

A. N                            

B. N × m                      

C. N/m    

D. m2/s2

36. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng học sinh từ Thí nghiệm 1 tác dụng một lực nhỏ hướng lên trên thước đo ở phía bên trái của đòn bẩy. Điều này có ảnh hưởng gì, nếu có, đối với vị trí cân bằng của các quả nặng trong thí nghiệm này?

A. Tất cả các vị trí cân bằng sẽ chuyển dịch sang trái.

B. Tất cả các vị trí cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải.

C. Một số vị trí cân bằng sẽ dịch chuyển sang trái, một số vị trí cân bằng khác dịch chuyển sang phải.

D. Mọi vị trí cân bằng sẽ không đổi

37. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng mỗi khi đặt một quả nặng lên mặt cân thì một lò xo bên trong cân bị nén lại. Cũng giả sử rằng trọng lượng thêm vào càng lớn thì lượng nén càng lớn. Lượng thế năng dự trữ trong lò xo của cân A lớn hơn trong Thử nghiệm 1 hay trong Thử nghiệm 3?

A. Trong Thử nghiệm 1, vì trọng lượng trên mặt cân của cân A lớn hơn trong Thử nghiệm 1.

B. Trong Thử nghiệm 1, vì trọng lượng trên mặt cân của Cân A ít hơn trong Thử nghiệm 1.

C. Trong Thử nghiệm 3, vì trọng lượng trên mặt cân của Cân A lớn hơn trong Thử nghiệm 3.

D. Trong Thử nghiệm 3, vì trọng lượng trên mặt cân của Cân A ít hơn trong Thử nghiệm 3.

38. Nhiều lựa chọn

Trong một nghiên cứu mới, giả sử cân A được đặt lộn ngược trên cân B, sao cho mặt cân của cân A nằm trực tiếp trên mặt cân của cân B. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng nhất kết quả có khả năng thu được nhất cho sự sắp xếp này?

Trong một nghiên cứu mới, giả sử cân A được đặt lộn ngược trên cân B, sao cho mặt cân của cân A nằm trực tiếp trên mặt cân của cân B. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng nhất kết quả có khả năng thu được nhất cho sự sắp xếp này? (ảnh 1)

A. hình a                          

B. hình b                     

C. hình c    

D. hình d

39. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây rất có thể mô tả lý do quan trọng cho việc phải điều chỉnh số chỉ của kim về số 0 sau Nghiên cứu 1, trước mỗi Thử nghiệm 4-6?

A. Để cộng trọng lượng của cân vào mỗi lần đo trọng lượng

B. Thêm trọng lượng của bảng và bút chì vào mỗi phép đo trọng lượng

C. Để trừ khối lượng của cân sau mỗi lần đo trọng lượng

D. Để trừ trọng lượng của bảng và bút chì từ mỗi phép đo trọng lượng

40. Nhiều lựa chọn

Học sinh đặt một chồng sách lên cân và kim chỉ thị quay đến giá trị 15N. Khối lượng của chồng sách đó là bao nhiêu, lấy g = 10m/s2

A. 1kg                             

B. 0,5kg                       

C. 1,5kg    

D. 2kg

41. Nhiều lựa chọn

Xét tính chẵn lẻ của 3 hàm số sau đây:

\[f(x) = \frac{{|x - 1| - |x + 1|}}{{ - x}}\]

\[g(x) = {x^2}(|x + 1| - |x - 1|)\]

\[h(x) = {x^3} - x + 1\]

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f và g là hàm số lẻ                                        

B. g và h là hàm số lẻ

C. f là hàm số chẵn                                           

D. g là hàm số chẵn

42. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số \(y = 2{x^2} + 2mx - 2m + 1\) đồng biến trên khoảng (3;+∞) là

A. [−3;+∞).                   

B. [−6;+∞).                   

C. (−∞;−6].    

D. (−∞;−3].

43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số \({f_{(x)}} = \sqrt {(m + 4){x^2} - (m - 4)x - 2m + 1} \) xác định \(\forall x \in R\)?

    A. 1                              

B. 2                              

C. 3    

D. Vô số

44. Nhiều lựa chọn

Cho \(f(x) = m{x^2} - 2mx + 4\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để \(f(x) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\) là

A. \(( - \infty ;0) \cup (4; + \infty )\).                   

B. \((0;4)\).    

C. \(( - \infty ;0] \cup [4; + \infty )\).                   

D. \([0;4)\).

45. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 16}} \le 0\) là

A. Vô số.                      

B. 0 .                            

C. 6 .    

D. 8 .

46. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2{\rm{x}} + m}  = 2x + 1\) có nghiệm?

A. m < −3     

B. m > −2     

C. m ≥ 1       

D. m > 1        

47. Nhiều lựa chọn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x - 2\cos x.\sin x + 1 = 0\) trên đường tròn lượng giác là

A. 1                              

B. 0                              

C. 2  

D. 3

48. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) có \({a_n} = \frac{n}{{{n^2} + 100}},\forall n \in \mathbb{N}*\). Tìm số hạng lớn nhất của dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\).

A. \(\frac{1}{{20}}\).   

B. \(\frac{1}{{30}}\).   

C. \(\frac{1}{{25}}\).            

D. \(\frac{1}{{21}}\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un = 5n − 1. Tính A = u26 + u27 + ... + u100

 A. 23550.                      

B. 26750.                      

C. 25150.    

D. 1600

50. Nhiều lựa chọn

Bốn góc lượng giác có số đo dương lập thành 1 cấp số nhân có tổng là 360∘. Tìm số đo góc lớn nhất, biết rằng số đo của góc đó gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.

A. 24∘                           

B. 192∘                             

C. 48∘    

D. 90∘

51. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có các cạnh bằng a và có diện tích bằng S1. Nối bốn trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của bốn cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2.

Media VietJack

Tiếp tục quá trình trên ta được hình vuông thứ ba là A2B2C2D2 có diện tích S3 … và cứ tiếp tục như thế ta được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5, ... , S50 (tham khảo hình vẽ).

Tổng S = S1 + S2 + ... + S50 bằng

A. \(\frac{{{a^2}\left( {{2^{50}} - 1} \right)}}{{{2^{49}}}}\) 

B. \(\frac{{{a^2}\left( {{2^{50}} - 1} \right)}}{{{2^{50}}}}\)  

C. \(\frac{{{a^2}\left( {{2^{49}} - 1} \right)}}{{{2^{48}}}}\)  

D. \(\frac{{{a^2}}}{{{2^{50}}}}\)

52. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} }}{x}\)

A. +∞                           

B. −∞                           

C. 1   

D. −1

53. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = |x − 1|. Chọn phát biểu đúng?

A. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x = 1

B. Hàm số liên tục tại x = 1 nhưng không có đạo hàm tại x = 1

C. Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nhưng không liên tục tại đó

D. Hàm số không liên tục và không có đạo hàm tại x = 1

54. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số \(f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d(a > 0)\) có đạo hàm là \(f'(x) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({b^2} - 3ac > 0\)    

B. \({b^2} - 3ac \ge 0\)  

C. \({b^2} - 3ac < 0\)                           

D. \({b^2} - 3ac \le 0\)

55. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển , với t là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), g = 9,8 m/s2. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 6 s là

A. 39,2 m/s.                  

B. 19,6 m/s.                 

C. 156,8 m/s.    

D. 78,4 m/s.

56. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh \(a\), mặt bên (SAD) là một tam giác đều và \((SAD) \bot (ABCD)\). Tính chiều cao của hình chóp.

A. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)                                

B. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)   

C. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{3}\)    

D. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)

57. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a,SA \bot (ABC)\), góc giữa SC và mặt phẳng \((ABC)\) bằng 30°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{13}}\).                         

B. \(\frac{{2a}}{{\sqrt {13} }}\).                              

C. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}\).                             

D. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{3}\).

58. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC. Biết AD = a,BC = b. Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (BCI)  cắt SA, SD tại P, Q. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MN song song với PQ                                  

B. MN chéo với PQ

C. MN cắt với PQ                                             

D. MN trùng với PQ

59. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

A. 30∘.                          

B. 150∘.                        

C. 90∘.    

D. 60∘.

60. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập có \(n\) phần tử. Mỗi phân hoạch của \(S\) được định nghĩa là tập gồm \(k\) tập con \({S_1},{S_2}, \ldots ,{S_k}\) khác rỗng của \(S\), đôi một rời nhau và hợp của chúng là \(S\). Tức là:

\(S = {S_1} \cup {S_2} \cup  \ldots  \cup {S_k},\,\,{S_i} \ne \emptyset ,\,\,{S_i} \cap {S_j} = \emptyset \,\,(i \ne j),\,\,\forall i,j = 1;2; \ldots ;k\)$

Ví dụ: Tập hợp \(A = \{ a,b\} \) chỉ có 1 phân hoạch là \({A_1} = \{ \{ a\} ,\{ b\} \} \).

Tập hợp \(B = \{ a,b,c\} \) có 4 phân hoạch làCho tập \(C = \{ a,b,c,d\} \).

Hỏi tập \(C\) có bao nhiêu phân hoạch?

A. 10                          

B. 8                              

C. 16    

D. 13

61. Nhiều lựa chọn

Bạn Hải lấy một cặp số tự nhiên phân biệt rồi tính số dư khi chia tổng lập phương của hai số cho tổng các chữ số của số lớn trong hai số đó. Nếu làm theo đúng quy tắc của bạn Hải với cặp số (31, 175) ta thu được kết quả bằng.

A. 2                              

B. 5                           

C. 0    

D. 3

62. Nhiều lựa chọn

Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp là Clô-zi-ut và Cla-pay-rông đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức  , với t là nhiệt độ ∘C của nước, a và k là hằng số. Cho biết k ≈ −2258,624 và khi nhiệt độ của nước là 100∘C thì áp suất của hơi nước là 760mmHg. Tìm [a], với [a] có giá trị nguyên không vượt quá a.

A. [a] = 863118842.      

B. [a] = 863188842.      

C. [a] = 863118841.                       

D. [a] = 863188841.

63. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc (−π; π).

A. 2                             

B. 4                              

C. 5    

D. 3

64. Nhiều lựa chọn

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {a{x^2} + 1}  - bx - 2}}{{{x^3} - 3x + 2}}(a,b \in \mathbb{R})\) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức \({a^2} + {b^2}\) bằng?

A. \(6 + 5\sqrt 3 \).        

B. \(\frac{{45}}{{16}}\).    

C. \(\frac{9}{4}\).        

D. \(87 - 48\sqrt 3 \).

65. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy ABCD là hình thoi,AB=a3,BAD^=120°. Góc giữa đường thẳng \({\rm{AC'}}\) và mặt phẳng \(\left( {{\rm{ADD'A'}}} \right)\) là 30°. M là trung điểm \({\rm{A'D'}},\) N là trung điểm \({\rm{BB'}}\). Tính khoảng cách từ \({\rm{N}}\) đến mặt phẳng (\({\rm{C'MA}}\))

A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)                                

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)    

C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)    

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

© All rights reserved VietJack