76 CÂU HỎI
Phần tư duy đọc hiểu
Ý chính của bài viết là gì?
A. Nguyên nhân và hạn chế của chi phí logistics cao ở Việt Nam.
B. Hiệu quả của các phương thức vận chuyển và dịch vụ logistics.
C. Cách giảm chi phí logistics cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
D. So sánh chi phí logistics của Việt Nam và các nước khác.
Đọc đoạn 1 và chỉ ra ngành logistics tại Việt Nam có những đóng góp nào sau đây?
Chọn hai đáp án đúng:
A. Đóng góp vào GDP 4-5%
B. Tăng trưởng ổn định nhất trong khu vực
C. Đứng thứ 4 tại khu vực Đông Nam Á về chỉ số logistics thị trường mới nổi
D. Đứng thứ 2 tại khu vực Đông Nam Á về doanh thu ngành logistics
Từ nội dung của đoạn 3, hãy hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Khu vực Cái Mép có 8 cảng container với tổng chiều dài các bến là 5.470m. Các bến cảng được phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau và đều có chiều dài cầu tàu khá ngắn (trung bình 600m bến/cảng)
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Từ nội dung của đoạn 2 và đoạn 4, hãy chỉ ra đâu là nguyên nhân khiến chi phí logistics của Việt Nam luôn ở mức cao?
Chọn 3 đáp án đúng:
A. Cơ sở hạ tầng hạn chế, thiếu đồng bộ
B. Chi phí vận tải hàng hoá bằng đường không quá cao so với đường bộ hay đường sắt
C. Chi phí vận tải hàng hoá bằng đường bộ quá cao so với đường thuỷ hay đường sắt
D. Phụ phí tại cảng biển mà chủ tàu container nước ngoài đang thu của chủ hàng Việt Nam
Từ nội dung của đoạn 7, hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Tiến sĩ KC Chang khuyên doanh nghiệp nên dùng dịch vụ hải quan của những nhà cung cấp có uy tín, chuyên nghiệp và có trình độ để giảm chi phí vận chuyển hàng hoá.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Theo các chuyên gia tại Diễn đàn Logistics với khu vực châu Âu - châu Mỹ 2022, DN XNK nên thay đổi điều kiện bán hàng, mua hàng sang giá CIF thay vì FOB nhằm mục đích gì?
Chọn đáp án không đúng:
A. Chủ động hơn trong việc sử dụng các lịch vận chuyển phù hợp
B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các DN XNK khác
C. Tìm kiếm nguồn cung cấp cạnh tranh uy tín nhằm tiết kiệm chi phí cước tàu
D. Giảm thiểu các rủi ro trong quá trình vận chuyển
Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba, người kể chuyện là tía của An.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đoạn trích tập trung khắc hoạ nhân vật Võ Tòng từ các phương diện nào sau đây?
Chọn 2 đáp án đúng:
A. Xuất thân
B. Ngôn ngữ
C. Hành động
D. Suy nghĩ
Chuyện Võ Tòng giết hổ hé mở điều gì về cuộc đời nhân vật?
A. Cuộc đời an nhàn, sung sướng.
B. Cuộc đời gian truân, éo le.
C. Cuộc đời phiêu lưu, mạo hiểm.
D. Cuộc đời trung thành, hiếu thảo.
Hành vi chống trả tên địa chủ ngang ngược với việc đánh hổ của Võ Tòng có điểm gì giống nhau?
Chọn đáp án không đúng:
A. Cái ác đều tự tìm đến với nhân vật.
B. Đều là hành động chính đáng bảo vệ bản thân.
C. Nhân vật Võ Tòng mạnh mẽ chống trả cái ác.
D. Kết quả chung là cái ác đều bị tiêu diệt.
Từ thông tin của đoạn trích, hãy hoàn thành câu sau bằng cách kéo thả các từ vào đúng vị trí để sắp xếp lại các sự kiện theo thứ tự xảy ra trong nội dung.
Võ Tòng bị tù đày, Võ Tòng lấy vợ, Võ Tòng chém tên địa phủ, Võ Tòng giết con hổ chúa, Võ Tòng bỏ làng ra đi, Võ Tòng chết.
Các sự kiện được sắp xếp theo thứ tự xảy ra trong cuộc đời Võ Tòng là: __________, __________, __________, __________, __________.
Những người trong xã vốn ghét tên địa chủ vì lý do gì?
Chọn các đáp án đúng:
A. Vì tên địa chủ bóc lột và hống hách.
B. Vì tên địa chủ lấy trộm măng tre của người dân.
C. Vì tên địa chủ quyền thế nhất xã.
D. Vì tên địa chủ lấy vợ của Võ Tòng làm vợ lẽ.
Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Những chữ bùa xanh lè xăm rằn rực trên người Võ Tòng là do gã có từ lúc gã đi giang hồ.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Phần tư duy khoa học / giải quyết vấn đề
Dựa vào hình 1, cho biết nhiệt độ của vật A tăng nhanh nhất trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 0 đến 2 giây
B. 2 đến 12 giây
C. 12 đến 22 giây
D. 22 đến 24 giây
Dựa vào đoạn văn và Bảng 1, khối lượng riêng của Chất lỏng A là bao nhiêu?
A. 0,5g/cm3
B. 1 g/cm3
C. 5 g/cm3
D. 0,5 g/cm3
Giả sử 1 g Vật liệu D ở –10°C được nung nóng với tốc độ 10 cal/giây và giữ ở 1 atm cho đến khi toàn bộ chất lỏng hóa hơi. Dựa vào Hình 1 và Bảng 2, biểu đồ nhiệt độ của Vật liệu D theo thời gian sẽ được biểu thị tốt nhất bằng biểu đồ nào sau đây?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Bảng 1 và Hình 1 hỗ trợ tốt nhất cho giả thuyết nào sau đây về nhiệt độ và thể tích của Vật liệu A? (Lưu ý: Áp suất được giả định là không đổi.)
A. Nếu Vật liệu A ở thể lỏng tiếp xúc với Vật liệu A ở thể khí và thể tích của khí tăng lên, nhiệt độ của khí sẽ tăng lên.
B. Nếu Vật liệu A ở thể lỏng tiếp xúc với Vật liệu A ở thể khí và thể tích của khí tăng lên, nhiệt độ của khí sẽ giảm.
C. Khi tăng nhiệt độ của chất khí A, thể tích của nó sẽ tăng.
D. Khi nhiệt độ của chất lỏng A tăng lên thì thể tích của nó sẽ tăng lên.
Trong khoảng thời gian t = 0s và t = 30s trong Nghiên cứu 1, điện áp trên tụ:
A. chỉ tăng.
B. chỉ giảm.
C. giảm rồi tăng.
D. không đổi.
Dựa trên Bảng 2, bắt đầu từ thời điểm t = 0s, rất có thể phải mất bao lâu để điện tích trên tụ điện bằng 200pC trong Nghiên cứu 2?
A. Dưới 5s.
B. Từ 5s đến 10s.
C. Từ 10s đến 15s.
D. Hơn 15s.
Từ nghiên cứu 1:
Tại thời điểm t = 0 tụ không được tích điện, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Dựa trên Bảng 1 và Hình 2, khi tụ điện được phóng điện trong khoảng thời gian t = 0 và t =30s trong Nghiên cứu 2, điện áp trên tụ điện:
A. chỉ tăng.
B. chỉ giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. không đổi.
Câu nào sau đây giải thích đúng nhất giá trị của I tại thời điểm t = 100s trong Hình 4? Tại thời điểm t = 100s:
A. Điện áp của pin là 0 V.
B. Điện áp của pin là 4 V.
C. Tụ điện đã được sạc đầy.
D. Tụ điện đã phóng điện hoàn toàn.
Những nhận định sau là đúng hay sai?
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
Mục đích thực hiện Thí nghiệm 1 và Thí nghiệm 2 giống nhau. |
||
Việc so sánh kết quả của các mẫu đồng xu II và IV để ủng hộ giả thuyết: Kẽm được mạ nhiều hơn khi được tiếp xúc với dung dịch bạc nitrat so với dung dịch đồng sunfat. |
Việc so sánh kết quả của các mẫu đồng xu II và IV ủng hộ giả thuyết rằng kẽm được mạ nhiều hơn khi tiếp xúc với
A. dung dịch bạc nitrat và dòng điện 1 000 mA so với dung dịch bạc nitrat và dòng điện 2 000 mA.
B. dung dịch đồng sunfat và dòng điện 1 000 mA so với dung dịch đồng sunfat và dòng điện 2 000 mA.
C. dung dịch bạc nitrat so với dung dịch đồng sunfat.
D. dung dịch đồng sunfat so với dung dịch bạc nitrat.
Nhận định dưới đây là đúng hay sai?
Thí nghiệm 1 và 2 không nghiên cứu quá trình mạ kim loại vàng lên đồng xu kẽm.
A. Đúng
B. Sai
Trong thí nghiệm 1, nếu nhà khoa học đưa dòng điện 1 580 mA vào một đồng xu hợp kim kẽm bán kính 1 cm trong dung dịch đồng sunfat thì sau 30 phút sẽ mạ được khoảng bao nhiêu đồng?
A. 0,6 mg.
B. 1,1 mg.
C. 1,9 mg.
D. 4,6 mg.
Nếu nhà hoá học lặp lại thí nghiệm 1 nhưng nén từng mẫu đồng xu thành bán kính 0,5 cm để giảm đi diện tích tiếp xúc với dung dịch xung quanh thì khối lượng kim loại quý được mạ lên đồng xu có khả năng bị ảnh hưởng như nào?
A. Khối lượng kim loại quý được mạ lên đồng xu sẽ giảm đối với tất cả các mẫu tiền xu.
B. Khối lượng kim loại quý được mạ lên đồng xu I và III giảm đi, còn khối lượng kim loại quý được mạ lên đồng xu II và IV sẽ tăng.
C. Khối lượng kim loại quý sẽ không đổi đối với tất cả các mẫu tiền xu.
D. Khối lượng kim loại quý sẽ tăng đối với tất cả các mẫu tiền xu.
Giả sử rằng bất cứ khi nào nồng độ CH4 tăng lên, nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ tăng lên ngay lập tức và bất cứ khi nào nồng độ CH4 giảm, nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ giảm ngay lập tức. Dựa trên Hình 2, biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất biểu đồ nhiệt độ trung bình toàn cầu trong 11.000 năm qua?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Theo Hình 2, cường độ bức xạ mặt trời 8.000 năm trước gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 490 watt/m2
B. 495 watt/m2
C. 500 watt/m2
D. 505 watt/m2
Theo Hình 2, nếu xu hướng về nồng độ CH4 tiếp tục phù hợp với xu hướng về cường độ bức xạ mặt trời, thì Nồng độ CH4 hiện tại rất có thể là
A. dưới 550 ppb.
B. từ 550 ppb đến 600 ppb.
C. từ 600 ppb đến 650 ppb.
D. lớn hơn 650 ppb.
Dựa trên Hình 1, cường độ bức xạ mặt trời trung bình trong 250.000 năm qua gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 watt/m2
B. 440 watt/m2
C. 480 watt/m2
D. 520 watt/m2
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất tác động chính của CH4 đối với khí hậu Trái đất?
A. CH4 phát ra ánh sáng nhìn thấy được vào không gian, làm mát khí hậu Trái đất.
B. CH4 tỏa ra bức xạ cực tím vào không gian, làm khí hậu Trái đất nóng lên.
C. CH4 hấp thụ nhiệt khi đi vào bầu khí quyển Trái đất từ không gian, làm mát khí hậu Trái đất.
D. CH4 hấp thụ nhiệt tỏa ra từ bề mặt Trái đất, làm khí hậu Trái đất nóng lên.
CH4 thuộc hợp chất nào sau đây?
A. anken.
B. ankan.
C. xicloankan.
D. ankin.
Ở động vật, quá trình nào giúp chuyển hóa năng lượng từ glucose thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống?
A. Phân giải glycogen.
B. Hô hấp tế bào.
C. Vận chuyển chất qua màng.
D. Dự trữ glycogen trong gan.
Theo em, tại sao glucose lại được vận chuyển vào tế bào máu bằng cơ chế khuếch tán nhờ một loại protein vận chuyển hay vận chuyển thụ động?
A. Glucose là một phân tử phân cực.
B. Glucose là một phân tử kị nước.
C. Glucose là một phân tử có kích thước lớn.
D. Glucose là một phân tử không kị nước.
Chọn những nhận định chính xác
Theo kết quả thí nghiệm, những nhận định nào sau đây chính xác?
A. Tuổi tác không ảnh hưởng đến sự hấp thụ glucose.
B. Sau 60 phút ủ, tế bào hồng cầu của chuột lang 15 tháng tuổi hấp thụ nhiều glucose hơn tế bào hồng cầu chuột lang 1 tháng tuổi.
C. Sau 40 phút ủ, tế bào hồng cầu của chuột lang 15 tháng tuổi hấp thụ ít glucose hơn tế bào hồng cầu chuột lang 1 tháng tuổi.
D. Chuột lang tuổi càng cao thì sự hấp thụ glucose của tế bào hồng cầu càng kém.
E. Chuột lang tuổi càng thấp thì sự hấp thụ glucose của tế bào hồng cầu càng cao.
Theo em, khi tăng nhiệt độ thí nghiệm lên 40oC thì sự hấp thụ glucose vào tế bào máu ở chuột lang thay đổi như thế nào?
A. Không có sự thay đổi.
B. Giảm hiệu suất hấp thụ.
C. Tăng hiệu suất hấp thụ.
D. Tăng nhẹ sau đó giảm mạnh hiệu suất hấp thụ.
Nhận định nào sau đây đúng hay sai?
Khi thực hiện thí nghiệm tương tự trên tế bào hồng cầu của chuột lang 45 ngày tuổi thì kết quả thí nghiệm là sự hấp thụ glucose sau 10 phút ủ là cao hơn 20 (mM).
A. Đúng
B. Sai
Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống
Thuốc kháng sinh là nhóm thuốc được sử dụng để chống nhiễm trùng do _______
Thuốc kháng sinh dưới đây thuộc nhóm kháng sinh nào?
A. β- lactams.
B. Aminoglycosides.
C. Quinolones.
D. Macrolides.
Chọn những đáp án đúng
Để diệt những bệnh nhiễm trùng gây nên bởi vi khuẩn gram dương thì người ta cần dùng những loại thuốc kháng sinh nào dưới đây?
A. Ampicillin.
B. Azithromycin.
C. Gentamicin.
D. Gatifloxacin.
E. Trimerhoprim.
Đâu là cơ chế hoạt động diệt khuẩn của nhóm kháng sinh Antifolates?
A. Ức chế quá trình sao chép ADN của vi khuẩn.
B. Phá vỡ thành tế bào của vi khuẩn.
C. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn.
D. Ức chế quá tình hô hấp của vi khuẩn.
Theo em, với một bệnh nhân bị bệnh nhiễm trùng da do vi khuẩn gây ra thì nên dùng loại thuốc kháng sinh nào để đạt được hiệu quả điều trị tốt nhất?
A. SMX/azithromycin 200/250 mg.
B. Azithromycin 250 mg.
C. Sulfamethozazole 400 mg.
D. Sulfamethozazole 800 mg.
Phần tư duy toán học Cho hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)^\alpha }\). Với những giá trị nào sau đây của \(\alpha \) thì hàm số xác định trên (\mathbb{R}\) ?
A. \(\alpha = - 1\).
B. \(\alpha = 1\).
C. \(\alpha = 2\).
D. \(\alpha = \frac{1}{{10}}\).
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) và \(\int F (x)dx = {x^{2022}} + C\). Chọn khắng định đúng.
A. \(\int x f(x)dx = xF(x) + {x^{2022}} + C\).
B. \(\int x f(x)dx = xF(x) - {x^{2022}} - C\).
C. \(\int x f(x)dx = xf(x) - {x^{2022}} - C\).
D. \(\int x f(x)dx = xf(x) + 2022{x^{2021}} + C\).
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({f^\prime }(x) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} > 0,\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
B. \(\frac{{f\left( {{x_1}} \right)}}{{f\left( {{x_2}} \right)}} < 1,\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
C. \(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} < 0,\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
D. \(f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right),\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x - {\log _x}64 = 1\) là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A. \({u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}\).
B. \({u_n} = \frac{1}{n}\).
C. \({u_n} = \frac{{n + 5}}{{3n + 1}}\).
D. \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 1}}\).
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. \(f(x) = |x|\sin x\).
B. \(f(x) = \tan |x|\).
C. \(f(x) = {\sin ^2}2x + \cos 3x\).
D. \(f(x) = \sqrt {2 + \sin x} + \sqrt {2 - \sin x} \).
Hai hàm số \[y = F\left( x \right),y = G\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt \[P\left( x \right) = F\left( x \right).G\left( x \right)\]. Tính \[P\prime \left( 2 \right)\]
A. 1,5
B. 4
C. 6
D. 2,5
Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80000 đồng, cứ khoan được 5 mét thì giá cho mỗi mét tăng thêm 5000 đồng. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5125000 đồng.
B. 10125000 đồng.
C. 4500000 đồng.
D. 4245000 đồng.
Cho các đường cong \(y = \frac{{3x - 5}}{{x - 2}};y = \frac{{3x + 9}}{{x + 5}};y = \frac{{4x - 1}}{{x + \sqrt {26} }};y = \frac{{\sqrt {21} x + 1}}{{x + \sqrt 7 }}\). Bao nhiêu đường cong có tâm đối xứng nằm phía ngoài đường tròn tâm O, bán kính R = 6?
A. 1 đường cong.
B. 2 đường cong.
C. 3 đường cong.
D. 4 đường cong.
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f\left( {{x^3} + 3x + 1} \right) = x + 3\). Tính \(\int_1^5 f (x)dx\).
A. 192.
B. \(\frac{4}{{57}}\).
C. \(\frac{{57}}{4}\).
D. 196 .
Cho số phức \[z \in \mathbb{C}\]. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng của z và \(\bar z\) luôn là một số thực.
B. Hiệu của z và \(\bar z\) luôn là một số thực.
C. Tích của z và \(\bar z\) luôn là một số thực.
D. Tích của z và \(\bar z\) luôn là một số ảo.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {f\left( x \right)} \right|\] trên đoạn [−2;4]
A. 2 .
B. \[\left| {f\left( 0 \right)} \right|\].
C. 3 .
D. 1 .
Trong các hàm số sau, hàm số nào có giới hạn bằng −1 khi x tiến tới 0?
A. \(y = \sqrt x - 1\)
B. \(y = \sqrt {x + 1} - 2\)
C. \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x - 1}}\)
D. \(y = \frac{{\sin x}}{x}\)
Cho dãy số \(\left( {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right),\,\,{\rm{n}} \in \mathbb{N}*\), thỏa mãn điều kiện \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_1} = 3}\\{{{\rm{u}}_{{\rm{n}} + 1}} = - \frac{{{{\rm{u}}_{\rm{n}}}}}{5}}\end{array}} \right.\). Gọi \({\rm{S}} = {{\rm{u}}_1} + {{\rm{u}}_2} + {{\rm{u}}_3} + \ldots + {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\) là tổng \({\rm{n}}\) số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó \(\lim {{\rm{S}}_{\rm{n}}}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\).
B. \(\frac{3}{5}\).
C. 0 .
D. \(\frac{5}{2}\).
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(|z| = 1\). GTLN của biểu thức \(P = \left| {{z^3} - z + 2} \right|\) là:
A. \(\sqrt {13} \).
B. 4 .
C. 3 .
D. \(\sqrt {15} \).
Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đinh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8m và 4m, F1, F2 lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A, B dùng để trồng hoa, phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tồng số tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676 .000 đ.
B. 4.656 .000 đ.
C. 4.766 .000 đ.
D. 5.455 .000 đ.
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f(0) = 0;f(4) > 4\). Biết hàm \(y = {f^\prime }(x)\) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số \(g(x) = \left| {f\left( {{x^2}} \right) - 2x} \right|\) là
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Trong mặt phẳng cho 9 điểm phân biệt: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Số đoạn thẳng được tạo thành có hai đầu mút thuộc tập hợp 9 điểm đã cho là
A. 2.
B. 24.
C. 36.
D. 40.
Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh 4. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC′A′) là
A. \(\sqrt 3 \).
B. \(2\sqrt 3 \).
C. \(\sqrt 6 \).
D. \(3\sqrt 2 \).
Một chiếc nón tiệc sinh nhật với chiều cao bằng 6cm, chiều dài đường sinh bằng 10cm. Diện tích toàn phần chiếc nón đã cho là:
A. 144π
B. 121π
C. 136π
D. 158π
Trong không gian \({\rm{Oxyz}}\), cho điểm \(M(4;6;4)\) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{z}{3}\), \({d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 4}}{3}\). Đường thẳng đi qua \(M\) đồng thời cắt cả 2 đường thẳng \({d_1}\) và \({d_2}\) tại \(A\) và \(B\), độ dài đoạn thẳng \({\rm{AB}}\) bằng
A. \(\sqrt {43} \).
B. \(2\sqrt {43} \).
C. \(2\sqrt {13} \).
D. \(\sqrt {13} \).
Nếu m là số nguyên dương, a và b chia cho m có cùng số dư thì ta nói a đồng dư với b theo mô đun m, kí hiệu a ≡ b (mod m). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 55 ≡ 1 ( mod 6)
B. 55 ≡ 3 ( mod 6)
C. 55 ≡ 5 ( mod 6)
D. 55 ≡ 0 ( mod 6)
Tổng số các hệ số của tất cả số hạng trong khai triển nhị thức \({(x - 2y)^{18}}\) là
A. -1
B. 318
C. 1
D. 218
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ giữa 3 học sinh nữ.
A. \(\frac{1}{{84}}\)
B. \(\frac{5}{{84}}\)
C. \(\frac{{25}}{{84}}\)
D. \(\frac{{35}}{{84}}\)
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB′D′ và phần còn lại của khối hộp là
A. \(\frac{1}{3}\).
B. \(\frac{1}{2}\).
C. \(\frac{1}{6}\).
D. \(\frac{2}{3}\).
Bác Nam muốn xây một bể bơi hình hộp chữ nhật không nắp. Biết rằng chiều dài của bể bơi gấp 3 lần chiều rộng của bể bơi, thể tích chứa nước của bể là 1000m3 nước. Để xây bể, bác Nam đã dự tính kinh phí phụ thuộc vào diện tích mặt của bể bơi. Hỏi, diện tích mặt của bể bơi là bao nhiêu thì kinh phí xây dựng bể bơi là thấp nhất?
A. \(100\sqrt[3]{{44}}\)
B. \(100\sqrt[3]{{144}}\)
C. \(10\sqrt[3]{{244}}\)
D. \(10\sqrt[3]{{14}}\)
Để làm cống thoát nước cho một con đường người ta cần đúc 200 ống hình trụ bằng bê tông có đường kính trong lòng ống là 1m và chiều cao của mỗi ống bằng 2m, độ dày của thành ống là 8 cm. Biết rằng 1m3 bê tông thì cần đúng 10 bao xi-măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi-măng để đúc 200 ống trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 1086 bao.
B. 1025 bao.
C. 2091 bao.
D. 523 bao.
Tìm \(m\) để các điểm \(A( - 2;2;1);\,\,B( - 3;0;2);\,\,C(2; - 4;1);\,\,D(7;m + 3;2)\) đồng phẳng
A. \(m = - 16\)
B. \(m = 18\)
C. \(m = 16\)
D. \(m = - 18\)
Gieo 3 con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con xúc xắc là một số chia hết cho 3?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
A. \(R = \sqrt[3]{{\frac{2}{\pi }}}\)
B. \(R = \sqrt[3]{{\frac{1}{\pi }}}\)
C. \(R = \sqrt[3]{{\frac{1}{{2\pi }}}}\)
D. \(R = \sqrt[3]{{\frac{3}{{2\pi }}}}\)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 13 = 0\). Lấy điểm \(M(a;b;c)\) với \(a < 0\) thuộc đường thẳng \(d\) sao cho từ \(M\) kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu \((S)\) (A, B, C là tiếp điểm) thỏa mãn góc \(\widehat {AMB} = {60^o },\,\,\widehat {BMC} = {90^o },\,\,\widehat {CMA} = {120^o}\). Tổng \(a + b + c\) bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. \(\frac{{10}}{3}\).
D. 1 .
Cho a, b là các số dương. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} - ax} + \sqrt[3]{{27{x^3} + b{x^2} + 5}}} \right) = \frac{7}{{27}}\). Tìm giá trị lớn nhất của ab.
A. \(\frac{{49}}{{18}}\)
B. \(\frac{{59}}{{34}}\)
C. \(\frac{{43}}{{58}}\)
D. \(\frac{{75}}{{68}}\)