vietjack.com

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 12)

A
Admin
77 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
77 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của văn bản trên là gì? 

A. Nêu lên những nguyên nhân khiến phụ nữ không thể tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị trầm cảm.

B. Phân tích những hậu quả từ việc không tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh. 

C. Chỉ ra những rào cản ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh.

D. Giải thích lí do vì sao ngày càng có nhiều phụ nữ mắc chứng trầm cảm sau sinh.

2. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [1] và [2], đâu là một trong những lí do khiến người phụ nữ không tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm sau sinh?

A. Chủ động tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm nhưng không được phản hồi.

B. Không nhận thức được rõ bản thân đang có các biểu hiện của trầm cảm sau sinh.

C. Họ tuyệt đối không tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế.

D. Tất cả phụ nữ đều biết rõ nơi mình cần tìm đến để nhận được sự hỗ trợ nhưng vì mặc cảm nên không tới.

3. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [4], phụ nữ luôn gặp khó khăn khi chia sẻ về vấn đề trầm cảm sau sinh, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [5], điều gì đã cản trở việc tìm kiếm giúp đỡ của phụ nữ có dấu hiệu trầm cảm sau sinh? 

A. Sự eo hẹp về thời gian tư vấn, thăm khám của các nhân viên y tế. 

B. Sự yếu kém về chuyên môn của các nhân viên y tế. 

C. Sự thờ ơ, vô cảm của các nhân viên y tế. 

D. Sự khiếm nhã, bất lịch sự của các nhân viên y tế.

5. Nhiều lựa chọn

Ý nào có thể suy luận từ đoạn [6]? 

A. Người bệnh tuy được tham vấn đầy đủ về triệu chứng bệnh nhưng không được tư vấn về thuốc điều trị. 

B. Nhân viên y tế thường kết thúc buổi tham vấn trước số thời gian mà họ có. 

C. Dù không đủ thời gian để tham vấn nhưng các nhân viên y tế vẫn làm hết sức của mình để giúp người bệnh.

D. Việc chia sẻ và giúp bệnh nhân tháo gỡ các vấn đề về tâm lí chưa được chú trọng.

6. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [7], người phụ nữ cảm nhận xã hội dành cho họ cách đối xử thế nào khiến họ cố gắng giấu diếm tình trạng bệnh của mình?

A. Sự kì thị, phân biệt đối xử và cách đánh giá đầy định kiến.

B. Sự soi mói, can thiệp quá sâu đến đời sống cá nhân.

C. Sự thờ ơ, vô cảm và không muốn chia sẻ, thấu hiểu.

D. Sự chèn ép, cắt đứt mọi cơ hội việc làm.

7. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào sau đây KHÔNG được đề cập đến trong văn bản?

 

A. Chính phủ có chính sách hỗ trợ lãi suất khi vay dành cho các doanh nghiệp trong giai đoạn STKT.

 

B. Suy thoái và hưng thịnh là hai pha chính yếu trong chu kỳ kinh doanh.

 

C. STKT ảnh hưởng nghiêm trọng đến doanh thu của các doanh nghiệp.

 

D. Quảng cáo, tạo thương hiệu giúp tăng sức mua mới cho doanh nghiệp.  

8. Nhiều lựa chọn

Ở đoạn [3], theo kết quả điều tra có tới 61% doanh nghiệp ở các tỉnh miền Bắc chịu áp lực rất lớn về giá bán. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Dòng nào là thông tin chính xác được đề cập trong văn bản?

A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bị ảnh hưởng là vì nguồn nhân lực không đạt yêu cầu.

B. Trong thời kỳ STKT, có 1/3 doanh nghiệp được điều tra gặp khó khăn về vốn do tồn kho và các khoản phải thu tăng lên đáng kể.

C. Khoảng 58% doanh nghiệp khẳng định khó khăn lớn nhất là mở rộng thị trường trong thời kỳ STKT.

D. Doanh nghiệp sản xuất chịu áp lực về giá thấp nhất với khoảng 48%.

10. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của đoạn [4], [5], [6], [7] là gì?

A. Trình bày những lợi ích cốt lõi để gợi ý cho doanh nghiệp lựa chọn một giải pháp vượt qua giai đoạn STKT.

B. Chỉ ra một số giải pháp nhằm hạn chế tác động tiêu cực của STKT tới sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Khuyến khích các doanh nghiệp liên kết, thực hiện nhanh chóng các giải pháp để vượt qua giai đoạn STKT.

D. Cảnh báo về những tác động tiêu cực của STKT tới sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

11. Nhiều lựa chọn

Theo tác giả, giải pháp nào là ưu tiên số một của doanh nghiệp trong thời kỳ suy thoái?

A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

B. Tìm kiếm và phát triển thị trường mới. 

C. Giảm chi phí không hiệu quả.

D. Đảm bảo đầu vào cho sản xuất.

12. Nhiều lựa chọn

Ở đoạn [2], theo thống kê, trong giai đoạn 2006 – 2009, tốc độ tăng trưởng giảm liên tục còn xấp xỉ 4%. Điều này cho thấy rõ tình hình tài sản/nguồn vốn của doanh nghiệp có những biến động rõ rệt. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của đoạn [3] là gì?

A. Tác động của STKT tới quá trình tiêu thụ sản phẩm.

B. Mâu thuẫn giữa cung và cầu trong thời gian STKT.

C. Ảnh hưởng của STKT tới người tiêu dùng.

D. Phương pháp thúc đẩy quá trình sản xuất và ổn định đầu ra cho sản phẩm trong giai đoạn STKT.

14. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy khoa học / giải quyết vấn đề

Đáy tàu đệm từ được làm từ 

A. nhiều nam châm thông thường. 

B. kim loại thông thường. 

C. vật liệu siêu dẫn. 

D. sắt non.

15. Nhiều lựa chọn

Tàu đệm từ có thể đạt tới tốc độ 

A. trên 500 km/h. 

B. từ 500 đến 600 km/h. 

C. từ 400 đến 500 km/h. 

D. trên 600 km/h.

16. Nhiều lựa chọn

Vì sao tàu đệm từ có thể di chuyển với tốc độ rất lớn? 

A. Vì khối lượng của tàu không lớn. 

B. Vì động cơ của tàu có công suất lớn. 

C. Vì tàu không chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. 

D. Vì không có lực ma sát giữa tàu và đường ray.

17. Nhiều lựa chọn

Nam châm siêu dẫn đã tạo ra từ trường mạnh để giúp tàu đệm từ di chuyển với tốc độ cao. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng gì?

A. Điện trở của vật dẫn giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của nó nhỏ hơn giá trị nhiệt độ tới hạn.

B. Điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.

C. Điện trở của vật dẫn bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).

D. Điện trở của vật dẫn giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ cao.

18. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng hình thành sét chứng tỏ rằng chất khí có thể dẫn điện trong điều kiện 

A. áp suất của chất khí cao.

B. hiệu điện thế rất cao. 

C. hiệu điện thế thấp. 

D. áp suất của chất khi thấp.

19. Nhiều lựa chọn

Tại sao sét thường đánh vào các mô đất cao, ngọn cây?

A. Vì các nơi đó ở cao nhất so với mặt đất nên có điện trường mạnh nhất. 

B. Vì các nơi đó giống như những mũi nhọn nên có điện trường mạnh nhất. 

C. Vì các nơi đó ở cao nhất so với mặt đất nên có điện trường yếu nhất. 

D. Vì các nơi đó giống như những mũi nhọn nên có điện trường yếu nhất.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các ảnh hưởng của sét lên đời sống như sau:

(1) Sét phá hủy các công trình cao tầng và gây các đám cháy rừng lớn.

(2) Khi có chớp (tia lửa điện) sẽ tạo điều kiện cho nitơ hoạt động.

(3) Sét đánh thẳng vào nhà cửa, công trình hoặc bồn nước kim loại hay trụ anten nằm trên công trình đó, đánh vào cây cối, đánh vào người đang di chuyển khi đang có dông.

(4) Khi có sấm chớp tạo ra một lượng nhỏ khí ozon (O3) có tác dụng sát khuẩn trong không khí và hấp thụ các tia tử ngoại để bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

(5) Tia lửa điện từ sét giúp nitơ và oxy trong không khí kết hợp lại thành NO2 theo nước mưa thành phân đạm cho đất.

Những lợi ích của sét là

A. (2), (4), (5).                  

B. (1), (3), (4).              

C. (1), (4), (5).              

D. (2), (3), (5).

21. Nhiều lựa chọn

Một dòng điện được tạo ra trong một ống chứa khí hidro. Khi có một hiệu điện thế đủ cao giữa hai điện cực của ống, chất khí bị ion hoá và các electron chuyển động về cực dương, các ion dương về cực âm. Khi có 4,2.1018 electron và 2,2.1018 proton chuyển động qua tiết diện của ống trong mỗi giây thì cường độ và chiều của dòng điện chạy qua ống khí này là

A. 1,024 A, từ cực âm sang cực dương.

B. 0,32 A, từ cực dương sang cực âm.

C. 0,32 A, từ cực âm sang cực dương.

D. 1,024 A, từ cực dương sang cực âm.

22. Nhiều lựa chọn

Máy biến áp được dùng để

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. biến đổi cường độ của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

23. Nhiều lựa chọn

Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng 

A. cộng hưởng điện từ. 

B. giao thoa điện từ. 

C. quang điện. 

D. cảm ứng điện từ.

24. Nhiều lựa chọn

Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và cường độ dòng điện.

B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

C. giảm điện áp và cường độ dòng điện.

D. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.

25. Nhiều lựa chọn

Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng fuco gây trên khối kim loại người ta thường

A. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện nhau.

C. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

26. Nhiều lựa chọn

Phương trình phản ứng điều chế este vinyl axetat là

A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}} + {\rm{CH}} \equiv {\rm{CH}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\).

B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHCOOH}} + {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OH}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = \) \({\rm{CHCOOC}}{{\rm{H}}_3} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\).

C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}} + {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHOH}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOCH}} = \) \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\).

D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}} + {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}} \to \) \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}\).

27. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:

- Bước 1: Cho 2 ml ancol isomylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô.

- Bước 2: Lắc đều, đun cách thuỷ hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.

- Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm và ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.

B. Phản ứng este hoá giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.

C. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.

D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thuỷ phân của isoamyl axetat.

28. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.

- Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.

- Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.

(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thuỷ (ngâm trong nước nóng).

(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                                

B. 3.                             

C. 4.                            

D. 2.

29. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của axit sunfuric? 

A. Sản xuất phân bón. 

B. Tinh chế dầu mỏ. 

C. Khử chua đất trồng. 

D. Xử lí nước thải.

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai? Hiện nay, công nghệ CaSO4 là công nghệ được áp dụng phổ biến nhất để chế tạo axit sunfuric.

A. Đúng

B. Sai

31. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ điều chế axit sunfuric: A → SO2 → B → H2SO4. 

A và B lần lượt là 

A. S, H2SO3.                     

B. FeS2, SO3.                

C. O2, SO3.                   

D. S, O2.

32. Nhiều lựa chọn

Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày, nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì tiêu thụ bao nhiêu tấn quặng pirit đó? Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%. 

A. 77,16 tấn.                   

B. 69,44 tấn.                 

C. 62,44 tấn.                 

D. 70,86 tấn.

33. Nhiều lựa chọn

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ có loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào dưới đây đúng với các thông tin đã cho?

A.

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ có loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào dưới đây đúng với các thông tin đã cho? (ảnh 1)              Sơ đồ III

B.

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ có loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào dưới đây đúng với các thông tin đã cho? (ảnh 2)              Sơ đồ IV

C.

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ có loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào dưới đây đúng với các thông tin đã cho? (ảnh 3)               Sơ đồ II

D.

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ có loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào dưới đây đúng với các thông tin đã cho? (ảnh 4)              Sơ đồ I

34. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào dưới đây không phải đột biến nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lệch bội.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến thêm một cặp nucleotit.

35. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào dưới đây dẫn đến sự trao đổi hoặc thay thế cặp bazơ nitric theo kiểu thay thế đồng hoán?

A. A → G.

B. G → T.

C. X → G.

D. T → A.

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến điểm, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Alen đột biến luôn có tổng số nucleotit bằng tổng số nucleotit của alen ban đầu.

B. Nếu cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen ban đầu quy định thì đột biến sẽ không gây hại.

C. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hiđro của gen thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.

D. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi polipeptit.

37. Nhiều lựa chọn

Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định màu mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi cái \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d}\) với ruồi đực \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^d}Y\) được F1 gồm 160 cá thể trong đó có 6 ruồi cái thân đen, cánh dài, mắt trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%; 100% trứng được thụ tinh phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử?

A. 40 tế bào.                 

B. 32 tế bào.                 

C. 96 tế bào.                 

D. 120 tế bào.

38. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Xét hai tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 11 đợt. 1,5625% tế bào con trải qua giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn môi trường cần cung cấp cho qua trình giảm phân là bao nhiêu?

A. 1024.                          

B. 256.                         

C. 64.                          

D. 512.

39. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp của vi sinh vật được ứng dụng trong những quá trình sản xuất nào dưới đây?

I. Sản xuất rượu, tương, cà muối.

II. Sản xuất chất xúc tác sinh học, gôm.

III. Sản xuất protein đơn bào.

IV. Sản xuất nem chua, nước mắm.

A. II và III.

B. III và IV.

C. I và IV.

D. I và II.

40. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân lên của virut, giai đoạn nào xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ?

A. Giai đoạn xâm nhập.                                       

B. Giai đoạn hấp phụ.

C. Giai đoạn phóng thích.                                 

D. Giai đoạn sinh tổng hợp.

41. Nhiều lựa chọn

Các con đực của nhiều loài ruồi Drosophila khác nhau sống trên cùng một vùng của quần đảo Hawaii có các trình tự giao hoan tinh tế bao gồm cả việc đánh đuổi các con đực khác và các kiểu di chuyển đặc trưng nhằm thu hút các con cái. Sự hình thành các con ruồi trên là ví dụ minh hoạ cho con đường hình thành loài bằng kiểu cách li sinh sản nào?

A. Cách li cơ học.                                                

B. Cách li mùa vụ.

C. Cách li nơi ở.                                               

D. Cách li tập tính.

42. Nhiều lựa chọn

Trên cơ thể con người, những bộ phận nào dưới đây được xem là cơ quan thoái hoá?

A. Xương cùng, trực tràng. 

B. Ruột thừa, ruột già. 

C. Răng khôn, trực tràng. 

D. Xương cùng, ruột thừa.

43. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích luỹ được 1152 × 103 kcal, tương đương với 10% năng lượng tích luỹ ở bậc dinh dưỡng thấp hơn liền kề với nó. Cá mương tích luỹ được một lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích luỹ ở giáp xác. Tảo tích luỹ được 12 × 108 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là bao nhiêu?

A. 12%.                           

B. 10%.                        

C. 15%.                       

D. 6%.

44. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào dưới đây phản ánh dạng biến động số lượng của quần thể sinh vật không theo chu kì?

A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.

B. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 - 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.

C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch và nhái giảm vào những năm có mùa động giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.

D. Ở Việt Nam, hàng năm vào mùa thu hoạch lúa và ngô, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.

45. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hình thức sinh sản trinh sinh, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Không cần sự tham gia của giao tử đực.

B. Không xảy ra quá trình giảm phân.

C. Tạo ra những cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

D. Xảy ra ở động vật bậc thấp.

46. Nhiều lựa chọn

Cho z thoả mãn ∣z − 6 − 8i∣ = 5. Giá trị lớn nhất của ∣z∣ là 

A. 5. 

B. 15. 

C. 10.

D. 20.

47. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\ln x\) là 

A. \(F(x) = \frac{1}{2}{x^2}\ln x + \frac{1}{4}{x^2} + C\). 

B. \(F(x) = \frac{1}{2}{x^2}\ln x - \frac{1}{4}{x^2} + C\). 

C. \(F(x) = x(\ln x - 1) + C\). 

D. \(F(x) = \frac{1}{2}x\ln x - \frac{1}{4}{x^2} + C\).

48. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 2a{\rm{  khi }}x < 0\\{x^2} + x + 1{\rm{  khi }}x \ge 0\end{array} \right.\) liên tục tại điểm x = 0 là 

A. \(\frac{1}{2}\). 

B. \(\frac{1}{4}\).

C. 1. 

D. 0.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và c ∈ (a;b). Biết tích phân \({I_1} = \int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = m} \) và \[{I_2} = \int\limits_a^c {f(x){\rm{d}}x = n{\rm{ }}} \]. Tích phân \(I = \int\limits_c^b {f(x){\rm{d}}x} \) có giá trị là

A. m.n.

B. m − n.

C. −m − n. 

D. m + n.

50. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. \(S = \int\limits_a^c {[f(x) - g(x)]{\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {[g(x) - f(x)]{\rm{d}}x} \). 

B. \(S = \left| {\int\limits_a^b {[f(x) - g(x)]{\rm{d}}x} } \right|\). 

C. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f(x){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {g(x){\rm{d}}x} } \right|{\rm{. }}\) 

D. \(S = \int\limits_a^c {[g(x) - f(x)]{\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {[f(x) - g(x)]{\rm{d}}x} \).

51. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tham số a để hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 27ax\] có hai điểm cực trị A, B thoả mãn A, O, B (O là gốc toạ độ) thẳng hàng là 

A. a ∈ R. 

B. a > 0.

C. a < 0. 

D. −1 < a < 0.

52. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=\(3a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \(3{a^3}\sqrt 2 \). 

B. \({a^3}\sqrt 2 \).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\). 

D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

53. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 2}}\) và mặt phẳng \((P):2x - y + 2z - 3 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \(\sin \alpha = \frac{4}{9}\). 

B. \(\sin \alpha = - \frac{4}{9}\). 

C. \(\cos \alpha = - \frac{4}{9}\).

D. \(\cos \alpha = \frac{4}{9}\).

54. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{3 - z}}{{ - 1}}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(d\) ? 

A. \({\vec u_d} = ( - 1;2;1)\). 

B. \({\vec u_d} = (1; - 2;1)\). 

C. \({\vec u_d} = ( - 1; - 2; - 1)\). 

D. \({\vec u_d} = ( - 2; - 1;3)\).

55. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều bằng 

A. 3. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 8.

56. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng

A. \(\frac{7}{{216}}\) . 

B. \(\frac{4}{9}\). 

C. \(\frac{2}{{969}}\). 

D. \(\frac{3}{{323}}\).

57. Nhiều lựa chọn

Mọi người đều biết về Fibonacci, là người đã phát minh ra dãy số nổi tiếng trong đó hai số đầu tiên các số hạng là 0 và 1 và từ đó trở đi mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng trước đó. Điều mà hầu hết mọi người không biết là ông ta có một người anh trai hơi chậm phát triển trí tuệ tên là Tribonacci. Trong một nỗ lực tuyệt vọng để vượt qua anh trai mình và đạt được vinh quang vĩnh cửu, Tribonacci đã phát minh ra dãy số của mình: ba số hạng đầu tiên là 0, 0, 1, 2 và từ đó trở đi mỗi số hạng là tổng của ba số trước đó. Số hạng thứ 10 của dãy Tribonacci là 

A. 44. 

B. 13. 

C. 81. 

D. 68.

58. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\) có tâm \({I_1}\), bán kính \(R = 86\;{\rm{cm}}\) và một điểm \({\rm{A}}\) nằm trên đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\). Đường tròn \(\left( {{C_2}} \right)\) có tâm \({I_2}\) và đường kính \({I_1}A\), đường tròn \(\left( {{C_3}} \right)\) có tâm \({I_3}\) và đường kính \({I_2}A \ldots \) đường tròn \(\left( {{C_n}} \right)\) có tâm \({I_n}\) và đường kính \({I_{n - 1}}A, \ldots \) Gọi \({S_1},{S_2},{S_3}, \ldots ,{S_n} \ldots \) lần lượt là diện tích của các hình tròn \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_3}} \right), \ldots ,\left( {{C_n}} \right), \ldots \) và \(S = {S_1} + {S_2} + \ldots + {S_6}\). Khi đó, giá trị \(S\) xấp xỉ bằng

A. \(45744\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\). 

B. \(45018\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\). 

C. \(30973\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\). 

D. \(30950\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\).

59. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {e^x}\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k(0 < k < \ln 4)\) chia \((H)\) thành hai phần \({H_1},{H_2}\) như hình vẽ bên. Khi quay \({H_1},\,\,{H_2}\) quanh trục hoành ta được hai khối tròn xoay có thể tích tương ứng là \({V_1},{V_2}\). Giá trị của \(k\) bằng bao nhiêu để \({V_1} = 2{V_2}\)?

Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {e^x}\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k(0 < k < \ln 4)\) chia \((H)\) thành hai phần \({H_1},{H_2}\) như hình vẽ bên. Khi quay \({H_1},\,\,{H_2}\) quanh trục hoành ta được hai khối tròn xoay có thể tích tương ứng là \({V_1},{V_2}\). Giá trị của \(k\) bằng bao nhiêu để \({V_1} = 2{V_2}\)? (ảnh 1)

A. \(k = \ln 3\).                 

B. \(k = \frac{1}{2}\ln 3\).                                

C. \(k = \frac{1}{2}\ln 11\).   

D. \(k = \frac{1}{4}\ln 11\).

60. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng (−∞;−7) là

A. [4;7). 

B. (4,7]. 

C. (4;+∞). 

D. (4;7).

61. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\frac{{36}}{{{2^{x - 2}}}} = 10 + {4^{\frac{x}{2}}}\) có số nghiệm là

A. 1.

B. 3. 

C. 0. 

D. 2.

62. Nhiều lựa chọn

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615 m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là (Kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 1)

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615 m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ Bđến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là

(Kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 741,2 m.                      

B. 779,8 m.                   

C. 569,5 m.                 

D. 671,4 m.

63. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng \(\frac{a}{3}\), thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{9}\). 

B. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{{12}}\).

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\). 

D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}\).

64. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện SABC, M và \(N\) là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho \(MA = 2SM,\,\,SN = 2NB\), \((\alpha )\) là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu \(\left( {{H_1}} \right)\) và \(\left( {{H_2}} \right)\) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện SABC bởi mặt phẳng \((\alpha )\), trong đó \(\left( {{H_1}} \right)\) chứa điểm \(S,\) \(\left( {{H_2}} \right)\) chứa điểm \(A;\)\({V_1}\) và \({V_2}\) lần lượt là thể tích của \(\left( {{H_1}} \right)\) và \(\left( {{H_2}} \right)\). Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng 

A. \(\frac{4}{5}\). 

B. \(\frac{4}{3}\). 

C. \(\frac{3}{4}\).

D. \(\frac{5}{4}\).

65. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBD) bằng \(\frac{{6a}}{7}\). Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SBD) là 

A. \(\frac{{12a}}{7}\). 

B. \(\frac{{6a}}{7}\).

C. \(\frac{{3a}}{7}\). 

D. \(\frac{{4a}}{7}\).

66. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {2x + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^6},x \ne 0\) là 

A. 240. 

B. 15. 

C. −15. 

D. −240.

67. Nhiều lựa chọn

Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D? 

A. 36. 

B. 18. 

C. 6. 

D. 12.

68. Nhiều lựa chọn

Xét những tờ giấy hình chữ nhật, kẻ ca-rô cỡ m × n ô vuông, một cách phân chia “tốt” được xác định khi ta chỉ dùng những dòng kẻ có sẵn chia tờ giấy thành những phần bằng nhau sao cho mỗi phần đều là những hình vuông cỡ p × p (p 2) ô. Chẳng hạn, ở hình dưới, bằng những dòng kẻ được tô màu xanh, ta xác định một cách phân chia “tốt” với m = 9, n = 12, p = 3.

Xét những tờ giấy hình chữ nhật, kẻ ca-rô cỡ m × n ô vuông, một cách phân chia “tốt” được xác định khi ta chỉ dùng những dòng kẻ có sẵn chia tờ giấy thành những phần bằng nhau sao cho mỗi phần đều là những hình vuông cỡ p × p (p ≥ 2) ô. Chẳng hạn, ở hình dưới, bằng những dòng kẻ được tô màu xanh, ta xác định một cách phân chia “tốt” với m = 9, n = 12, p = 3. (ảnh 1)

Số cách phân chia “tốt” đối với một tờ giấy ca-rô cỡ 120 × 300 là

A. 12 cách.                       

B. 60 cách.                   

C. 36000 cách.            

D. 30 cách.                          

69. Nhiều lựa chọn

Số tất cả các hình tam giác trong hình vẽ trên là  A. 11. B. 26. C. 40. D. 38.  (ảnh 1) Số tất cả các hình tam giác trong hình vẽ trên là 

A. 11. 

B. 26. 

C. 40. 

D. 38.

70. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì π? 

A. \(y = \tan \frac{x}{2} + \cos x\).

B. \(y = \sin 2x + \cos x\). 

C. \(y = \sin x + \cos x\). 

D. \(y = \sin 2x + \tan x\).

71. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thoả mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 2\). Khi đó \[\mid {z_1} - {z_2}\mid \] bằng

A. \(2\sqrt 3 \). 

B. 0.

C. \(\sqrt 3 \).

D. 2.

72. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình sau có nghiệm: \(m{\log _{3 - \sqrt {4 - x} }}3 \ge x\sqrt x + \sqrt {x + 12} \). 

A. \(m \ge 12{\log _3}5\). 

B. \(m \ge 2\sqrt 3 \). 

C. \(m > 0\). 

D. \(2\sqrt 3 \le m \le 12{\log _3}5\).

73. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: \((4xy + 7y)(2x - 1)\left( {{e^{2xy}} - {e^{4x + y + 7}}} \right) = \left[ {2x(2 - y) + y + 7} \right]{e^y}?\) 

A. 8. 

B. 7. 

C. 6. 

D. 5.

74. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = - {x^4} + 4{x^2} + m\) với \(m > 0\). Giá trị của tham số \(m\) thuộc những khoảng nào dưới đây để đường thẳng \(y = 8\) cắt đồ thị hàm số \(y = |f(x)|\) tại 4 điểm phân biệt? 

A. \((1;4)\).

B. \((3;6)\). 

C. \((2;5)\). 

D. \((5;8)\).

75. Nhiều lựa chọn

Cho điểm \(A\) nằm trên mặt cầu \((S)\) tâm \(O\), bán kính \(R = 6\;{\rm{cm}}.\) \(I,K\)là hai điểm trên đoạn OA sao cho \(OI = IK = KA\). Các mặt phẳng \((P),(Q)\) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu \((S)\) theo đường tròn có bán kính \({r_1};{r_2}\). Tỉ số \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\) bằng 

A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{4}\). 

B. \(\frac{4}{{\sqrt {10} }}\).

C. \(\frac{5}{{3\sqrt {10} }}\). 

D. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\).

76. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\). Khi đó phép vị tự tỉ số k = −2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C′) có bán kính là 

A. 9. 

B. 12. 

C. 6. 

D. 18.

77. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(−1;2;−3) lên mặt phẳng (Oxz) là 

A. (0;2;0). 

B. (1;−2;3). 

C. (−1;−2;−3). 

D. (−1;0;−3).

© All rights reserved VietJack