vietjack.com

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 11)
Quiz

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 11)

A
Admin
71 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
71 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy đọc hiểu

Mục đích chính của tác giả trong bài đọc này là gì?

 

A. Trình bày về ảnh hưởng của khoa học đối với cái đẹp

 

B. Bác bỏ suy nghĩ cho rằng khoa học khô khan, lạnh lùng

 

C. Đưa ra những bình luận về một nhà khoa học chân chính

 

D. Trình bày các cách thức để nghiên cứu khoa học tốt nhất  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Theo bài đọc, mục đích đầu tiên khiến tác giả nghiên cứu khoa học là đem lại sự hiểu biết cho mọi người về thế giới. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Từ thông tin của bài đọc, hãy hoàn thành nhận xét sau bằng cách kéo thả các từ vào đúng vị trí

bằng chứng, bác bỏ, chứng minh, mỹ học, thế giới

Bằng thao tác lập luận _______, tác giả đã phủ định ý kiến cho rằng khoa học là khô khan, lạnh lùng và đưa ra những lập luận thuyết phục để chứng minh khoa học có sự giao thoa với _______. Khoa học đẹp bởi vì thế giới thực sự đẹp từ trong bản chất của nó. Và khoa học đã phát hiện ra những vẻ đẹp của _______  thế giới qua sự khám phá, nghiên cứu, tìm tòi.

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “duy lí” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên? 

A. Duy cảm 

B. Duy ý chí 

C. Duy vật 

D. Duy thực

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tác giả đã dùng đối tượng nào dưới đây để chứng minh cho vẻ đẹp của khoa học trong tự nhiên?

Chọn các đáp án đúng.

 

A. Bầu trời

 

B. Cầu vồng

 

C. Giọt nước mưa

 

D. Cảnh hoàng hôn  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào được suy ra từ đoạn trích trên? 

Chọn các đáp án đúng:

A. Khoa học có tác dụng điều hoà cảm xúc của con người.

B. Khoa học vật lí không quan tâm đến việc thưởng ngoạn cái đẹp.

C. Cái đẹp nằm trong khoa học.

D. Các nhà khoa học nghiên cứu tự nhiên vì cảm thấy thiên nhiên đẹp.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Ngày dì Mây về làng, chú San đi lấy vợ do dì Mây đã biệt tích nhiều năm, không có thông tin nào về dì.

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Câu chuyện đã diễn ra trong những không gian nào?

Chọn các đáp án đúng:

A. Không gian sinh hoạt gia đình

B. Không gian chiến trường

C. Không gian sông nước

D. Không gian sinh hoạt cộng đồng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Từ “đãi bôi” (in đậm, gạch chân) trong đoạn [3] được hiểu là gì?

A. Niềm nở bề ngoài, không thật tình

B. Giao tiếp lịch sự

C. Tỏ ra giữ gìn, dè dặt, đề phòng

D. Bên ngoài tỏ ra niềm nở nhưng trong lòng lại ghét bỏ, ác ý

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhân vật dì Mây nổi bật với những phẩm chất gì? 

Chọn các đáp án đúng:

A. Có bản lĩnh vững vàng

B. Nhân hậu, bao dung

C. Hoạt bát, vui vẻ

D. Can đảm, tự tin

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đâu là nội dung không được suy ra từ câu chuyện?   

A. Tình yêu chân chính đáng được trân trọng, tôn vinh.   

B. Gia đình luôn là bến đỗ bình yên sau những thăng trầm.   

C. Nỗi đau của đạn bom là thứ không dễ gì bù đắp.   

D. Lý tưởng có vai trò dẫn lối, soi sáng mọi quyết định của con người.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy khoa học / giải quyết vấn đề

Điều nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao học sinh tắt đèn trong phòng?

A. Để đảm bảo chỉ có ánh sáng từ Bóng đèn A-F chiếu sáng 2 khối parafin

B. Đảm bảo ánh sáng từ ngoài phòng rọi vào 2 khối parafin không bằng nhau

C. Để giữ cho 2 khối paraffin không bị bóng, vì bóng sẽ làm cho thước đo khó đọc hơn

D. Để giữ cho 2 thiết bị chiếu sáng không đổ bóng, vì bóng sẽ làm cho đồng hồ đo khó đọc hơn

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong Thí nghiệm 2, giả sử học sinh thay thế Vật cố định 1 bằng một vật cố định mới. Thiết bị cố định mới chứa 6 bóng đèn, mỗi bóng giống hệt với Bóng đèn F. Khi tất cả 6 bóng đèn trong thiết bị mới được thắp sáng và các khối parafin trông sáng như nhau, L có thể gần với:

A. 0,262m.                       

B. 0,331m.                   

C. 0,415m.    

D. 0,490 m.

 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng tất cả các bóng đèn trong Vật cố định 1 đã được thay thế bằng một bóng đèn duy nhất. Dựa vào thí nghiệm 1 và 2, nếu 2 khối parafin sáng như nhau khi vật 2 cách lá nhôm 0,200 m và L= 0,446 m thì độ sáng của bóng đèn mới rất có thể là:

 

A. \(\frac{1}{6}\) Độ sáng của một trong các bóng đèn ban đầu

 

B. \(\frac{1}{5}\) Độ sáng của một trong các bóng đèn ban đầu.

 

C. Độ sáng gấp 5 lần độ sáng của một trong các bóng đèn ban đầu.

 

D. Độ sáng gấp 6 lần độ sáng của một trong các bóng đèn ban đầu.  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong Thí nghiệm 2, giả sử học sinh đã thay Bóng đèn F bằng một bóng đèn sáng hơn nhiều, Bóng đèn G. So với L khi sử dụng Bóng đèn F, L khi sử dụng Bóng đèn G sẽ là:

A. Càng lớn đối với mọi tổ hợp các bóng đèn được thắp sáng.

B. Nhỏ hơn đối với mọi tổ hợp bóng đèn thắp sáng.

C. Nhỏ hơn khi Bóng đèn A-E được thắp sáng đồng thời và lớn hơn khi các bóng đèn kết hợp khác được thắp sáng.

D. Lớn hơn khi cả hai bóng đèn A và B được thắp sáng đồng thời và nhỏ hơn khi các bóng đèn kết hợp khác được thắp sáng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi xác định thế năng hấp dẫn của các vật thể khác nhau trên Trái đất, biến nào sẽ được coi là hằng số?

A. chiều cao của vật          

B. khối lượng vật          

C. gia tốc rơi tự do    

D. vị trí đặt vật

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa vị trí thả vật và đỉnh đạt được trong Thí nghiệm 1?

Đồ thị nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa vị trí thả vật và đỉnh đạt được trong Thí nghiệm 1? (ảnh 1)

A. Hình 1                        

B. Hình 2                    

C. Hình 3   

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Các sinh viên đã sử dụng độ cao thả vật làm biến phụ thuộc trong: 

A. Chỉ thí nghiệm 1. 

B. Chỉ thí nghiệm 2. 

C. Cả Thí nghiệm 1 và 2. 

D. Cả Thí nghiệm 1 và Thí nghiệm 2 đều không

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sự biến đổi năng lượng nào sau đây không được thể hiện bởi tàu lượn siêu tốc bằng đá cẩm thạch trong Thí nghiệm 1 hoặc Thí nghiệm 2?

A. Cơ năng thành nhiệt năng                                

B. Cơ năng tạo ra âm thanh

C. Cơ năng thành hóa năng

D.Thế năng thành động năng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi thử pH dịch vị của người bình thường bằng giấy chỉ thị pH thì có thể có những màu nào sau đây?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

E. 7.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đâu là khoảng pH phù hợp để trồng cây khoai lang? 

A. 2,0 – 3,0. 

B. 6,0 – 7,0. 

C. 5,0 – 6,0. 

D. 5,5 – 6,8.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một mảnh đất có nồng độ ion H+: [H+] = 10-5,3 - 10-5,6. Mảnh đất này phù hợp trồng những loại cây nào?

A. Cà chua.

B. Xà lách.

C. Khoai tây.

D. Khoai lang.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Người ta có thể trồng cả khoai lang và cà chua trên cùng một mảnh đất.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Việc thiếu acid trong dạ dày là một nguyên nhân gây nên bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai? Các cây khoai phù hợp trồng ở trong đất có môi trường bazơ nhẹ.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đất có nhiều tế bào sống trên mỗi mm3 thường tiêu thụ nhiều oxi hơn đất có ít tế bào sống hơn. Đất của trang trại nào sẽ tiêu thụ nhiều oxi hơn?

A. Nông trại 1.                  

B. Nông trại 2.              

C. Nông trại 5.    

D. Nông trại 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong nghiên cứu 2, nếu trước và sau khi nung mẫu đất ở nhiệt độ 500oC trong 20 phút và loại bỏ tro, khối lượng của mẫu gần như nhau, kết luận nào sau đây đúng?

A. Có rất ít hoặc không có nước trong đất.

B. Trong đất có một lượng lớn nước.

C. Có rất ít hoặc không có chất hữu cơ trong đất.

D. Có rất ít hoặc không có khoáng chất trong đất.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong nghiên cứu 2, trước khi nung mẫu đến 500oC, các nhà khoa học cần làm khô mẫu đất để đảm bảo rằng

A. nước không bị nhầm lẫn với khoáng chất.

B. tế bào sống không tiêu thụ nước.

C. có thể đếm được tế bào sống bằng cách đảm bảo đất không dính vào nhau.

D. khối lượng của nước không bị nhầm lẫn với chất hữu cơ.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Dựa trên nghiên cứu 2, nếu các nhà khoa học lấy mẫu đất từ một trang trại khác và số lượng tế bào sống trên mỗi mm3 được xác định là 2,100 thì % chất hữu cơ trong đất đó rất có thể sẽ là giữa 4,8% và 6,6%.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Đậu phát triển nhanh nhất ở đất có hàm lượng nitơ và sắt cao. Nếu tất cả điều kiện khác đều bằng nhau thì dựa trên kết quả của nghiên cứu 1, nông trại _______ sẽ sản xuất ra loại đậu phát triển nhanh nhất?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng P trong nông trại 4 là? 

A. 94 ppm. 

B. 13,16 ppm. 

C. 14 ppm. 

D. 22 ppm.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Do tính chất bổ sung giữa các cặp nitrogenous base nên số lượng các loại nucleotide A = T, G  = C. 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Bốn loại nuclêôtit trong cấu trúc phân tử DNA phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây : 

A. Nitrogenous bases 

B. Đường ribose. 

C. Axit photphoric. 

D. Đường đeoxyribose.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sau mô tả cấu trúc một đơn phân nucleotit của phân trử AND. Hãy cho biết các thành phần cấu tạo tương ứng trong một nucleotit?

Hình ảnh sau mô tả cấu trúc một đơn phân nucleotit của phân trử AND. Hãy cho biết các thành phần cấu tạo tương ứng trong một nucleotit? (ảnh 1)

A. 1-đường ribose, 2- axit phosphoric, 3-base nitơ.

B. 1- axit phosphoric, 2- đường ribose, 3-base nitơ.

C. 1- axit phosphoric, 2- đường deoxyribose, 3-base nitơ.

D. 1-base nitơ, 2- đường deoxyribose, 3-axit phosphoric.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là 3'ATGTAXXGTAGG-5'. Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch thứ hai là

A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’.                              

B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’.

C. 3’-TAXATGGXATXX-5’.                           

D. 5’-TAXATGGXATXX-3’.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Có 2 loài vi khuẩn được tìm thấy ở 2 môi trường sống khác nhau là môi trường suối nước nóng và môi trường bình thường. Khi phân tích ADN, các nhà khoa học thấy loài 1 có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,3; loài 2 có tỉ lệ này = 0,4. Hãy dự đoán môi trường sống của 2 loài này?

A. Loài 1 và 2 đều sống ở môi trường bình thường. 

B. Loài 1 sống ở MT bình thường, loài 2 sống ở suối nước nóng.

C. Loài 2 sống ở MT bình thường, loài 1 sống ở suối nước nóng.

D. Loài 1 và 2 đều sống ở suối nước nóng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Trong suốt vòng đời của sâu bột, giai đoạn ấu trùng tồn tại trong thời gian lâu nhất.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Trong thí nghiệm thứ hai, mỗi nhóm được cho ăn 4 loại thức ăn?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nhóm sâu bột ăn loại thức ăn nào thì con trưởng thành sẽ có kích thước lớn nhất. 

A. Táo 

B. Cà rốt 

C. Yến mạch 

D. Lúa mì

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Theo bảng kết quả thí nghiệm 2, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kích thước trưởng thành của con bọ cánh cứng Tenebrio molitor?

A. Kích thước ấu trùng                                        

B. Thời gian ở giai đoạn ấu trùng

C. Thời gian ở giai đoạn nhộng                         

D. Chế độ ăn uống

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Ở thí nghiệm 2, nhóm sâu bột được nuôi bằng lúa mì có thời gian trung bình của giai đoạn ấu trùng là bao nhiêu ngày?

A. 36,9                            

B. 39,4                         

C. 49,1                       

D. 57,2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong vòng đời phát triển, Tenebrio molitor phải trải qua ít nhất 20 ngày ở giai đoạn nào? 

A. Giai đoạn trứng 

B. Giai đoạn ấu trùng 

C. Giai đoạn nhộng 

D. Giai đoạn trưởng thành

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy toán học

Một người đàn ông kiếm được 3.200 USD mỗi tháng khi làm giáo viên trong 10 tháng từ tháng 9 đến tháng 6. Sau đó, anh làm nhân viên pha chế tại một quán cà phê địa phương, nơi anh kiếm được 2.000 USD mỗi tháng trong suốt tháng 7 và tháng 8. Lương trung bình hàng tháng của anh ấy trong 12 tháng là bao nhiêu?

A. 3,000 USD

B. 2,500 USD 

C. 2,600 USD

D. 2,800 USD

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp để hoàn thành dãy 3, 8, 14, 21, 29, ___? 

A. 35 

B. 36 

C. 37 

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Số 4 là số nguyên dương nhỏ nhất có đúng ba ước số: 1, 2 và 4. Nếu k là số nguyên cao hơn tiếp theo cũng có đúng ba ước số thì tổng của ba ước số của k là bao nhiêu?

A. 13 

B. 14 

C. 16 

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Khi bạn nhân một số với 4 rồi trừ 7, kết quả sẽ giống như khi bạn trừ 7 từ chính số đó rồi nhân với 11. Số đó là gì? 

A. 10 

B. 13 

C. 19 

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Mật khẩu cho hệ thống máy tính yêu cầu chính xác 6 ký tự. Mỗi ký tự có thể là một trong 26 chữ cái từ A đến Z hoặc một trong mười chữ số từ 0 đến 9. Ký tự đầu tiên phải là một chữ cái và ký tự cuối cùng phải là một chữ số. Có bao nhiêu mật khẩu khác nhau có thể có?

A. hơn 1010                                                     

B. giữa 107 và 108

C. giữa 108 và 109                                            

D. trong khoảng từ 109 đến 1010

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABC có các góc phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) là

A. trực tâm tam giác ABC. 

B. trọng tâm tam giác ABC. 

C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 

D.tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây cho thấy một bể hình trụ có đường kính gấp 3 lần chiều cao của nó. Bể chứa khoảng 231,5 mét khối chất lỏng. Chiều cao của bể gần với số nào sau đây? Hình dưới đây cho thấy một bể hình trụ có đường kính gấp 3 lần chiều cao của nó. Bể chứa khoảng 231,5 mét khối chất lỏng. Chiều cao của bể gần với số nào sau đây?  A. 2 mét B. 3 mét C. 4 mét D. 6 mét (ảnh 1)

A. 2 mét

B. 3 mét 

C. 4 mét 

D. 6 mét

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Minh, Quyên và Vân mỗi người quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện. Minh đã quyên góp số tiền bằng số tiền mà Quyên và Vân đã đưa cùng nhau. Nếu Quyên cho nhiều hơn gấp ba lần số tiền anh ấy đã cho thì anh ấy sẽ cho nhiều hơn Minh 40 đô la. Và nếu Vân đưa ít hơn 20 đô la thì cô ấy sẽ cho một nửa số tiền của Minh. Minh đã cho bao nhiêu? 

A. 80 USD 

B. 120 USD

C. 160 USD 

D. 200 USD

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Đồ thị \(y = f(x + 2)\) thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị \(y = f(x)\) 

A. Sang trái 2 đơn vị 

B. Sang phải 2 đơn vị 

C. Lên trên 2 đơn vị 

D. Xuống dưới 2 đơn vị

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) như hình vẽ

Cho đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) như hình vẽ   Hàm số \(y = f(x)\) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng [1;3] tại x0. Khi đó giá trị của \(x_0^2 - 2{x_0} + 2019\) bằng bao nhiêu?  A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022 (ảnh 1)

Hàm số \(y = f(x)\) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng [1;3] tại x0. Khi đó giá trị của \(x_0^2 - 2{x_0} + 2019\) bằng bao nhiêu?

A. 2018                        

B. 2019                        

C. 2021   

D. 2022

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 

A. Giá trị cực đại của hàm số \(y = f(x)\) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó. 

B. Hàm số \(y = a{x^4} + bx + c(a \ne 0)\) luôn có ít nhất một cực trị. 

C. Giá trị cực đại của hàm số \(y = f(x)\) luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác định. 

D. Hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,(c \ne 0,ad - bc \ne 0)\) không có cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho \(\left( { - {x^2} + 2} \right){e^{ - x}}\) là đạo hàm của hàm số \(y = \left( {a{x^2} + bx} \right){e^{ - cx}}\). Tính \(a + b + c\). 

A. \(a + b + c = 2\)

B. \(a + b + c = 0\) 

C. \(a + b + c = 1\) 

D. \(a + b + c = 4\)

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu \(y = f'(x)\) như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu \(y = f'(x)\) như sau   Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số \(y = f(x)\) có đúng 2 điểm cực trị. B. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực đại tại x = −2. C. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 1. D. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 5. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số \(y = f(x)\) có đúng 2 điểm cực trị.

B. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực đại tại x = −2.

C. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 1.

D. Hàm số \(y = f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 5.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {e^{3x}}\sin 5x\). Tìm \({\rm{m}}\) để \(6y' - y'' + my = 0\).

A. \(m = 30\) 

B. \(m = - 34\) 

C. \(m = 34\) 

D. \(m = - 30\)

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x\) và đường thắng \(y = \frac{1}{2}\) sau:

Cho đồ thị của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x\) và đường thắng \(y = \frac{1}{2}\) sau:   Tính \({x_D} - {x_A}\)   (ảnh 1)

Tính \({x_D} - {x_A}\)

A. \(\frac{{4\pi }}{3}\) 

B. \(\frac{{5\pi }}{3}\) 

C. \(2\pi \) 

D. \(\pi \)

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là \({S_n} = \frac{{3{n^2} - 19n}}{4},n \in {\mathbb{N}^*}\). Tìm số hạng đầu tiên \({u_1}\) và công sai d của cấp số cộng đã cho. 

A. \({u_1} = 2;d = - \frac{1}{2}\) 

B. \({u_1} = - 4;d = \frac{3}{2}\)

C. \({u_1} = - \frac{3}{2};d = - 2\) 

D. \({u_1} = \frac{5}{2};d = \frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2} + 1(C)\). Khoảng cách từ gốc tọa độ \(O\) đến tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm có hoành độ \(x = 1\) là: 

A. \(d = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

B. \(d = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\) 

C. \(d = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\) 

D. \(d = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và \(n\) viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là \(\frac{{45}}{{182}}\). Tính xác suất \(P\) để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ. 

A. \(P = \frac{{135}}{{364}}\). 

B. \(P = \frac{{177}}{{182}}\). 

C. \(P = \frac{{45}}{{182}}\). 

D. \(P = \frac{{31}}{{56}}\).

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBD) là 45∘. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỉ số \[\frac{V}{{{a^3}}}\] gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? 

A. 0,25

B. 0,5 

C. 0,75 

D. 1,5

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là

A. 36

B. 100 

C. 64

D. 96

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Kết quả giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 12} }}{{3|x| - 17}} = \frac{{\sqrt a }}{b}\), với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(P = {a^2} + {b^2}\) 

A. 7 

B. 5 

C. 9 

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) có diện tích tam giác \(AC{D^\prime }\) bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích \(V\) của hình lập phương. 

A. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\). 

B. \(V = 2\sqrt 2 {a^3}\).

C. \(V = {a^3}\). 

D. \(V = 8{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 200m, góc ASB = 15o bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS. Trong đó điểm L cố định và LS = 40 m (tham khảo hình vẽ). Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?

Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 200m, góc ASB = 15o bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS. Trong đó điểm L cố định và LS = 40 m (tham khảo hình vẽ). Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí? (ảnh 1)

A. \[40\sqrt {67}  + 40\] mét.                                

B. \[20\sqrt {111}  + 40\] mét.                                 

C. \[40\sqrt {31}  + 40\] mét.    

D. \[40\sqrt {111}  + 40\] mét.

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có thể tích \(V = 36\pi {a^3}\) và bán kính đáy bằng 3.Tính độ dài đường cao \(h\) của hình nón đã cho. 

A. \(h = 4a\). 

B. \(h = 12a\). 

C. \(h = 5a\). 

D. \(h = a\).

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện tham số \({\rm{m}}\) để hàm số \(y = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 4} \right) - mx + 3\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). 

A. \(m \ge 4\) 

B. \(m \ge \frac{1}{4}\) 

C. \(m \le \frac{1}{4}\) 

D. \(\frac{1}{4} \le m \le 4\)

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tổng các nghiệm của phương trình \({9^{\frac{x}{2}}} + 9.{\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^{2x + 2}} - 4 = 0\). Khi đó \(S\) thuộc những khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( { - 1;1} \right)\)

B. \(\left( {0;2} \right)\)

C.  \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - 2;0} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn \(a > 1,\,\,b > 1\) và \({a^x} = {b^y} = \sqrt {ab} \). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + 2y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. \((1;2)\). 

B. \(\left[ {2;\frac{5}{2}} \right)\). 

C. \([3;4)\). 

D. \(\left[ {\frac{5}{2};3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang quyển sách phải dùng 3897 chữ số. 

A. 1000 

B. 1251

C. 1523 

D. 1008

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {a{x^2} + x + 1} - \sqrt {{x^2} + bx - 2} } \right) = 1\). Tính \(P = a.b\) 

A. 3 

B. -3 

C. 5 

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack