2048.vn

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 9)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có thể tích bằng 45π cm3, chiều cao bằng 5 cm. Bán kính đáy R của khối trụ đã cho là

R=3cm

R=4,5cm

R=9cm

R=33cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 y=x+22x−1.

 y=2x3x−3.

 y=x+12x−2.

 y=2x−4x−1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

M(3;0;0)

N(0;-1;1)

P(0;-1;0)

P(0;0;1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên

  

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

3

1

0

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Công sai d của cấp số cộng đã cho là

d=2

d=3

d=4

d=5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+2yz+3=0 và đường thẳng d:x34=y+11=z42. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

d song song với (a).

d vuông góc với (a).

d nằm trên (a).

d cắt (a).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

 y=2018x.

 y=3−x.

 y=πx.

 y=ex.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3a và 01gxdx=4a, khi đó 01fx2gxdx bằng

-3a

5a

11a

-5a

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex3+ex là

 Fx=3ex−1ex+C.

 Fx=3ex−x+C.

 Fx=3ex+3xlnex+C.

 Fx=3ex+x+C.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=logax,y=logbx với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là C1,C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

 0<b<a<1.

a > 1

 0<b<1<a.

0<b<1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Thể tích của khối trụ đó là

 a3612.

 a364.

 a3312.

 a334.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân 12;14;18;...;14096. Hỏi số 14096 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

11

12

10

13

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi0. Số phức 1z có phần ảo là

 a2+b2.

 a2-b2.

 aa2+b2.

 −ba2+b2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;12 là

 x−y+2z−1=0.

 x−y+2z=0.

 x−y+2z+1=0.

 x−y+z2−1=0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực đại?

5

4

6

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu bay đang bay với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đểu với vận tốc vt=20020t  m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là

1000 m

500 m

1500 m

2000 m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m2m1x đạt cực đại tại x=1

m=0

m=3

 m∈∅.

m=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'A0;0;0,C2;2;0,B'2;0;2,D'0;2;2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương

 3

 5

2

6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4m+1x2+m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

 0;+∞.

 0;+∞\1.

 0;+∞.

 0;+∞\1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1=1+3i;z2=7+i43i;z3=1i.

Tính giá trị biểu thức của w=z125.z210.z32016.

 21037−210373i.

 −210373+21037i.

 −210213+21021i.

 210213−21021i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a,BC=2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA=a15. Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABD)

30°.

45°.

60°.

90°.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z28z+5=0. Giá trị biểu thức S=z1+z2+z1z2 là

S=3

S=15

S=135.

 S=−35.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu năm 2019, anh Tài có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe công nông hao mòn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh Tài làm ra) anh Tài có là bao nhiêu?

172 triệu

72 triệu

167,3042 triệu

104,907 triệu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,BAC^=60o và thể tích bằng 3a3. Chiều cao h của hình hộp đã cho là

h=3a

h=a

h=2a

h=4a

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O, 6) và (O', 6),OO'=10. Một hình nón đỉnh O' và đáy là hình tròn (O, 6). Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Thể tích phần khối trụ còn lại (không chứa khối nón) bằng

 60π

 240π

 90π

 120π

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log25=a,log53=b, biết log2415=ma+abn+ab, với m,n. Tính S=m2+n2.

S=10

S=2

S=13

S=5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1 có đồ thị như “Hình 1”. Đồ thị “Hình 2” là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?

 

 y=x2x+1.

 y=x2x+1.

 y=x2x+1.

 y=x2x+1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và  đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d

 x−15=y−1−1=z−1−3

 x−15=y−11=z−1−3

 x−15=y−1−1=z−12

 x−15=y−1−1=z−13

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2x+1x1 trên khoảng 1;+ là:

 min1;+∞y=3.

 min1;+∞y=-1

 min1;+∞y=5

 min1;+∞y=−73.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=ax,y=logbx,y=logcx có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?

b>c>a

b>a>c

a>b>c

c>b>a

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng

 313408.

 95408.

 5102.

 25136.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+mx2+mx+1 có đồ thị (C) (với m là tham số). Biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của (C) đi qua gốc tọa độ O. Khẳng định nào sau đây đúng?

 m∈−5;−3.

 m∈−3;0.

 m∈0;3.

 m∈3;5.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0,a,b,c có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y=f'(x) cho bởi hình vẽ bên.

Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

 y=−4x4−x2−1.

 y=2x4−x2+2.

 y=x4+x2−2.

 y=14x4+x2+1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại là B,AB=BC=a,AA'=a2,M trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B'C

 a77.

 a32.

 2a5.

 a3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1+12xm, tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên (-1;1) là

12<m12 hoặc m2

m12 hoặc m2

12<m<12 hoặc m>2

m>12.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+1khi  x0e2xkhi  x0. Tính tích phân I=12fxdx.

 I=3e2−12e2.

 I=7e2+12e2.

 I=9e2−12e2.

 I=11e2−112e2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A,B^=60o, bán kính đường tròn nội tiếp đáy là  Các mặt bên tạo với đáy một góc 60° và hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp SABC

 642+3.

 322+3.

 302+3.

 602+3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính Fx=x1+sin2xdx=Ax2+Bxcos2x+Csin2x+D. Giá trị của biểu thức A+B+C bằng

 14.

 -14.

 54.

 −34.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A6;2;3,B0;1;6,C2;0;1,D4;1;0. Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:

 I2;−1;3.

 I2;−1;−3.

 I−2;−1;3.

 I2;1;3.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau z1=34;z+1+mi=z+m+2i (trong đó m là số thực) sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng

 2.

10

2

 130.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3x1+mx+1=2x214 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

 13≤m<1.

 −1≤m≤14.

 −2<m≤13.

 0≤m<13.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kho hàng được đặt tại ví trí A trên bến cảng cần được chuyển tới kho C trên một đảo, biết rằng khoảng cách ngắn nhất từ kho C đến bờ biển 60km AB bằng độ dài CB=60km và khoảng cách giữa 2 điểm A, B là AB=130km Chi phí để vận chuyển toàn bộ kho hàng bằng đường bộ là 300.000 đồng/km,  trong khi đó chi phí vận chuyển hàng bằng đường thủy là 500.000 đồng/km. Hỏi phải chọn điểm trung chuyển hàng D (giữa đường bộ và đường thủy) cách kho A một khoảng bằng bao nhiêu thì tổng chi phí vận chuyển hàng từ kho A đến kho C là ít nhất?

45km

65km

85km

105km

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r trong đó m,n,p,q,r. Biết rằng hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x)=r có tất cả bao nhiêu phần tử?

3

4

5

6

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2x. Số giá trị nguyên của m để bất phương trình fx32x2+3xm+f2x2x25<0 có nghiệm đúng với mọi x0;1.

7

3

9

5

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với 1 đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

 1003πdm3.

 433πdm3.

 41πdm3.

 132πdm3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;π2, thỏa mãn hệ thức fx+tanxf'x=xcos3x. Biết rằng 3fπ3fπ6=aπ3+bln3 trong đó a,b. Tính giá trị của biểu thức P=a+b.

 P=−49.

 P=−29.

 P=79.

 P=149.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn hệ thức z2+5i=zi. Biết rằng, z+1i nhỏ nhất. Tính P=a.b

 −23100.

 13100.

 −516.

 925.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn D'M=2MD,C'N=2NC, đường thẳng AM cắt đường A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng

 23V.

 13V.

 12V.

 34V.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;0,B3;2;1,C1;4;4. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MA2+MB2+MC2=52 là

mặt cầu tâm I(-1;0;-1), bán kính r=2

mặt cầu tâm I(-1;0;-1),bán kính r=2

mặt cầu tâm I(1;0;1), bán kính r=2

mặt cầu tâm I(1;0;1),bán kính r=2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A1;2;3,B6;5;8 và OM=ai+bk với a, b là các số thực luôn thay đổi. Nếu MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của a-b bằng

-25

-13

0

26

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack